Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
HỢP CHẤT SẮT
I- Sắt trong tự nhiên:
Trong tự nhiên sắt chiếm 5% Khối lượng vỏ QĐ, sắt tồn tại
chủ yếu ở dạng hợp chất có trong các quặng
- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Mỏ sắt trong
tự nhiên
Tư Xuan
Nhị - THPT Hươn
g hoá
Quặng Manhetit: Fe3O4
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Quặng Hematit đỏ: Fe2O3
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Quặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2O
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Quặng Xidetit: FeCO3
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Quặng Pirit: FeS2
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
II- Hợp chất sắt (II)
Tính chất hoá học đặc trưng là tính khử
1- Sắt (II) oxit:
3 FeO + 10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
FeO + CO → Fe + CO2
Điều chế:
Fe2O3 + CO ----→ 2 FeO + CO2↑
5000C
2- Sắt (II) Hiđroxit:
Màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu trong không khí
Không tan trong nước
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
2- Sắt (II) Hiđroxit:
Màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu trong không khí
Không tan trong nước
t0C;Không có kk
Fe(OH)2 ------------→ FeO + H2O
t0C
4 Fe(OH)2 + O2 ---→ 2 Fe2O3 + 4 H2O
3-Điều
Muốichế
sắt?(II) Dạng tinh thể ngậm nước: FeCl2.4H2O
2 feCl2 + Cl2 → 2 FeCl3
feCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
Để bảo quản muối sắt (II) ta cho vào Dung dịch mẫu Fe
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
III- Hợp chất sắt (III)
Thể hiện tính oxi hoá
1- Sắt (III) Oxit:
Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3 CO → 2 Fe + 3 CO2↑
t0C
2 Fe(OH)3 ---→ Fe2O3 + 3 H2O
2- Sắt (III) hiđroxit:
t0C
2 Fe(OH)3 ---→ Fe2O3 + 3 H2O
Fe(OH)3 + 3 HCl → FeCl3 + 3 H2O
FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
3- Muối sắt (III)
Dung dịch thường có màu vàng
Fe + 2 FeCl3 → 3 FeCl2
Cu + 2 FeCl3 → 2 FeCl2 + CuCl2
* Khi cho Fe + AgNO3 (dư)
Fe + 2 AgNO3 → 2 Fe(NO3)2 + 2 Ag ↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 → 2 Ag ↓ + Fe(NO3)3
Sản phẫm thu được có thể gồm 2 muối
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
Câu 1: Để điều chế muối FeCl2 có
thể dùng phương pháp nào sau ?
A. Fe + Cl2 →
B. Fe +
D. Fe + FeCl3 →
NaCl →
C. FeO + Cl2 →
D. Fe +
Câu 2: Để phân biệt Fe,FeO,Fe2O3 ta
FeCl3 →
có thể dùng các cặp chất nào
sau A.
? Dung dòch H2SO4 ,dung dòch NaOH
B. Dung dòch H2SO4 ,dung dòch
NH4OH
C. Dung dòch H2SO4 ,dung dòch KMnO 4
D. Dung dòch NaOH ,dung dòch NH4OH
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu 3: Trong các oxit sau: FeO,Fe2O3 và
Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3
giải phóng chất khí ?
C. Chỉ
FeO và
A.
có Fe
FeO
3O4
B.
Chỉ có Fe3O4
Câu
4: và
Trong
và
C. FeO
Fe3các
O4 chất sau: Fe,FeSO
D. Fe43O
4
Fe2(SO
và
Fe2O
4)33 .Chất chỉ có tính oxi hoá
và chất chỉ có tính khử lần lượt
D. Fe2(SO4)3 và Fe
là:
A.FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. Fe và
Fe2(SO4)3
C. Fevà FeSO4
D. Fe2(SO4)3
và Fe
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu 5: Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và
CuO trong ống sứ có thổi luồng H2
dư đến khi phản ứng hoàn toàn .Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình
chứa H2SO4 đặc,dư thì khối lượng bình
B.Fe
11,2g
Fe và
6,4g Cu
tăng 7,2g .Khối lượng
và
khối
lượng Cu thu được là:
A. 5,6g
3,2ghỗn
Cu hợp Fe2O
B.3 và
11,2g
Câu
6: Fe
Chovà
3,04g
Fe
vàtác
6,4gdụng
Cu với CO dư đến khi
FeO
C.phản
5,6g Fe
vàhoàn
6,4g Cu
D.khí
11,2g
ứng
toàn .Chất
thu
Fe và
3,2g
Cuqua dung dòch Ca(OH)2 dư
được
cho
B. 1,6g
và 1,14g
thu được 5g kết tủa
. Khối
lượng
Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
A.0,8g và 1,14g
B. 1,6g
g hố