PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN TRỰC – TT KIM BÀI.
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING
Bài 57. ĐA DẠNG SINH HỌC
Giáo viên: NGUYỄN THỊ MAI
E-mail:
Điện thoại: 0166.434.4655
Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức.
-Học sinh nêu được sự đa dạng về loài là do khả năng thích nghi cao của động
vật đối với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái
đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hình thái và sinh lí của loài.
-Học sinh nêu được cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của động vật ở
những miền có khí hậu khắc nghiệt (môi trường đới lạnh và hoang mạc đới
nóng) là rất đặc trưng và ở những miền khí hậu ấy số lượng loài có ít.
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng qun sát,so sánh, hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
-Giáo dục lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Đa dạng sinh học
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường
đới lạnh
3. Đa dạng sinh học ở môi trường hoang mạc
đới nóng
1. Đa dạng sinh học
Quan sát các hình ảnh sau:
Chim cánh cụt
Cú tuyết
Hải ly
Gấu Bắc Cực
Cảnh quan hoang mạc
Bọ cạp
Chuột nhảy
Rắn
Khỉ vàng
Rừng nhiệt đới
Cá sấu
Cá voi
Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài
Đa dạng sinh học
(Đa dạng loài)
Đặc điểm hình thái
Tập tính
Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện
sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của
trái đất.
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Quan sát các hình ảnh sau:
Điều kiện khắc nghiệt
chủ yếu là mùa đông,
băng tuyết phủ gần như
quanh năm.
Thực vật thưa thớt, thấp
lùn; chỉ có một số ít loài
tồn tại.
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
CÚ TUYẾT
CHÓ SÓI BẮC CỰC
SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY
TRONG MÙA HẠ
GẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON
NGỦ ĐÔNG
Môi trường đới lạnh
Những đặc điểm
thích nghi
Bộ lông dày
Cấu
tạo
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Tập
tính
Ngủ trong mùa đông hoặc
di cư tránh rét
Hoạt động về ban ngày
trong mùa hạ
Giải thích vai trò của đặc điểm
thích nghi
Môi trường đới lạnh
Cấu
tạo
Tập
tính
Những đặc điểm
thích nghi
Giải thích vai trò của đặc điểm
thích nghi
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng
chống rét
Lông màu trắng
(mùa đông)
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông hoặc Tiết kiệm năng lượng, tránh
di cư tránh rét
rét, tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày
trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn, để tận dụng
nguồn nhiệt
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về
đặc điểm hình thái và tập tính.
Thích nghi với điều kiện giá lạnh.
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc
đới nóng
Quan sát các hình ảnh sau:
Cảnh quan hoang mạc
Cảnh quan hoang mạc
- Nóng và khô, các vực
nước rất hiếm, phân bố rải
rác rất xa nhau.
- Thấp nhỏ, xơ xác.
Chuột nhảy
Bọ cạp
Rắn hoang mạc
Lạc đà
Môi trường hoang mạc đới nóng
Những đặc điểm thích nghi
Giải thích vai trò của đặc điểm thích
nghi
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Cấu
tạo Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt, giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Di chuyển bằng cách quăng thân
Tập Hoạt động vào ban đêm
tính Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Môi trường hoang mạc đới nóng
Những đặc điểm thích nghi
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Cấu
tạo Bướu mỡ lạc đà
Giải thích vai trò của đặc điểm thích
nghi
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
Màu lông nhạt, giống màu cát
Giống màu môi trường
Mỗi bước nhảy cao và xa
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng thân
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tập Hoạt động vào ban đêm
tính Khả năng đi xa
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát
Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát
Chống nóng
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc
đới nóng
Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về
đặc điểm hình thái và tập tính.
Thích nghi với điều kiện khô hạn.
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
Những đặc điểm
thích nghi
C
ấ
u
t
ạ
o
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
T
ậ
p
tí
n
h
Di cư tránh rét
Hoạt động về
ban ngày trong
mùa hạ
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm
thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng
lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết,
che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng
lượng
Tránh rét, tìm nơi
ấm áp
Thời tiết ấm hơn
để tận dụng
nguồn nhiệt
C
ấ
u
t
ạ
o
T
ậ
p
tí
n
h
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Hạn chế ảnh hưởng
Chân dài
của cát nóng
Chân cao, móng rộng,Không bị lún, đệm
đệm thịt dày
thịt chống nóng
Dự trữ mỡ
Bướu mỡ lạc đà
(nước trao đôi chất)
Màu lông nhạt
Giống màu môi
giống màu cát
trường
Hạn chế tiếp xúc
Mỗi bước nhảy
với cát nóng
cao và xa
Di chuyển bằng cách Hạn chế tiếp xúc
với cát nóng
quăng thân
Tránh nóng
Hoạt động vào
ban ngày
ban đêm
Khả năng đi xa
Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu
trong cát
Chống nóng