Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài 15. Luyện tập: Polime và vật liệu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.86 KB, 20 trang )

Câu 1: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau:  C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng
benzen); CH3NH2 (X2); H2N – CH2 – COOH (X3);       
HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (X4)
H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5); CH3COOH(X6)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa đỏ (hồng) là
A. X1; X2; X5
B. X2; X3; X4
C. X2; X5
D. X4; X6


Câu 2: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,78(g)
X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51(g) muối. Vậy công thức cấu tạo
của X  có thể là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH                                
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH                        
D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


Câu 3: Lysin là một aminoaxit có công thức cấu tạo sau:
H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, màu của quỳ tím
A. không đổi.
B. chuyển thành màu xanh.
C. chuyển thành màu đỏ( hồng).
D. chuyển thành màu xanh tím.


Câu 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml
dung dịch brom 0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu


suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75%
B. 25%
C. 80%
D. 90%


Câu 5 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron,
tơ nitron, những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron (olon).
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ tằm và nitron     
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


Câu 6: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu
được kết quả nào sau:
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl 2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.


Câu 7: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3              
B. 5                     
C. 4                            
D. 2



Câu 8: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 73,2% clo về khối lượng,
trung bình 1 phân tử clophản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1


Câu 9: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào
sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Quỳ tím                  
B. NaOH                     
C. HCl                        
D. CH3OH/HCl


Câu 10: Cho 38g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 50,775 g muối. Thể tích dung dịch
HCl cần dùng là:
A. 350ml                          
B. 35ml                                               
C. 400ml                                  
D. 40ml


Câu 11:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 2 mol alanin, 1 mol
valin và 2 mol glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit
Ala-Val, Val-Ala và tri peptit Ala-Gly-Gly. Trình tự các α - amino axit trong Y là
A. Ala – Val – Ala – Gly – Gly
B. Val – Ala – Ala – Gly – Gly

C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala

D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val


Câu 12:Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. A có thể phản ứng được với chất
nào trong các chất sau:
1) nước brom
2) C2H5OH/HCl
3) NaOH
4) HCl
5) CaCO3
A. 3;4;5.
B. 1;3;4;5.
C. 2;3;4.
D. 2;3;4;5.


Câu 13. Cho các chất: C2H5NH2 (1),
(C6H5)2NH (2),  C6H5NH2 (3), NH3(4).
Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(2)<(1)<(4)                  
B. (4)<3)<(2)<(1)        
C. (3)<(4)<(1)<(2)      
D. (2)<(3)<(4)<(1)


Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B.Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.

C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino
axit.
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc
α-amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.


Câu 15: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam           
B. màu tím            
C. màu vàng              
D. màu đỏ


Câu 16: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau kết
hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.


Câu 17: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng
của chất này với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl


Câu 18: Trùng hợp vinyl clorua thu được sản phẩm là

A. poli (metyl metacrylat).
B. poli (vinyl clorua) (PVC)
C. poli (phenol-fomanđehit).
D. poli etylen (PE)


Câu 19: Có bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân thu được 3 amino axit khác nhau?
A. 5 chất                           
B. 6 chất                                 
C. 3 chất                                 
D. 4 chất


Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4

C2H2

C2H3Cl

PVC

3
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm khí thiên nhiên (đktc). Giá trị
của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).

A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0




×