Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 41. Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.01 KB, 19 trang )


KiÓm tra bµi cò.
Câu 1: Chọn đáp án đúng
Câu 1.1: Giảm phân diễn ra ở:
a) Tế bào sinh dưỡng

b) Hợp tử

c) Tế bào mầm sinh dục

d) Tế bào sinh dục chín

Câu 1.2: Kết quả của quá trình giảm phân, từ một tế bào mẹ tạo ra:
a) 2 Tế bào con(n)

b) 2 Tế bào con (2n)

c) 4 Tế bào con (n)

d) 4 Tế bào con (2n)

Câu 1.3: Trong giảm phân NST nhân đôi ở:
a) Kì trung gian I

b) Kì trung gian II

c) Kì đầu I

d) Kì trung gian và II

Câu 1.4: Trong giảm phân, sự tiếp hợp cặp đôi của các NST xảy ra ở:


a) Kì đầu II

b) Kì sau I

c) Kì đầu I

d) Kì trung gian I


Câu 2: Giao tử đực, giao tử cái còn được gọi là gì ?

Giao tử đực
(Tinh trùng)
Đầu
Thân
Đuôi

Giao tử cái
(Trứng)


BÀI 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

I - Sù ph¸t sinh giao tö ë Hình 11.1:Quá trình phát sinh giao tử
đực.
®éng vËt
1. Ph¸t sinh giao
tö ®ùc:

Tinh trùng



BÀI 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

I - Sù ph¸t sinh giao tö ë
®éng
1. Ph¸tvËt
sinh giao

®ùc sinh giao
2. Ph¸t
tö c¸i

Hình 11.2: Quá trình hình
thành giao tử cái

Trứng


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH
T BO MM

Sự tạo noãn
2n
Nguyên phân
Noãn
nguy
ên
bào


2n

2n
Giảm phân 1

Thể
cực thứ
nhấtn

n

2n

Noãn bào bậc 1

2n

n

2n

Noãn
bào
bậc 2

n
n

Giảm phân 2


n

Thể cực thứ hai Trứng

Sự tạo tinh
2n

n

n

Tinh
nguyê
n bào
Tinh bào
bậc 1
Tinh
bào
bậc 2

n

n

Tinh trùng

Hỡnh 11: S QU TRèNH PHT SINH GIAO T

2n



BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH

THO LUN

Nêu những điểm giống và khác nhau cơ
bản của hai quá trình phát sinh giao tử đực
- Giống

giaonhau:
tử cái?
* Các tế bào mầm
* Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
- Khác nhau:
Đặc điểm
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Kết quả

Phát sinh giao tử Phát sinh giao tử
đực
cái


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH
T BO MM

Sự tạo noãn
2n
Nguyên phân

Noãn
nguy
ên
bào

2n

2n
Giảm phân 1

Thể
cực thứ
nhấtn

n

2n

Noãn bào bậc 1

2n

n

2n

Noãn
bào
bậc 2


n
n

Giảm phân 2

n

Thể cực thứ hai Trứng

Sự tạo tinh
2n

n

n

Tinh
nguyê
n bào
Tinh bào
bậc 1
Tinh
bào
bậc 2

n

n

Tinh trùng


Hỡnh 11: S QU TRèNH PHT SINH GIAO T

2n


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH
Sơ đồ phát sinh giao
Sơ đồ phát sinh giao
2n
tử
tử đực.
2n cái.

Tế bào mầm

Noãn 2
nguyên n
bào

2
n
2
n

n

2
n


Nguyên
phân

Noãn bào bậc 1
(tb phát sinh giao Giảm
tử)
Noãn phân
Thể
n
bào bậc
cực
2
thứ 1
Giảm

1

phân 2
n

n

Thể cực thứ
2

n

n

n


n
n

Trứng

2
n

Tinh
nguyên
bào
2
Tinh bào bậc 1
n
(tb phát sinh
giao tử)
Tinh bào bậc n
2
n Tế

bào
(tinh
n
tử)

n

n


n

n

Tinh trùng


* So sỏnh quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c v cỏi
-Giống nhau:

- Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân
- Noãn
bậclần.
1 và tinh bào bậc I đều thực
liên
tiếpbào
nhiều
hiện giảm phân để tạo ra giao tử.
- Khỏc nhau:
c im so
sỏnh
Gim phõn 1

Gim phõn 2

Kt qu

Quỏ trỡnh phỏt sinh giao t cỏi
- Noón bo bc 1 qua gim
phõn I cho th cc th nht cú

kớch thc nh v noón bo
bc 2 kớch thc ln
- Noón bo bc 2 qua gim
phõn II cho th cc th 2 kớch
thc nh v mt t bo
trng kớch thc ln
- T 1 noón bo bc 1 qua gim
phõn cho 2 th cc v 1 t bo
trng, ch cú trng trc tip
tham gia th tinh

Quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c

- Tinh bo bc 1 qua gim
phõn I cho 2 tinh bo bc 2.

- Mi tinh bo bc 2 qua gim
phõn II cho 2 tinh t ,cỏc tinh t
phỏt sinh thnh tinh trựng.
- T 1 tinh bo bc 1 qua gim
phõn cho 4 tinh trựng, u
tham gia th tinh


BÀI 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I - Sù ph¸t sinh giao tö
ë ®éng vËt
II -Thô
tinh



Trứng (n)

Tinh trùng
(n)
Thụ tinh

1

(n )

+

1

(n )

Hợp tử (2n)
12


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH

I - Sự phát sinh giao tử ở
động
II -Thụvật
tinh
- Thụ tinh là sự tổ
Thụ
tinh


hợp ngẫu nhiên giữa
n
gỡ?
Trứng
một giao tử đực với
một giao tử cái tạo
thành
hợp tử.
- Bản chất
là sự kết

-hợp
Bản
chất
thụ
của 2 bộ nhân
tinh
là (n
gỡ?NST) tạo
đơn bội

n
Tinh trùng

Thụ tinh

ra bộ nhân lỡng bội
(2n NST) ở hợp tử.


2n
Hợp tử


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH

I - Sự phát sinh giao tử ở
động
II
-Thụ vật
tinh
- Thụ tinh là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa
một giao tử đực với một giao tử cái tạo
thành
hợp tử.
- Bản chất
là sự kết hợp của 2 bộ nhân
đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lỡng bội
(2n NST) ở hợp tử.
Tại
sao
ngẫu
Do
s sự
phõnkết
li chợp
lp ca
cỏc cp NST
tng ng
trong

quỏ giao
trỡnh gim
nhiên
giữa
các
tửphõn ó to
nờn cỏc giao t khỏc nhau v ngun gc. S
đực

giao
cáiloilạigiao t ny ó
kt hp
ngu
nhiờn tử
ca cỏc
tạo
đợccỏccác
tử cỏc
chứa
to nờn
hphợp
t cha
t hp NST khỏc
nhautổ
v ngun
các
hợpgcNST khác

nhau về nguồn gốc ?



BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH

I - Sự phát sinh giao tử ở
động
II -Thụvật
tinh
III
- ý nghĩa của giảm phân và
thụ tinh
- Duy trì ổn định bộ NST đặc trng
Gim
phõn
v thu
tinhsản
cú ý ngha
i viqua
di truyn,
của
các
loài
sinh
hữu gỡ
tính
tin
húahệ
v chn
ging?
thế


thể.
-các
Tạo
nguồn
biến
dị tổ hợp phong phú
cho chọn giống và tiến hoá.


BÀI 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong
các sự kiện sau đây?
a) Sự kết hợp theo nguyên tắc :1 giao tử đực kết hợp với 1 giao tử cái.
b) Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
c) Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.

x

d) Sự tạo thành hợp tử.

Bài 2 : Trong tế bào của một loài giao phối ,2 cặp nhiễm sắc thể
tương đồng Aa và Bb khi giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số kiểu
tổ hợp nhiễm sắc thể trong hợp tử là :
a) 4 tổ hợp nhiễm sắc thể.
b) 8 tổ hợp nhiễm sắc thể.
c) 9 tổ hợp nhiễm sắc thể.
d) 16 tổ hợp nhiễm sắc thể


x


Bài 3: Giả sử một tinh bào bậc I chứa hai cặp NST
tương đồng Aa và Bb khi giảm phân sẽ cho ra mấy
loại tinh trùng?






A. 1 loại tinh trùng
B. 2 loại tinh trùng
C. 4 loại tinh trùng
D. 8 loại tinh trùng


BI 11 : PHT SINH GIAO T V TH TINH

Hớng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Trả lời câu hỏi trong vở bài tập.
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị bài 12. Cơ chế xác định
giới tính.





×