Chương
7
SẮT VÀ MỘT SỐ
KIM LOẠI QUAN TRỌNG
(Tiết 53)
Bài
32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Năm häc: 20152016.
BÀI 32
FeSO4.7H2O
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe(OH)3
FeCl3
OXIT SẮT(II)
BÀI 32:
HỢP
CHẤT
CỦA
SẮT
HỢP
CHẤT
SẮT
(II)
HIDROXIT SẮT
(II)
MUỐI SẮT (II)
OXIT SẮT (III)
HỢP
CHẤT
SẮT
(III)
HIDROXIT SẮT
(III)
MUỐI SẮT
(III)
BÀI 32:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Fe(OH)2
Hi
đr
ox
it
FeO
FeSO4.7H2O
Oxit
i
uố
M
Fe (II)
BÀI 32:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
Fe2O3
Fe(OH)3
Ox
it
Hiđroxit
Fe (III)
FeCl3
i
ố
Mu
BÀI 32: HỢP CHẤT SẮT
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
1. OXIT SẮT (II)
1. OXIT SẮT (III)
-Chất
rắn màu đen, không có
trong tự nhiên
- Là oxit bazơ
-Tác dụng với axit HNO3( tính
khử)
3FeO +10HNO3(loãng) →
3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
-Điều chế FeO:
t
0
Fe2O3 + CO → 2FeO +
CO2↑
Là chất rắn màu đỏ nâu, không
tan trong nước. Trong tự nhiên
có dưới dạng quặng hemantit
- Là oxit bazơ
-Bị
CO, H2 khử ở nhiệt độ
cao( tính oxi hóa)
Fe2O3 + 3CO t0 → 2Fe +
3CO2↑
-Điều chế Fe2t0O3
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
2. SẮT(II) HIDROXIT
2. SẮT(III) HIDROXIT
- Chất rắn màu trắng hơi xanh, không
tan trong nước nhưng dễ tan trong
dung dịch axit.
Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan
trong nước nhưng dễ tan trong dung
dịch axit.
- Ở nhiệt độ thường, không khí (có oxi
và hơi nước) oxh nhanh chóng
Fe(OH)2 → Fe(OH)3.
-Phân hủy ở nhiệt độ cao
2Fe(OH)3 →t0 Fe2O3 + 3H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
↓
-Điều chế : dung dịch muối Fe(II) + dd
Điều chế : cho dd muối Fe(III) + dd
kiềm
kiềm
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ +
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ +
2NaCl
3NaCl
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
3. MUỐI SẮT(II)
3. MUỐI SẮT(III)
- Đa số muối sắt (II) tan
trong nước, khi kết tinh ở
dạng ngậm nước.
-Đa số muối sắt (III) tan
trong nước, khi kết tinh ở
dạng ngậm nước.
thí dụ : FeSO4.7H2O ;
FeCl2.4H2O…
thí dụ : Fe2(SO4 )3.9H2O ;
FeCl3.6H2O…
- Muối sắt (II) dễ bị oxi hoá
thành muối sắt (III)
-Muối sắt (III) có tính oxi
hoá dễ bị khử thành muối
sắt (II)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 2Fe
→ 3FeCl2
BÀI 32:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Tính chất hóa học
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe
(II) là tính khử
Ngoài ra hợp chất Fe (II) còn thể hiện tính oxi
hóa
BÀI 41:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
Tính chất hóa học
Tính chất hóa học chung của
hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
BÀI 41:
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Ứng dụng
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
t
ậ
u
h
Kĩ t m
ô
u
h
n
vải
Chất diệt sâu
bọ
FeSO4
Pha
c hế
mực
Pha chế sơn
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
Một số ứng dụng
khác
Xúc tác phản ứng
hữu cơ
l3
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
Fe
C
BÀI 41:
Fe(III)
3
O
Fe 2
Pha chế sơn
chống gỉ
Phèn sắt
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.
24H2O
BÀI TẬP
1) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
0
(1)
Fe
+2
FeCl2
(2)
+3
FeCl3
(3)
+2
FeCl2
Xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò của sắt trong
chuỗi phản ứng trên
(1) Fe +
2HCl
t0
FeCl2 + H2
(2) 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe
3FeCl2
0
+2
Fe, Fe : chất khử
+3
Fe: chất oxi hóa
BÀI TẬP
2) Cho các dung dịch mất nhãn gồm: FeCl2, FeCl3, MgCl2.
Phân biệt chúng bằng phương pháp hóa học
- Trích các mẫu thử và nhỏ dung dịch NaOH vào các
mẫu thử
- Nếu có kết tủa nâu đỏ là FeCl3:
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3↓ + 3NaCl
- Nếu có kết tủa trắng rồi để lâu chuyển thành màu nâu
đỏ là FeCl2:
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2↓ + 3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
- Nếu có kết tủa trắng là MgCl2:
MgCl2 + 2NaOH
4Fe(OH)3
Mg(OH)2 ↓ + 3NaCl
BÀI TẬP
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
Fe
Fe
2+
Fe
3+