Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 55. Tiến hoá về sinh sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 24 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG

NGƯỜI THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH VĨ
TRƯỜNG THCS1 SÔNG ĐỐC


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Nêu sự phân hóa của một số cơ quan trong quá
trình tiến hóa của của các ngành động vật: hệ hô
hấp, hệ tuần hoàn ?

Trả lời:
Hệ hô hấp: chưa phân hóa  trao đổi qua mang
đơn giản  da và phổi  phổi.
Hệ tuần hoàn: chưa có tim  Có tim không ngăn 
tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.


Tiết 61: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính

Hình 1. Các bước sinh sản ở trùng roi

 Trùng
 Trùng

roi sinh sản bằng cách nào ?
roi sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể



Hình 2. Sinh sản ở san hô

San hô sinh sản bằng cách nào ?
San hô sinh sản bằng cách mọc chồi


Sinh sản của Thuỷ tức
Cho biết Thuỷ tức sinh sản theo hình thức nào ?
Thuỷ tức sinh sản bằng cách mọc chồi


Trùng roi: sinh sản bằng cách phân đôi cơ
thể

San hô: Sinh sản bằng cách mọc chồi

Phân đôi cơ thể
Một cơ thể
(không có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng)

(Trùng roi)

Cơ thể mới

Mọc chồi
(San hô)

 Qua sơ đồ trên: Em hãy cho biết sinh sản theo kiểu


phân đôi cơ thể và mọc chồi là hình thức sinh sản gì?


 Sinh sản vô tính là gì ?
Là hình thức sinh sản không có sự
kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng). Có
2 hình thức chính:
+ Phân đôi cơ thể
+ Mọc chồi


Sp xp cỏc loi ng vt tng ng vi cỏc hỡnh thc
sinh sn vụ tớnh?
Trùng biến hình

Thuỷ
tức

San hô

Trùng roi

Trùng
giày

Kiểu sinh
sản
Phân
đôi

Mọc
chồi

Tên động vật
Trùng giày Trùng
Trùng biến
roi
hình
San
Thuỷ tức


2


Hình 4. Hoạt động giao phối ở bọ ngựa

Hình 3. Hoạt động giao phối ở ếch

Thụ tinh của trứng và tinh trùng người

Quan sát hình trên cho biết: Hoạt động giao phối giữa 2 cơ thể: đực và cái là hình thức sinh
sản gì ?


 Sinh sản hữu tính là gì ?
 Là hình thức sinh sản trong đó có sự
kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng).
Trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành

phôi.


 Câu 1: So sánh 2 hình thức sinh sản: vô tính và hữu tính

Hình
thức
sinh sản

Vô tính
Hữu tính

Số cơ thể
tham gia
1 cơ thể

Kế thừa
đặc điểm
2 cơ thể 1 cơ thể 2 cơ thể

X

Sự kết hợp giữa
tinh trùng
và trứng


X
X


Không

X

X

X


Câu 2: Quan sát hình 3, em
hãy cho biết: Giun đất là
cá thể lưỡng tính hay phân
tính?

Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục
đực

 Giun đất là cá thể lưỡng
tính, thụ tinh ngoài

Hình 3.Cấu tạo ngoài và ghép đôi ở
giun đất

Giun cái có lỗ sinh dục
cái
Giun đực có lỗ sinh dục
đực


Hình 4. Hình dạng giun đũa

Câu 3: Quan sát hình 4, em
hãy cho biết : Giun đũa là cá
thể lưỡng tính hay phân tính
? Thụ tinh trong hay thụ tinh
ngoài ?
 Giun

đũa là cá thể
phân tính, thụ tinh trong.


- Sinh sản hữu tính có trên cả cá thể đơn
tính và cá thể lưỡng tính

3


Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau? ( 2 p)
Tên loài

Tập tính nuôi
con

Sinh sản

Trai sông


Thụ tinh ngoài

Đẻ trứng

Biến thái

Không

Ấu trùng tự kiếm mồi

Châu chấu

Thụ tinh trong

Đẻ trứng

Biến thái

Không

Ấu trùng tự kiếm mồi

Cá chép

Thụ tinh ngoài

Đẻ trứng

Trực tiếp (không
nhau thai)


Không

Ếch đồng

Thụ tinh ngoài

Đẻ trứng

Thằn lằn
đuôi dài

Thụ tinh trong

Đẻ trứng

Trực tiếp (không
nhau thai)

Chim bồ câu

Thụ tinh trong

Đẻ trứng

Trực tiếp (không
nhau thai)

Thỏ


Thụ tinh trong

Đẻ con

Những câu lựa
chọn

-Thụ tinh
ngoài
-Thụ tinh
trong

-Đẻ con
-Đẻ trứng

Phát triển phôi

Tập tính bảo
vệ trứng

Thụ tinh

Biến thái

Trực tiếp (có
nhau thai)
-Biến thái
-Trực tiếp (không
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau

thai)

Con non tự kiếm mồi

Không

Nòng nọc tự kiếm mồi

Không

Con non tự kiếm mồi

Làm tổ, ấp trứng

Bằng sữa diều,
mớm mồi

Đào hang, lót ổ

Bằng sữa mẹ

-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
không làm tổ

-Bằng sữa diều, mớm
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng

hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi


Thụ tinh trong ưu thế hơn so với thụ tinh ngoài
như thế nào?

Thụ tinh trong  số lượng trứng được thụ tinh nhiều.


Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?

Phôi phát triển trực tiếp trong cơ thể mẹ  an toàn hơn


Biến thái ở sâu bọ

Phát triển trực tiếp ở người

Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ
hơn so với phát triển gián tiếp?
Phát triển trực tiếp  tỷ lệ con sống cao hơn.


Chim mớm mồi cho con

Mèo cho con bú sữa

Tại sao hình thức đẻ con có nhau thai và
nuôi con là tiến bộ nhất trong giới động vật?

Con non được nuôi dưỡng tốt, đảm bảo
cho mọi hoạt động  tập tính của thú đa
dạng  thích nghi cao với môi trường
sống.


Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh
sản thể hiện ở điểm nào?
- Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.
- Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con
Phôi phát triển có biến thái  phát
triển trực tiếp không có nhau thai 
phát triển trực tiếp có nhau thai
-

- Con non không được nuôi dưỡng  được
nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học tập
thích nghi với cuộc sống.


Sự tiến hóa các hình
thức sinh sản hữu tính
có ý nghĩa gì?

Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính
đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học
cao như: nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót,
thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở động vật



Địa phương em đã làm
gì để bảo vệ động vật
trong mùa sinh sản?

+ Bảo vệ động vật trong mùa sinh sản, bằng
cách: Cấm săn bắt cá thể cái và con non trong
mùa sinh sản
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường sống
và động vật trong mùa sinh sản



• Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất:
1. Sinh sản vô tính là:
A. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp
B. Là hình thức sinh sản có 2 cơ thể tham gia
C. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
2. Sinh sản hữu tính là:
A. Là hình thức sinh sản chỉ có 1 cơ thể tham gia
B. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc cao
3. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính :
A. Sự thụ tinh có
B. Số cơ thể tham gia
C. Kế thừa đặc điểm từ 1 cơ thể ban đầu


Học bài và trả lời câu hỏi cuối SGK
 Đọc mục : “Em có biết”
 Xem lại ngành: Động Vật Không Xương Sống

và Động Vật Có Xương Sống .
 Chuẩn bị bài 56: CÂY PHÁT SINH GIỚI
VẬT

ĐỘNG



×