Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bài 32. Ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.14 KB, 21 trang )

LOGO

9/18/17

Bài 43: ANKIN

1


Dùng cách nào để giấm hoa
quả nhanh chín?

?

Đất đèn

C2H2
?

9/18/17

2

Bài 43: ANKIN


LOGO

BÀI 43:

ANKIN



9/18/17

Bài 43: ANKIN

3


NỘI DUNG BÀI HỌC

I.

II.

I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III.
ĐIỀU CHẾ

PHÂN, DANH PHÁP,

ỨNG DỤNG

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ,
CẤU TRÚC

9/18/17


4

Bài 43: ANKIN


I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

1. Đồng đẳng

Dãy đồng đẳng của axetilen

Cn H2n-2 (n≥2)

C2H2

CH≡CH

C3H4

CH≡C–CH3

C4H6

CH≡C–CH2–CH3
CH3–CH≡CH–CH3

Định nghĩa ankin

Hiđrocacbon


9/18/17

Mạch hở

5

Có 1
liên kết ba
Bài 43: ANKIN


I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

2. Đồng phân, danh pháp

Đồng phân
vị trí liên kết ba

Đồng phân

C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 …
Đồng phân
mạch cacbon

Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + tên mạch

Tên thay thế

chính – số chỉ vị trí – in


Danh pháp
Tên gốc ankyl + axetilen

Tên thông thường

9/18/17

6

Bài 43: ANKIN


I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

3. Tính chất vật lí
Ankin

Cấu tạo

0
ts, C

0
tnc, C

3
D, g/cm

Etin


CH≡CH

-

75

-82

0,62

Propin

CH≡C–CH3

-

23

-104

0,68

But-1-in

CH≡CCH2CH3

8

-130


0,67

But-2-in

CH3CH≡CHCH3

27

-28

0,691

Pent-1-in

CH≡CCH2CH2CH3

40

-106

0,695

Pent-2-in

CH3C ≡ CCH2CH3

55

-101


0,714

9/18/17

7

Bài 43: ANKIN


I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

3. Tính chất vật lí

Nhiệt
sôi,đổi
nhiệt
độ nóng
chảynhiệt
và khối
lượngchảy
riêng
phân
tử khối.

Quy
luậtđộ
biến
về nhiệt
độ sôi,
độ nóng

vàtăng
khốitheo
lượng
riêng
?
Ở điều

Trạng
tháikiện
? thường, ankin từ C2 đến C4 là chất khí.


akin
đềunước?
nhẹ hơn nước.
TỷCác
khối
so với

Không
Tính
tan?tan trong nước.

9/18/17

8

Bài 43: ANKIN



I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

4. Cấu trúc phân tử
y

y’

π

σ

σ

σ
C sp

π
x

x’

Phân tử C2H2
9/18/17

9

Bài 43: ANKIN

z



I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÝ , CẤU TRÚC

4. Cấu trúc phân tử

Mô hình rỗng

Mô hình đặc

Phân tử C2H2
9/18/17

10

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Phản ứng cộng
Giống ANKEN

Phản ứng oxi hóa

Phản ứng đime hóa
và trime hóa

Khác
ANKEN


Phản ứng thế bằng ion kim loại

9/18/17

11

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng cộng

a. Cộng hiđro

Ví dụ:

Ni, t

CH≡CH + 2H2

CH −CH
3
3

Pd/PbCO3

CH≡CH + H2

Nhận xét:


0

CnH2n-2 + H2

CH =CH
2
2

Pd / PbCO3 ,t 0

  →

ankin

anken

CnH2n-2 + 2H2

Ni ,t 0




CnH2n+2
ankan

ankin
9/18/17


CnH2n

12

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng cộng

b. Cộng brom

0
-20 C

Hex-3-in

PƯTQ:
Nhận xét:
9/18/17

3,3,4,4-tetrabromhexan

3,4-đibromhex-3-en

CnH2n-2 +2X2 → CnH2n-2X4

Akin làm mất màu nước brom (giống anken)
13


Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng cộng
c. Cộng hiđroclorua
HgCl2

CH≡CH + HCl

0
150-200 C

CH =CH−Cl
2
(vinyl clorua)
CH3−CHCl2

CH2=CH−Cl + HCl

(1,1-đicloetan)
d. Cộng nước

CH≡CH + H– OH

HgSO4, H2SO4
0
80 C


[CH =CH−OH]
2

CH3−CH=O

không bền

anđehit axetic

Nhận xét: Phản ứng cộng HX (axit hoặc nước) vào liên kết C≡C của ankin tuân theo quy tắc Mac-côpnhi-côp .
9/18/17

14

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng cộng
e. Phản ứng đime hóa và trime hóa

Đime hóa

2CH≡CH

Trime hóa

3CH≡CH


CuCl, NH4Cl
O
H20, 5 C

CH2=CH−C≡CH
vinylaxetilen

O
600 C

C H
6 6

bột C

9/18/17

15

benzen

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

2. Phản ứng thế bằng ion kim loại

AgNO + 3NH + H O

3
3
2

[Ag(NH ) ]OH + NH NO
[Ag(NH ) ]OH
32
4
3
32
(phức chất, tan trong nước)

CH≡CH + 2

Ag−C≡C−Ag

+ 2H O + 4NH
2
3
Kết tủa vàng nhạt

Tổng quát
R−C≡C−H + [Ag(NH ) ]OH
32

R−C≡C−Ag

+ H O + 2NH
2
3


Kết tủa vàng nhạt

Nhận xét
Đây là phản ứng nhận biết của các ankin
có liên kết 3 ở đầu mạch H-C≡C-

9/18/17

16

Bài 43: ANKIN


II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Phản ứng oxi hóa

a. Oxi hóa hoàn toàn
C H
n 2n-2

+ (3n-1)/2 O

2

nCO

0


t
+ (n-1)H
O
2
2

+ nCO2 > nH2O

Lưu ý:

+ nankin = nCO2 – nH2O
+ nO2 pư = nCO2 + 1/2nH2O

b. Oxi hóa không hoàn toàn
Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tạo ra hỗn hợp các sản phẩm phức tạp và MnO 2 (kết
tủa màu đen).
Ví dụ:
3CH≡CH + 8KMnO
9/18/17

4

3(COOK) + 2KOH + 8MnO + 2 H O
2
2
2
17

Bài 43: ANKIN



II . ĐiỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

1. Điều chế

a. Điều chế trong phòng thí nghiệm

Vôi sống

“Đất đèn”

Axetilen

Than đá
Lò điện
CaC2

CaO + 3C

H2O

C2H2 + Ca(OH)2

- CO

Giúp hoa quả nhanh chín

b. Điều chế trong công nghiệp

2CH4

9/18/17

0
1500 C
18

+ 3H2CH≡CH
Bài 43: ANKIN


II . ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

2. Ứng dụng

Axetilen

ĐÈN XÌ AXETILEN - OXI

ANDEHIT AXETIC, VINYL CLORUA, VINYL AXETAT , VINYL
AXETILEN,...

9/18/17

19

Bài 43: ANKIN


BÀI TẬP CỦNG CỐ


Bài tập 1: Nhận biết C H , C H , C H ?

2 6

2 2

2 4

Chất

C 2 H6

Thuốc thử

9/18/17

dd AgNH3/NH3



dd Br2 (nâu đỏ)

Còn lại

20

C2H2
↓ vàng
(màu vàng)


C2H4



mất màu
dd Br2

Bài 43: ANKIN


BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 2: Số đồng phân ankin của C5H8 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là

A.
C. 4

2

B. 3
D. 5

Bài 3: Tách hỗn hợp CH4 và C2H2.

9/18/17

21

Bài 43: ANKIN




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×