Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 31. Cá chép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 19 trang )

GV : Nguyễn Ngọc
Anh


Chương 6

TIẾT 31

BÀI 31 :

CÁ CHÉP


10

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI SỐNG
1. Đời sống:

Nghiên cứu thông tin trong SGK/ 102
trả
lời
các
câu
hỏi
: là?động
?? Tại



sao
chép
nói
sống
cá chép
ở đâu
Thứcvật
ăn biến nh

gì?ở
 Cá chúng
chép
sống
nước
ngọt
ăn tạp
 của
Nhiệt
dộ cơ
thể

chép
phụ, thuộc
nhiệ
thức ăn là giun ốc, thực vật thủy sinh
….


10


Tiết : 31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI
SỐNG
1. Đời
• - Cá chép sống ở nước
sống:
ngọt
• - n tạp .
• - Là động vật biến nhiệt.

2. Sinh sản :


10

Tiết : 31
Bài :31

CÁ CHÉP

Tiếp tục nghiên cứu thông tin trong
SGK/ 102 trả lời các câu hỏi :
? Vì
sao số
lượng

trứng
trong
mỗi
lứasản
đẻ
của

chép
lên ?tới
Hãy
rút
ra
kết
luận
về
sinh
của

chép
?
nêu
các
đặc
điểm
sinh
sản
của

chép?
hàng vạn ? Số lượng trứng nhiều có ý nghóa gì ?


 Đẻ trứng nhiều, thụ tinh ngoài . Trứng thụ
tinh
Cáphát
chéptriển
thụ tinh
ngoài
, khả
năng trứng
thành
phôi
.
gặp tinh trùng ít.
Có ý nghóa duy trì nòi giống.


10

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI
SỐNG
1. Đời
• - Cá chép sống ở nước ngọt
• - n tạp .
sống:
• - Là động vật biến nhiệt.


2. Sinh sản :
- Cá chép thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng.


10

Tiết : 31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI
II. SỐNG
CẤU TẠO
1. NGOÀI
Cấu tạo
ngoài:

* Yêu cầu : Quan sát tranh
hình đối chiếu với hình 36.1
trong SGK/ 103 nhận biết
các bộ phận trên cơ thể


10

Tiết : 31
Bài :31


Ca Chep
Cơ quan đường bên

I. ĐỜI
Mắt
II. SỐNG
CẤU TẠO
1. NGOÀI
Cấu tạo
Lỗ mũi
ngoài:
? Hãy mô tả cấu tạo ngoài của cá chép ?

Vây lưng

Vây đuôi

Vây hậu
môn

+ Hình dạng ngoài ?
+ Các phần cơ thể của cá chép ? Và
các bộ phận trên các phần đó?

Miệng

Râu

Nắp mang


A

B

Đầu

Mình

Vây ngực

Vây bụng

C

Đuôi

Hậu môn


10

Cơ quan đường bên

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

Vây lưng


Mắt

Vây đuôi

I. ĐỜI Lỗ mũi
II. SỐNG
CẤU TẠO
1. NGOÀI
Cấu tạo
Miệng
ngoài:
Râu

Nắp mang

Vây hậu
môn

A

B

Đầu

Mình

Vây ngực

Vây bụng


C

Đuôi

Hậu môn

* Yêu cầu: Quan sát lại cấu tạo ngoài của
cá chép + đọc nội dung bảng 1 và thông
tin đề xuất lựa chọn câu trả lời điền vào


10

CÁ CHÉP
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá chép thích
nghi với đời sống bơi lặn
Đặc điểm cấu tạo
ngoài (1 )

Sự
thích
nghi
(2)

1. Thân cá chép thon
dài, đầu thuôn nhọn
gắn chặt với thân.

A, B


2. Mắt cá không có mi , C, D
màng mắt tiếp xúc
với môi trường nước.
3. Vảy cá có da bao
bọc, trong da có nhiều
tuyến tiết chất nhày.

E, B

Những câu lựa chọn
A. Giúp cho thân cá cử
động dễ dàng theo
chiều ngang.
B. Giảm sức cản của
nước.
C. Màng mắt không bò
khô .
D. Dễ dàng phát hiện
ra con mồi và kẻ thù .
E. Giảm sự ma sát giữa
da cá với môi trường
nước .
G. Có vai trò như bơi
chèo.


10

Tiết :

31
Bài :
1:
31 Đặc

CÁ CHÉP

Bảng
điểm cấu tạo ngoài của cá chép
thích nghi với đời sống bơi lặn .
Đặc điểm cấu tạo ngoài
(1 )

1. Thân cá chép thon dài,
đầu thuôn nhọn gắn chặt
với thân.
2. Mắt cá không có mi ,
màng mắt tiếp xúc với
môi trường nước.
3. Vảy cá có da bao bọc,
trong da có nhiều tuyến tiết
chất nhày.
4. Sự sắp xếp vảy cá trên
thân với nhau như ngói lợp.
5. Vây cá có các tia
vây,được căn bởi da mỏng,

Sự thích nghi (2)

B. Giảm sức cản

của nước.
C. Màng mắt không
bò khô.
E. Giảm sự ma sát
giữa da cá với
cho thân

môi trường
nước.
A. Giúp
cử động được dễ
G. dàng
Có vai. trò như bơi
chèo.


10

Tiết : 31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI
SỐNG

• - Cá chép sống ở nước ngọt
1. Đời sống:
• - n tạp .
• - Là động vật biến nhiệt.

2. Sinh sản :
- Thụ tinh ngoài , đẻ nhiều trứng.

II. CẤU TẠO
1. NGOÀI
Cấu tạo
- Nội dung bảng kiến thức chuẩn
ngoài:
2. Chức năng của vây cá


10

Tiết : 31
Bài :31

CÁ CHÉP

- Đọc thông tin trong SGK / 103 trả lời câu hỏi
? Có những loại vây cá nào ? Nêu
vai trò của từng loại vây cá đó ?
Vây ngực, vây bụng , vây hậu môn
, vây lưng , vây đuôi.
Vây ngực ,vây bụng giúp cá giữ
thăng bằng, rẽ trái ,rẽ phải , lên
xuống.
Vây lưng , vây hậu môn giúp cá
giữ thăng bằng theo chiều dọc.
Khúc đuôi mang vây đuôi giúp cá
di

chuyển
trước.
? Vây
cá về
có phía
chức
năng gì ?
 Giúp cá di chuyển , giữ thăng



10

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

I. ĐỜI
SỐNG

• - Cá chép sống ở nước ngọt
1. Đời sống:
• - n tạp .
• - Là động vật biến nhiệt.
2. Sinh sản :
- Thụ tinh ngoài ,đẻ nhiều trứng.

II. CẤU TẠO
1. Cấu tạo ngoài:

NGOÀI
- Nội dung bảng kiến thức chuẩn
2. Chức năng của vây cá
Giúp cá di chuyển , giữ thăng
bằng khi bơi .
-


10

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Trình bày trên tranh : Đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá chép thích nghi với đời
sống
ởchọn
nước
?
2. Hãy
những
cụm từ ở cột A ứng với
cột Cột
B trong
A bảng sau :

Cột B


Trả
lời

1.Vây ngực ,
vây bụng.

a. Giúp cá di chuyển
về phía trước

1………
……

2.Vây lưng ,
vây hậu
môn.

b. Giữ thăng bằng ,
2………
rẽ trái . rẽ phải ,lên ……
xuống

3.Khúc đuôi
mang vây

c. Giữ thăng bằng
theo chiều dọc

3………
……



10

Tiết : 31
Bài : 31

CÁ CHÉP

ĐÁP
ÁN
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép
thích nghi với đời sống ở nước :
- Thân cá chép thon dài, đầu gắn
chặt với thân .
- Mắt cá không có mi, màng mắt
tiếp xúc với môi trường nước.
- Vảy cá có da bao bọc, trong da có
nhiều tuyến tiết chất nhâøy.
- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp
với nhau như ngói lợp.
- Vây cá có tia vây được căng bởi da
mỏng, khớp động với thân đóng vai trò


10

Tiết :31
Bài :31


CÁ CHÉP

2. Hãy chọn những cụm từ ở cột A ứng với
cột Cột
B trong
A bảng sau : Cột B
Trả
lời
b

1.Vây ngực ,
vây bụng.

a. Giúp cá di chuyển
về phía trước

1………
……

2.Vây lưng ,
vây hậu
môn.

c
b. Giữ thăng bằng ,
2………
rẽ trái . rẽ phải ,lên ……
xuống

3.Khúc đuôi

mang vây
đuôi.

c. Giữ thăng bằng
theo chiều dọc

d

3………
……


10

Tiết :31
Bài :31

CÁ CHÉP

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Học bài , trả lời câu hỏi SGK/ 104.
Làm bài tập 4 SGK/ 104.
Đọc mục “ Em có biết “
Chuẩn bò bài : Cấu tạo trong của cá chép .





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×