KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết CTCT của các aminoaxit tương ứng
với các tên gọi sau và cho biết đồng phân
nào thuộc loại α-aminoaxit ?
a. Axit 2-aminoetanoic
b. Axit 2-aminopropanoic
c. Axit 2-amino 3-metyl butanoic
d. Axit 3-amino 4,4-đimetylpentanoic
I. PEPTIT
1. Khái niệm
H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH
CH3
CH(CH3)2
I. PEPTIT
1. Khái niệm
* Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc αaminoaxit liên kết với nhau bởi các liên kết
peptit
NH
CH
C
N
CH
C
R'
O
H
R''
O
Câu 1. Cho các phân tử hợp chất sau, phân tử
nào là peptit :
(1) H2N - CH2 - CH – CO – NH – CH - COOH
CH3
CH3
(2) H2N – CH - CO – NH – CH2 - CH2 – CO – NH – CH - COOH
CH3
C3H7
(3) H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH
CH3
C6H5
(4) H2N - CH – CO – NH – CH – CO - NH – CH – CO - NH – CH2 – COOH
CH3
CH3
CH2 - C6H5
Cho 2 đipeptit sau :
H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
Amino axit đầu N
CH3
Tên gọi : Gly - Ala
Amino axit đầu C
H2N – CH – CO – NH – CH2 – COOH
CH3
Amino axit đầu N
Amino axit đầu C
Tên gọi : Ala - Gly
Câu 1. Cho các phân tử hợp chất sau, phân tử
nào là peptit :
(1) H2N - CH2 - CH – CO – NH – CH - COOH
CH3
CH3
(2) H2N – CH - CO – NH – CH2 - CH2 – CO – NH – CH - COOH
CH3
C3H7
(3) H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH
CH3
CH(CH3)2
tripeptit
(4) H2N - CH – CO – NH – CH – CO - NH – CH – CO - NH – CH2 – COOH
CH3
CH3
CH(CH3)2
tetrapeptit
2. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân :
Tq: H2N – CH - CO –NH – CH – CO – NH – CH – CO - ... - NH – CH – COOH + ( n-1)H2O
H+/OH-
H2N
R1
R2
R3
Rn
CH COOH
R
1
H2N
CH COOH
R
2
H2N
CH COOH
R
3
H2N CH COOH
Rn
2. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân :
Tq: H2N – CH - CO –NH – CH – CO – NH – CH – CO - ... - NH – CH – COOH + ( n-1)H2O
H+/OH-
H2N
R1
R2
R3
CH CO -NH CH COOH
R
1
R
2
Rn
Câu 2. Có bao nhiêu peptit sau đây tạo được
phức chất màu tím với Cu(OH)2 :
(1) H2N - CH2 – CO – NH – CH - COOH
(2) H2N – CH - CO – NH – CH - COOH
CH3
CH3
C3H7
(3) H2N – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH
CH3
C6H5
(4) H2N - CH – CO – NH – CH – CO - NH – CH – CO - NH – CH2 – COOH
CH3
A. 1
CH3
B. 2
CH2 - C6H5
C. 3
D. 4
DẶN DÒ VỀ NHÀ
1. Xem lại nội dung đã học
2. BTVN: 1,3 (T55/sgk)
3. Chuẩn bị bài: “Peptit và protein (tt)”, tìm
hiểu:
+ Khái niệm protein
+ Cấu trúc và tính chất của protein
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Cho 3 phân tử aminoaxit Gly, Ala, Val
a. Có bao nhiêu đồng phân tripeptit tạo
thành từ 3 aminoaxit trên?
b. Hãy gọi tên các tripeptit trên
c. Hãy viết phản ứng thủy phân của các
tripeptit trên