Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 32. Hợp chất của sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 15 trang )

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


HỢP CHẤT SẮT
I- Sắt trong tự nhiên:
Trong tự nhiên sắt chiếm 5% Khối lượng vỏ QĐ, sắt tồn tại
chủ yếu ở dạng hợp chất có trong các quặng

- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


Mỏ sắt trong
tự nhiên
Tư Xuan
Nhị - THPT Hươn
g hoá


Quặng Manhetit: Fe3O4

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá



Quặng Hematit đỏ: Fe2O3

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


Quặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2O

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


Quặng Xidetit: FeCO3

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


Quặng Pirit: FeS2

Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


II- Hợp chất sắt (II)
Tính chất hoá học đặc trưng là tính khử
1- Sắt (II) oxit:
3 FeO + 10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
FeO + CO → Fe + CO2

Điều chế:
Fe2O3 + CO ----→ 2 FeO + CO2↑
5000C

2- Sắt (II) Hiđroxit:
Màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu trong không khí
Không tan trong nước
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


2- Sắt (II) Hiđroxit:
Màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu trong không khí
Không tan trong nước
t0C;Không có kk

Fe(OH)2 ------------→ FeO + H2O
t0C

4 Fe(OH)2 + O2 ---→ 2 Fe2O3 + 4 H2O
3-Điều
Muốichế
sắt?(II) Dạng tinh thể ngậm nước: FeCl2.4H2O
2 feCl2 + Cl2 → 2 FeCl3
feCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Để bảo quản muối sắt (II) ta cho vào Dung dịch mẫu Fe
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá



III- Hợp chất sắt (III)

Thể hiện tính oxi hoá

1- Sắt (III) Oxit:
Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3 CO → 2 Fe + 3 CO2↑
t0C

2 Fe(OH)3 ---→ Fe2O3 + 3 H2O
2- Sắt (III) hiđroxit:
t0C

2 Fe(OH)3 ---→ Fe2O3 + 3 H2O
Fe(OH)3 + 3 HCl → FeCl3 + 3 H2O
FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


3- Muối sắt (III)

Dung dịch thường có màu vàng

Fe + 2 FeCl3 → 3 FeCl2
Cu + 2 FeCl3 → 2 FeCl2 + CuCl2
* Khi cho Fe + AgNO3 (dư)
Fe + 2 AgNO3 → 2 Fe(NO3)2 + 2 Ag ↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 → 2 Ag ↓ + Fe(NO3)3
Sản phẫm thu được có thể gồm 2 muối


Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá


Câu 1: Để điều chế muối FeCl2 có
thể dùng phương pháp nào sau ?
A. Fe + Cl2 →
B. Fe +
D. Fe + FeCl3 →
NaCl →
C. FeO + Cl2 →
D. Fe +
Câu 2: Để phân biệt Fe,FeO,Fe2O3 ta
FeCl3 →
có thể dùng các cặp chất nào
sau A.
? Dung dòch H2SO4 ,dung dòch NaOH
B. Dung dòch H2SO4 ,dung dòch
NH4OH
C. Dung dòch H2SO4 ,dung dòch KMnO 4
D. Dung dòch NaOH ,dung dòch NH4OH
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố


Câu 3: Trong các oxit sau: FeO,Fe2O3 và
Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3
giải phóng chất khí ?
C. Chỉ

FeO và
A.
có Fe
FeO
3O4
B.
Chỉ có Fe3O4
Câu
4: và
Trong

C. FeO
Fe3các
O4 chất sau: Fe,FeSO
D. Fe43O
4
Fe2(SO

Fe2O
4)33 .Chất chỉ có tính oxi hoá
và chất chỉ có tính khử lần lượt
D. Fe2(SO4)3 và Fe
là:
A.FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. Fe và
Fe2(SO4)3
C. Fevà FeSO4
D. Fe2(SO4)3
và Fe
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn

g hố


Câu 5: Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và
CuO trong ống sứ có thổi luồng H2
dư đến khi phản ứng hoàn toàn .Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình
chứa H2SO4 đặc,dư thì khối lượng bình
B.Fe
11,2g
Fe và
6,4g Cu
tăng 7,2g .Khối lượng

khối
lượng Cu thu được là:
A. 5,6g
3,2ghỗn
Cu hợp Fe2O
B.3 và
11,2g
Câu
6: Fe
Chovà
3,04g
Fe
vàtác
6,4gdụng
Cu với CO dư đến khi
FeO

C.phản
5,6g Fe
vàhoàn
6,4g Cu
D.khí
11,2g
ứng
toàn .Chất
thu
Fe và
3,2g
Cuqua dung dòch Ca(OH)2 dư
được
cho
B. 1,6g
và 1,14g
thu được 5g kết tủa
. Khối
lượng
Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
A.0,8g và 1,14g
B. 1,6g
g hố



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×