stt
1
Tế bào
TẾ BÀO SI GAI
2
Chiều
dài
( mm)
Đường
kính
( mm)
550
0,04
45
5,5
0,55
0,55
0,001 –
0,003
0,001 –
0,003
TẾ BÀO TÉP
BƯỞI
3
TẾ BÀO THỊT QUẢ
CÀ CHUA
4
TẾ BÀO MÔ PHÂN SINH
NGỌN
* Hãy nhận xét về kích
thước của các loại tế bào
Lục 6
lạpChất
3 tế
3
bào
7
Vách tế
7
bào
bên
cạnh
Vách1tế
bào
4Nhân
Không
Màng
sinh
5
2
bào
chất
Hình 7.4 :Sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vật
Lục lạpChất tế
bào
Vách tế
bào bên
cạnh
Nhân
Chu
ù
thíc
h
1
2
3
Vách tế Không
bào
bào
Màng sinh
chất
Hình 7.4 :Sơ đồ cấu tạo tế bào
thực vật
Thàn
h
phần
Vác
h
tế
Màng
bào
sinh
chất
Chấ
t tế
bào
4
Nhâ
n
5
Khô
ng
bào
6
Lục
lạp
Chức
năng
Tạo hình dạng tế
bào.
Bao bọc
ngoài chất
tế bào.
Chứa các bào
quan. Nơi diễn ra
các hoạt động
sống khiển
của tế
Điều
bàohoạt
mọi
động sống
của tế bào
Chứa dòch
tế bào
Chứa chất
diệp lục
ROBERT HOOK ( 1635 – 1730 )
•Quan sát Hình 7.5 Hãy nhận
xét :
•- Cấu tạo , hình dạng các tế bào
của cùng một loại mô, các loại
mô khác nhau ?
•* Các tế bào của cùng một loại
mô thì giống nhau.
Mô là gì????
Mô là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau,
cùng thực hiện một chức