Bài giảng trình chiếu
2+
Fe
+ 2e Fe
Fe
Tính oxi hoùa
0
+2
2+
- 1e Fe
tính khöû
+3
3+
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử
+2
3
FeO +
+5
10
+3
HNO3
3
Fe(NO3)3 + NO +
+
3+
3FeO + NO3 + 10H 3Fe
+ NO↑ + 5H2O
Ñieàu cheá:
Fe2O3 + CO
t
0
2FeO + CO2 ↑
+2
5
H2O
Fe(OH)2 là chất rắn trắng hơi xanh, dễ chuyển thành màu nâu đỏ Fe(OH)3
Fe
2+
+ 2OH Fe(OH)2 ↓
4Fe(OH)2 + O2 + H2O 4Fe(OH)3
Tinh theå FeSO4.7H2O
Muối sắt (II) dễ bò oxi hóa thành muối sắt (III)
+2
0
+3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Điều chế:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
3+
Fe
+ 3e Fe
Tính oxi hoùa
0
+2
+3
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa
3+
2+
Fe
+ 1e Fe
3+
Fe
+ 3e Fe
Fe2O3 là chất rắn màu đỏ nâu
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
t
0
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ↑
Điều chế:
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
Điều chế:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
Muối sắt (III) có tính oxi hóa, dễ bò khử thành muối sắt (II)
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
Fe2(SO4)3
Fe(NO3)3
FeCl3
(1)
(2)
(3)
(4)
2
t
0
(1): 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
(2): Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(3): FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
t
0
(4): 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t
0
(5): Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
(6): FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
(7): FeSO4 + Zn ZnSO4 + Fe
(5)
(6)
(7)
Trong 278g FeSO4.7H2O coù 152g FeSO4
55,6g
30,4g FeSO4
Soá mol FeSO4 = 30,4/ 152 = 0,2 mol
PTHH:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0,2
V = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
0,2
PTHH:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
56
64
1 mol Fe phản ứng, khối lượng đinh tăng 8 gam
x mol
0,2857 gam
Khối lượng sắt phản ứng = 56 x (0,2857/8)
= 1,9999 gam
Khoái löôïng hoãn hôïp
= (72 + 232 + 160) x 0,5
= 232 gam
PTHH
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
0,1
0,3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O
0,3
0,3
Khoái löôïng CaCO3 = 100x 0,3 = 30 gam