Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 28 trang )

LOGO

Chào mừng quý thầy cô về
dự giờ lớp 7D


LOGO

Bài 34: Đa dạng và đặc điểm
chung của các lớp cá

GV: Lê Thị Thơm


LOGO

Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp


I Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
II..
1

II
III. Đặc điểm chung của cá

III
III. Vai trò của cá


LOGO



I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
1. Đa dạng về thành phần loài
Thế giới có khoảng 25415 loài cá.
Chia làm 2 lớp:
Lớp Cá sụn
Lớp Cá xương
Đọc thông tin SGK cho biết trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá?

Cá nhám

Cá chép


LOGO

Thảo luận nhóm

Hoàn thành bảng: so sánh lớp cá sụn với lớp cá xương?

Các lớp cá

Số loài

Môi trường sống

Đặc điểm phân biệt
(bộ xương, da, mang, vị trí miệng)

Lớp Cá sụn


Lớp Cá
xương

Đại diện


LOGO

Các lớp cá

So sánh lớp cá sụn với lớp cá xương

Số loài

Môi trường sống

Đặc điểm phân biệt

Đại diện

(bộ xương, da, mang, vị trí miệng)

-Bộ xương bằng chất sụn
Lớp Cá sụn
Nước mặn

850
Nước lợ


-Khe mang trần
Cá nhám

-Da nhám
Cá đuối

-Miệng nằm ở mặt bụng

-Bộ xương bằng chất xương

Lớp Cá
Nước mặn

xương
24565

-Mang có nắp mang bảo vệ
Nước lợ

-Da phủ vảy
Nước ngọt

-Miệng nằm ở đầu mõm.

Cá chép

Cá vền


LOGO


I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
2. Đa dạng về môi trường sống


Quan sát hình 34.1
LOGO

7, thông tin dưới hình điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng.

Cá nhám

Cá vền
Cá trích

Lươn

Cá chép
Cá bơn


I.LOGO
Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
2. Đa dạng về môi trường sống
Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá

TT

Đặc điểm môi trường


1

Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu

2

Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu
thường nhiều

3

Đại diện

Cá nhám

Cá vền, cá chép

Thon dài

Tương đối ngắn

Đặc điểm khúc

Đặc điểm vây

Khả năng di

đuôi

chẵn


chuyển

Khỏe

Yếu

Bình thường

Bình thường

Nhanh

Bơi chậm

Trong những hốc bùn đất ở đáy
Lươn

4

Hình dạng thân

Trên mặt đáy biển

Cá bơn, cá
đuối

Rất dài

Rất yếu


Dẹt, mỏng

Không có

Rất chậm

To hoặc nhỏ
Rất yếu

Kém


LOGO

II. Đặc điểm chung của cá
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về:
-Môi trường sống:………………… Ở nước
-Cơ quan di chuyển:…………………..Bằng vây
-Hô hấp:…………………………
Bằng mang
-Tuần hoàn:………………………….….….
1 vòng, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi
nuôi cơ thể đỏ tươi
-Sinh sản:……………………..
Thụ tinh ngoài
-Nhiệt độ cơ thể:…………………….
Là động vật biến nhiệt



LOGO

III. Vai trò của cá

Thảo luận

Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.


LOGO

-Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.


LOGO


LOGO

Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh

VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A,D điều trị một
số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương…


LOGO

Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp



LOGO

Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.


LOGO

Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người


Lớp cá sụn

LOGO

Thành phần
loài

ĐA

Môi trường

NG

D

Lớp cá xương

Đk sống khác nhau  cấu tạo và
tập tính khác nhau


sống

ĐẶC ĐIỂM CHUNG



-Sống hoàn toàn ở nước
-Bơi bằng vây
-Hô hấp bằng mang
-Tuần hoàn 1 vòng, tim 2 ngăn…Thụ tinh ngoài
và là đv biên nhiệt.

VA
IT



-Là thực phẩm giàu đạm
-Làm thuốc chữa bệnh
-Là nguyên liệu trong công nghiệp
-1 số loài cá gây độc (cá nóc)


LOGO

Những hình ảnh sau cho em suy nghĩ gì?


LOGO


Để bảo vệ nguồn lợi cá ta cần làm gì?
-Không thải các chất thải xuống ao, hồ, sông, ngòi…


LOGO

-Cấm đánh bắt cá còn nhỏ.
-Cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc, bằng điện…


LOGO

Để phát triển nguồn lợi cá ta cần làm gì?
Cải tạo các vực nước (bón phân, trồng cây thủy sinh…)


LOGO

Củng cố

1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:

a. Cá rô phi
b.

Lươn, cá lóc

c.


Lươn, cá mè

d.

Cá chạch, lươn


LOGO

Củng cố

2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:

a. Cá chép
b. Cá chép, cá trích
c. Cá trích, cá nhám
d. Cá nhám, cá đuối


LOGO

3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:

a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc



×