Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bài 32. Hợp chất của sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 25 trang )

Bài giảng trình chiếu







2+
Fe
+ 2e  Fe

Fe

Tính oxi hoùa

0

+2

2+

- 1e  Fe

tính khöû

+3

3+



Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử


+2

3

FeO +

+5

10

+3

HNO3

3

Fe(NO3)3 + NO +

+
3+
3FeO + NO3 + 10H  3Fe
+ NO↑ + 5H2O

Ñieàu cheá:
Fe2O3 + CO

t


0
2FeO + CO2 ↑

+2

5

H2O


Fe(OH)2 là chất rắn trắng hơi xanh, dễ chuyển thành màu nâu đỏ Fe(OH)3

Fe

2+

+ 2OH  Fe(OH)2 ↓

4Fe(OH)2 + O2 + H2O  4Fe(OH)3


Tinh theå FeSO4.7H2O


Muối sắt (II) dễ bò oxi hóa thành muối sắt (III)
+2

0


+3

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
Điều chế:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O


3+
Fe
+ 3e  Fe

Tính oxi hoùa

0

+2

+3
Fe

3+

+ 1e  Fe

2+


Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa
3+

2+
Fe
+ 1e  Fe
3+
Fe
+ 3e  Fe


Fe2O3 là chất rắn màu đỏ nâu
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
t

0

Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 ↑
Điều chế:

2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O
Điều chế:
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl



Muối sắt (III) có tính oxi hóa, dễ bò khử thành muối sắt (II)

Fe + 2FeCl3  3FeCl2

Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

Fe2(SO4)3

Fe(NO3)3

FeCl3



(1)

(2)

(3)

(4)

2

t

0

(1): 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
(2): Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
(3): FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
t

0


(4): 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t

0

(5): Fe2O3 + CO  2FeO + CO2
(6): FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O
(7): FeSO4 + Zn  ZnSO4 + Fe

(5)

(6)

(7)


Trong 278g FeSO4.7H2O coù 152g FeSO4



55,6g

30,4g FeSO4

Soá mol FeSO4 = 30,4/ 152 = 0,2 mol
PTHH:

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
0,2


V = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít

0,2


PTHH:

Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
56

64

1 mol Fe phản ứng, khối lượng đinh tăng 8 gam
x mol

0,2857 gam

Khối lượng sắt phản ứng = 56 x (0,2857/8)
= 1,9999 gam


Khoái löôïng hoãn hôïp

= (72 + 232 + 160) x 0,5

= 232 gam


PTHH


Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
0,1

0,3

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O
0,3

0,3

Khoái löôïng CaCO3 = 100x 0,3 = 30 gam



×