Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Bản vẽ autocad chi tiết máy nghiền má lắc đơn giản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 49 trang )

MỤC LỤC
II. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ LÀM VIỆC CƠ BẢN CỦA MÁY
1. Kích thước của nạp

3
3

2. Hành trình nghiền

4

3. Tốc độ hợp lý của trục lệch tâm

4

4. Tính chiều dài máy

5

5. Công suất động cơ

5

6. Xác định các kích thước cơ bản khác

6

III. TÍNH LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC CHI TIẾT CHÍNH

8


1. Tay biên.

8

2.Tính bánh đà:

11

3. Thiết kế bộ truyền đai

12


2

2


3

3


4

4


5


5


6

6


7

7


8

8


9

9


10

10


11


11


12

12


13

13


14

14


15

15


16

16


17


17


II. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ LÀM
VIỆC CƠ BẢN CỦA MÁY
1. Kích thước của nạp
18

18


B=

Dmax 700
=
=823,5
0,85 0,85

a. Chiều rộng của nạp:

=> Chọn cửa nạp B = 900 mm
b. Chọn cửa xả
b=

dmax 150
=
=130
1,2
1,2


=> b = 130 mm
c. Xác định góc ngoạm đá α
 = β

19

19


Chiếu lên phương OA:
2fPcos(α/2) ≥ 2Psin(α/2)
f ≥ tg(α/2)
tg(ϕ) = f = 0,175 =>

ϕ=100 => α/2 = ϕ =100 => α = 200

2. Hành trình nghiền:
K=

σn
120
=
= 0.00233
E
5,15.104
S ≥ K.D

S ≥ 0,00233.900 = 2,1 (mm)
20


20


Sn = (0,01 ÷ 0,03)B = 9 ÷ 27 (mm)
Sx = 8 + 0,26b = 8 + 0,26.130 = 40 (mm).
3. Tốc độ hợp lý của trục lệch tâm
a = b – Sx = 130 – 40 = 90 mm
S
tg(α) = x
h

h=

Sx
40
=
=110
tg(α) tg200

h = 110 mm
t 1 2π
π
tm = = . =
2 2 ω0 ω0

tc =

- Thời gian cho đá rời khỏi khoang nghiền:

2h

g

- Thời gian để đá rơi tự do hết độ cao h:
21

21


tm =tc

0



Π
2h
=
ω0
g
g
9,81
=3,14
=21(rad/ s)
2h
2.0,110

ω
21
n0 = 0 =
=3,34(v / s)

2Π 2.3,14
n0 =200(vßng/ph)
- Để xả được hết đá:

Kể đến ma sát: n = 0,9n0 = 180 vòng/phút
4. Tính chiều dài máy:
Q = µ. Vn
22

(µ = 0,7: hệ số kể đến độ rỗng của đá nạp)
22


V=

a+b
.h.L
2

2Q
L =
(a +b)h.n.μ
2.110
L =
=1,200
(m)
(0,09+0,13).0,11.180
.60.0,7

5. Công suất động cơ:

Công suất nghiền:
k1k2.σ 2n.Π.L .n 2
Nn =
(Dtb - d2tb)
12E

23

23


Dmax = 700 => Dtb = 1/2Dmax = 350
dmax = 150 => dtb = 1/2dmax = 75
Tìm k1 và k2 :
Dmax

340

510

700

1000

1300

k1

1


0,92

0,398

0,625

0,555

m0 =
Vậy k1 = 0,698

L
1200
=
=3,43
Dtb 350

K2 =

m1
m0

Với
=> m1 = 3 (nguyên dương)
3
k2 =
=0,875
3,43

Máy thiết kế với loại đá cứng trung bình σn = 150MN/m2


24

24


0,698.0,875.(150.103 )2.3,14.1,2.3
2
2
Nn =
(
0
,
35
0
,
075
)
4
3
12.(5,15.10 .10 ).0,8

Nn = 36,72 (KW)
Trên thực tế, để khắc phục quán tính của các khối lượng chuyển động:

N dc =

Nn
=73
,44KW

0,5

Nn = (0,4 ÷ 0,5)Nđc . Vậy chọn công suất động cơ:

Chọn động cơ công suất: 90KW.
6. Xác định các kích thước cơ bản khác:
α = 200 , b = 130 mm
s = 40 mm, e = 25
25

25


×