NĂM HỌC 2015- 2016
SINH HỌC 7
GSTT: HOÀNG THỊ PHƯƠNG THẢO
BÀI 47
CẤU TẠO TRONG
CỦA THỎ
NỘI DUNG:
I- BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
II- CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
III- THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
I- BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ:
1- Bộ xương
1. Bộ xương
Giống nhau: Bộ xương thỏ có nhiều điểm tương đồng với bộ xương thằn lằn.
Khác nhau :
Bộ xương thằn lằn
-Xương đầu nhỏ
Bộ xương thỏ
-Xương đầu lớn
-Có 8 đốt sống cổ
-Có 7 đốt sống cổ
Đối chiếu bộ xương thỏ với bộ xương thằn lằn đã học,
-Xương sườn có cả ở
- Xương sườn kết hợp với đốt sống
nêu những điểm giống và khác nhau giữa chúng?
các đốt sống thắt lưng
ngực và xương mỏ ác tạo thành
lồng ngực.
- Các
chi nằm ngang cơ thể
-Các chi nằm dưới cơ thể
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
Nghiên cứu thông tin SGK/mục I-2/152 và quan sát hình, trả lời câu hỏi:
2. Hệ cơ
- Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự vận động ?
- Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động vật trước ở điểm nào ?
Khoang ngực
Cơ hoành
Khoang bụng
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Miệng
Gan
Khí quản
Ruột tịt
(manh tràng)
Tim
Phổi
Túi mật
Thực quản
Tụy
Dạ dày
Ruột non
Thận
Ruột già
Hậu môn
Ruột thẳng
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Bảng: Thành phần và chức năng của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan
Các thành phần
Vị tri
Tiêu hóa
Tuần hoàn
Hô hấp
Bài tiết
Sinh sản
Chức năng
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Bảng : Thành phần và chức năng của cac hệ cơ quan
Hệ cơ quan
Vị tri
Các thành phần
Chức năng
Tuần hoàn
Lồng ngực
Tim có 4 ngăn, các mạch máu
Vân chuyên mau nuôi cơ thê
Hô hấp
Trong khoang ngực
Khí quản, phế quản, 2 la phổi
Dẫn khí và trao đổi khí
Tiêu hóa
khoangbụng
- Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, manh tràng, ruột già
Tiêu hóa thức ăn
- Tuyến gan, tụy
( đặc biệt là xenlulo)
2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu
Lọc máu, thải nước tiểu ra ngoài
Bài tiết
Trong khoang
cơ thể
bụng sát sống lưng
Sinh sản
Trong khoang bụng,
Con cái : buồng trứng, ống dẫn trứng,sừng tử cung
phía dưới
Con đực: tinh hoàn, ống dẫn tinh và bộ phận giao phối
Sinh sản, duy trì nòi giống
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Hệ tiêu hóa
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
1. Tiêu hóa
- Răng: răng cửa cong sắc, thiếu
răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.
- Ruột dài, có manh tràng lớn (ruột
tịt)→ tiêu hóa xenlulozơ.
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
2. Tuần hoàn và hô hấp
a. Tuần hoàn
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
1. Thần kinh
Thùy khứu giác
Bán cầu đại não
Quan sát H47.4, mô tả bộ não
Thỏ gồm những bộ phận
nào ?
Não giữa
Tiểu não
Hành tủy
Tủy sống
Hình 47.4: Sơ đồ cấu tạo bộ não Thỏ
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
1. Thần kinh
Sơ đồ cấu tạo bộ não thằn lằn
- Bộ não Thỏ phat triển hơn hẳn các lớp Động vật khác
- Đại não phát triển che lấp các phần khác
-Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp liên quan đến các cử động phức tạp
Não thỏ có bộ phận nào phát triển hơn
so với não của thằn lằn?
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
2. Giác quan
Giác quan phát triển, đặc biệt là khứu giác và thính giác
Củng cố
Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Vai trò của ruột tịt (manh tràng) ở thỏ là :
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Tiêu hóa chất xơ (Xenlulôzơ).
C. Tham gia tiêu hóa chất mỡ .
D. Tiêu hóa prôtêin
2. Cơ hoành tham gia vào:
A. Tiêu hóa thức ăn .
B. Quá trình di chuyển .
C. Hoạt động hô hấp .
D. Hoạt động tuần hoàn.
DẶN DÒ
- Học bài và trả lời các câu hỏi 1,2/SGK/155.
- Tìm hiểu sự đa dạng của thú.
- Nghiên cứu đời sống, tập tính của Thú mỏ vịt, kanguru.
- Kẻ bảng so sánh /SGK/157.
- Sưu tầm tranh ảnh Bộ thú huyệt và bộ có thú túi.
CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT