Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 28 trang )

MÔN: SINH HỌC 6


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ- Tiết 21

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá,
trên phiến có nhiều gân.

Gân3 lá

1: Đặc điểm bên ngoài của lá.
a. Phiến lá:

2 lá
Phiến
1
Cuống


ChứcH19.1,
năng quan
trọng
Xem
cho biết
lánhất
gồm
lá làTên
gì ? các bộ
mấy bộcủa
phận?


phận của lá?


Hình ảnh cuống lá cây chuối
biến đổi thành bẹ lá, ốp vào
nhau tạo thân giả

Hình ảnh cuống lá cây
hành biển đổi thành
bẹ lá, phình to thành
củ chứa chất dự trữ



CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ- Tiết 21

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:

a. Phiến lá:
Phiến lá có màu lục, dạng bản dẹt là phần
rộng nhất của lá. Giúp lá nhận được nhiều
ánh sáng

Thảo luận nhóm: (5 phút)
1. Nhận xét hình dạng, kích
thước, màu sắc của phiến
lá, diện tích bề mặt của

phần phiến so với cuống.
2. Tìm điểm giống nhau của
phần phiến các loại lá.
3.Điểm giống nhau đó có tác
dụng gì đối với việc thu
nhận ánh sáng của lá?



CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá:
-Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt,
phần rộng nhất của lá giúp hứng được
nhiều ánh sáng.

- Tiết 21


Cây huyết dụ

Cây sồi lá đỏ

Lá tía tô

Cây phong lá đỏ



CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

Lá:Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá:
-Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, phần
rộng nhất của lá giúp hứng được
nhiều ánh sáng.
b.Gân lá: Có 3 loại gân lá:
-Gân hình mạng: Lá dâu
-Gân song song: Lá lúa
-Gân hình cung: Lá địa liền

Lá gai
Gân hình mạng

Lá địa liền
Gân hình cung

Lá rẻ quạt
Gân song song

Cho biết gân lá của
chúng có giống
nhau không? Có
mấy loại gân lá ?



GÂN LÁ SONG SONG


GÂN LÁ SONG SONG


GÂN LÁ HÌNH CUNG


GÂN LÁ HÌNH MẠNG


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19:ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ- Tiết 21

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá:
b.Gân lá: Có 3 loại gân lá:
-Gân hình mạng: Lá dâu
-Gân song song:Lá mía
-Gân hình cung:Lá địa liền
c. Lá đơn và lá kép:

LÁ ĐƠN

LÁ KÉP


Có 1 cuống chính
-Lá đơn: mỗi cuống chỉ mang 1 phiến lá. Có một cuống
chính
phân thành
-Lá kép: có cuống chính phân nhánh thành
Tạimang
sao 1nói lá mồng
tơi là nhiều

phiến lá.
cuống con, mỗi
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang 1 đơn,lá hoa hồng là
lá kép?
(Dựa 1
cuống
con mang
phiến lá.
vào sự phân nhánh
của( lá
cuống
phiến
chét ).
chính và thời điểm rụng của
Khi rụng, cuống
Khi rụng , lá chét
cuống và phiến
lá)
và phiến rụng
cùng 1 lúc.


rụng trước , cuống
chính rụng sau.


LÁ KÉP


LÁ ĐƠN


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

- Tiết 21

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:

a. Phiến lá:
b.Gân lá: Có 3 loại gân lá:
-Gân hình mạng.
-Gân song song.
-Gân hình cung.
c.Lá đơn và lá kép:
-Lá đơn: mỗi cuống chỉ mang 1 phiến lá:
Lá mồng
tơicuống chính phân nhánh thành
-Lá

kép: có
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang 1
phiến lá.
2.Các kiểu xếp lá trên thân và cành:

Quan sát H 19.5 và 3
mẫu vật thật về các
kiểu xếp lá trên thân
và cành. Hãy điền vào
bảng sau:


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá:
b.Gân lá:
c.Lá đơn và lá kép:
2.Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
-Lá xếp trên cây theo 3 kiểu:
+ Mọc cách:Lá dâu
+ Mọc đối:Lá dừa cạn
+ Mọc vòng:Lá cây hoa sữa

Có mấy kiểu xếp lá
trên thân, cành ?
Đó là những kiểu

nào ? Ví dụ?

Tên
cây

Kiểu xếp lá trên cây
Có mấy lá mọc
từ một mấu thân

Kiểu xếp


Cây
dâu

1 lá

Mọc cách

Cây
dừa
cạn

2 lá

Mọc đối

Cây
dây
huỳnh


4 lá

Mọc vòng


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ- Tiết 21

Lá: Gồm cuống lá và phiến lá, trên
phiến có nhiều gân.
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá:
b.Gân lá:
c.Lá đơn và lá kép:
2.Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
-Lá xếp trên cây theo 3 kiểu:
+ Mọc cách.
+ Mọc đối.
+ Mọc vòng.
-Lá trên các mấu thân xếp so le nhau
giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.

Quan sát các cành này
từ các phía khác nhau,
từ trên xuống, em có
nhận xét gì về cách bố
trí của lá ở mấu thân
trên so với các lá ở mấu
thân dưới?


Cách xếp so le của lá
ở các mấu thân có lợi
gì cho việc nhận ánh
sáng của các lá trên
cây?


.

Cây ổi có lá
mọc đối

. Cây dâm bụt có lá
mọc cách

.


Cây cam thảo nam

Cây mộc tặc

Các cây có lá mọc vòng

Cây ba gạc



CHƯƠNG IV: LÁ

Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

- Tiết 21

2.2.Phiến
Phiếnlálácó
cónhững
nhữngđặc
đặcđiểm
điểmbên
bênngoài
ngoàinhư
nhưthế
thếnào
nàogiúp
giúplálánhận
nhận
được
đượcnhiều
nhiềuánh
ánhsáng?
sáng?
A


Lágồm
gồmcác
cácbộ
bộphận:
phận:cuống,

cuống,phiến
phiếnlá,
lá,trên
trênphiến
phiếncó

nhiều
nhiềugân
gân

B

Phiến
Phiếnlálámàu
màulục,
lục,dạng
dạngbản
bảndẹt,
dẹt,làlàphần
phầnrộng
rộngnhất
nhất
của
củalálá

C

Gân
Gânlálácó
có33kiểu:

kiểu:gân
gânhình
hìnhmạng,
mạng,gân
gânsong
songsong
songvà

gân
gânhình
hìnhcung
cung

D

Tất
Tấtcả
cảcác
cácýýtrên
trên

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13

00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Về trước


CHƯƠNG IV: LÁ
Tiết 21: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

3.Nhóm
3.Nhómlálánào
nàosau
sauđây
đâycó
cógân
gânsong

songsong?
song?
A


Lárẻ
rẻquạt,
quạt,lálálúa,
lúa,lálángô
ngô

B


Lálúa,
lúa,láláổi,
ổi,lálákhế
khế

C


Lábàng,
bàng,láláphượng,
phượng,lálángô
ngô

D



Lábèo,
bèo,láládâu,
dâu,lálámít
mít

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả


Về trước


CHƯƠNG IV: LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

4.Nhóm
4.Nhómlálánào
nàosau
sauđây
đâythuộc
thuộcloại
loạiláláđơn?
đơn?
A


Ládâm
dâmbụt,
bụt,láláphượng,
phượng,láládâu
dâu

B


Láhoa
hoahồng,
hồng,lálálốt,

lốt,lálámít
mít

C


Láổi,
ổi,lálábàng,
bàng,lálámít
mít

D


Lásầu
sầuđông,
đông,láláphượng,
phượng,lálákhế
khế

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14

00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Về trước


×