ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 (a; b):
y
f ( x ) f ( x0 )
= lim
(x = x – x0, y = f(x0 + x) – f(x0))
f '( x0 ) lim
x
0
x x0
x
x x0
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải
f ( x ) f ( x0 )
f ( x ) f ( x0 )
. f '( x0 ) lim
.
f '( x0 ) lim
x x0
x x0
x x0
x x0
Hệ quả : Hàm f ( x) có đạo hàm tại x0 f ( x0 ) và f '( x0 ) đồng thời f '( x0 ) f '( x0 ) .
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
Hàm số f ( x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
( a; b)
Hàm số f ( x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên [a; b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
(a; b) đồng thời tồn tại đạo hàm trái f '(b ) và đạo hàm phải f '(a ) .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm tại x0 thì f ( x) liên tục tại x0 .
Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiện cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm x0 nhưng hàm đó
không có đạo hàm tại x0 .
B – BÀI TẬP
Câu 1. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y f ( x ) tại x0 1
?
f ( x x) f ( x0 )
f ( x ) f ( x0 )
A. lim
.
B. lim
.
x 0
x0
x
x x0
f ( x0 x) f ( x)
f ( x ) f ( x0 )
C. lim
.
D. lim
.
x x0
x 0
x
x x0
Hướng dẫn giải:
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.
Chọn C.
Câu 2. Cho hàm số f x liên tục tại x0 . Đạo hàm của f x tại x0 là
A. f x0 .
f ( x0 h) f ( x0 )
.
h
f ( x0 h) f ( x0 )
C. lim
(nếu tồn tại giới hạn).
h 0
h
f ( x0 h) f ( x0 h)
D. lim
(nếu tồn tại giới hạn).
h 0
h
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 h) f ( x0 )
Định nghĩa f x0 lim
hay f x0 lim
(nếu tồn tại giới hạn).
x 0
h 0
x
h
B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x0 x ) f ( x0 )
f ( x) f ( x0 )
A. f ( x0 ) lim
B. f ( x0 ) lim
.
.
x
0
x x0
x
x x0
f ( x0 h) f ( x0 )
f ( x x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim
.
D. f ( x0 ) lim
.
h0
x x0
h
x x0
Hướng dẫn giải:
Chọn D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).
B. Đúng vì
x x x0 x x x0
y f x0 x f x0
f ( x0 ) lim
x x0
f ( x ) f ( x0 ) f x0 x f x0 f x0 x f x0
x x0
x x0 x0
x
C. Đúng vì
Đặt h x x x0 x h x0 , y f x0 x f x0
f ( x0 ) lim
x x0
f ( x) f ( x0 ) f x0 h f x0 f x0 h f x0
x x0
h x0 x0
h
Câu 4. Số gia của hàm số f x x 3 ứng với x0 2 và x 1 bằng bao nhiêu?
A. 19 .
B. 7 .
C. 19 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3
3
Ta có y f x0 x f x0 x0 x 23 x0 3 x 3x0 x x0 x 8 .
Với x0 2 và x 1 thì y 19 .
y
Câu 5. Tỉ số
của hàm số f x 2 x x 1 theo x và x là
x
2
A. 4 x 2x 2.
B. 4 x 2 x 2.
C. 4 x 2x 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
y f x f x0 2 x x 1 2 x0 x0 1
x
x x0
x x0
2
D. 4 xx 2 x 2x.
2 x x0 x x0 2 x x0
2 x 2 x0 2 4 x 2x 2
x x0
x2
ứng với số gia x của đối số x tại x0 1 là
2
1
1
1
2
2
2
B. x x .
C. x x .
D. x x.
2
2
2
Câu 6. Số gia của hàm số f x
1
2
x x.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Với số gia x của đối số x tại x0 1 Ta có
A.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1 x
y
2
2
1 1 x 2x 1 1
2
x x
2
2
2
2 2
Câu 7. Cho hàm số f x x 2 x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là
A. lim
x 0
x
2
B. lim x 2 x 1 .
2 xx x .
x0
C. lim x 2 x 1 .
D. lim
x0
x 0
x
2
2 xx x .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có :
2
y x0 x x0 x x02 x0
2
x02 2 x0 x x x0 x x02 x0
2
x 2 x0 x x
2
x 2 x0 x x lim x 2 x 1
y
Nên f ' x0 lim
lim
0
x 0 x
x 0
x 0
x
Vậy f ' x lim x 2 x 1
x0
x
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) x
0
(I) f 0 1 .
khi x 0
. Xét hai mệnh đề sau:
khi x 0
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x 0 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi x là số gia của đối số tại 0 sao cho x 0 .
f x 0 f (0)
x
1
Ta có f 0 lim
lim 2 lim
.
x 0
x
0
x
0
x
x
x x
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.
x3 2 x 2 x 1 1
khi x 1
Câu 9. f ( x)
tại điểm x0 1 .
x 1
0
khi x 1
1
1
1
A.
B.
C.
3
5
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
D. Cả hai đều đúng.
D.
1
4
f ( x) f (1)
x3 2 x2 x 1 1
x
1
lim
lim
2
x 1
x 1
x 1
x 1
( x 1)
x3 2 x 2 x 1 1 2
1
Vậy f '(1) .
2
lim
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
khi x 1
2 x 3
3
Câu 10. f ( x) x 2 x 2 7 x 4
tại x0 1 .
khi
x
1
x 1
A. 0
B. 4
C. 5
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có lim f ( x) lim 2 x 3 5
x 1
D. Đáp án khác
x 1
3
x 2 x2 7 x 4
lim f ( x ) lim
lim(
x 2 3x 4) 0
x 1
x 1
x 1
x 1
Dẫn tới lim f ( x ) lim f ( x ) hàm số không liên tục tại x 1 nên hàm số không có đạo hàm tại
x 1
x 1
x0 1 .
3 4 x
khi x 0
4
Câu 11. Cho hàm số f ( x )
. Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây?
1
khi x 0
4
1
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. Không tồn tại.
4
16
32
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3 4 x 1
f x f 0
4
4 lim 2 4 x
Ta có lim
lim
x 0
x 0
x 0
x0
x
4x
lim
x 0
2
4 x
2
4x 2 4 x
4 x
lim
x0
x
4x 2 4 x
1
lim
x 0
4 2 4 x
1
.
16
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) x 2 . Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
x
f x 0 f (0)
lim
.
x 0
x 0 x
x
x
x
x
Do lim
không tồn tại.
1 lim
1 nên lim
x 0 x
x 0 x
x 0 x
x2
khi x 2
2
Câu 13. Cho hàm số f ( x) x
. Để hàm số này có đạo hàm tại x 2 thì giá
bx
6
khi
x
2
2
trị của b là
A. b 3.
B. b 6.
C. b 1.
D. b 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có f ( x) x 2 x nên f 0 lim
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Ta có
f 2 4
lim f x lim x 2 4
x 2
x2
x2
lim f x lim bx 6 2b 8
x 2
x2
2
f x có đạo hàm tại x 2 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 2
lim f x lim f x f 2 2b 8 4 b 6.
x2
x2
Câu 14. Số gia của hàm số f x x 2 4 x 1 ứng với x và x là
A. x x 2 x 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
y f x x f x
B. 2 x x.
C. x. 2 x 4x .
D. 2 x 4x.
2
x x 4 x x 1 x 2 4 x 1
x 2 2x.x x 2 4x 4 x 1 x 2 4 x 1 x 2 2x.x 4x
x x 2 x 4
Câu 15. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x0 thì f x liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x0 thì f x có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x0 thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
(1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x0 thì f x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.
(2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x0 thì f x có đạo hàm tại điểm đó.
Phản ví dụ
Lấy hàm f x x ta có D nên hàm số f x liên tục trên .
f x f 0
x 0
x0
lim
lim
1
xlim
0
x 0 x 0
x 0 x 0
x0
Nhưng ta có
lim f x f 0 lim x 0 lim x 0 1
x 0
x 0 x 0
x 0 x 0
x0
Nên hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f x gián đoạn tại x x0 thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm đó.
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f x không liên tục tại x x0 thì f x có đạo hàm tại điểm đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 16. Xét hai câu sau:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x
liên tục tại x 0
x 1
x
(2) Hàm số y
có đạo hàm tại x 0
x 1
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
x
0
x
x
lim
Ta có : x 0 x 1
lim
f 0 . Vậy hàm số y
liên tục tại x 0
x0 x 1
x 1
f 0 0
(1) Hàm số y
x
f x f 0 x 1 0
x
Ta có :
(với x 0 )
x 0
x
x x 1
f x f 0
x
1
lim
lim
1
xlim
x 0 x x 1
x 0 x 1
x0
0
Do đó :
x
1
lim f x f 0 lim
lim
1
x 0
x 0 x x 1
x 0 x 1
x
0
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của
f x f 0
khi x 0 .
x0
x
không có đạo hàm tại x 0
x 1
Câu 17. Cho hàm số f x x 2 x . Xét hai câu sau:
Vậy hàm số y
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại nguyenthuongnd 86@ gmail.com .
(2). Hàm số trên liên tục tại x 0 .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
+) lim f x lim x 2 x 0 .
x 0
D. Cả hai đều sai.
x 0
+) lim f x lim x 2 x 0 .
x 0
x0
+) f 0 0 .
lim f x lim f x f 0 . Vậy hàm số liên tục tại x 0 .
x 0
x 0
Mặt khác:
f x f 0
x2 x
lim
lim x 1 1 .
x 0
x 0
x 0
x0
x
2
f x f 0
x x
+) f 0 lim
lim
lim x 1 1 .
x 0
x 0
x 0
x0
x
f 0 f 0 . Vậy hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
+) f 0 lim
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 2 x khi x 1
Câu 18. Tìm a, b để hàm số f ( x )
có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
a 23
a 3
a 33
A.
B.
C.
b 1
b 11
b 31
Hướng dẫn giải:
Chọn D
x2 x) 2 ; lim f ( x ) lim(
Ta có: lim f ( x) lim(
ax b) a b
x 1
x 1
x 1
Đạo hàm – ĐS> 11
a 3
D.
b 1
x 1
Hàm có đạo hàm tại x 1 thì hàm liên tục tại x 1 a b 2 (1)
f ( x) f (1)
x2 x 2
lim
lim
lim(
x 2) 3
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
f ( x ) f (1)
ax b 2
ax a
lim
lim
lim
a (Do b 2 a )
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
a 3
Hàm có đạo hàm tại x 1
.
b 1
x2
khi x 1
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax b
khi x 1
hàm tại x 1 ?
1
1
1
1
1
1
A. a 1; b .
B. a ; b .
C. a ; b .
D. a 1; b .
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
1
Hàm số liên tục tại x 1 nên Ta có a b
2
f x f 1
Hàm số có đạo hàm tại x 1 nên giới hạn 2 bên của
bằng nhau và Ta có
x 1
f x f 1
ax b a.1 b
a x 1
lim
lim
lim
lim a a
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2
x 1
f x f 1
2
2 lim x 1 x 1 lim x 1 1
lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x1 2 x 1
2
1
2
1
2
x sin khi x 0
Câu20 . f ( x)
tại x 0 .
x
0
khi x 0
1
A. 0
B.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f ( x) f (0)
1
Ta có: lim
lim x sin 0
x0
x 0
x
x
Vậy a 1; b
C.
2
3
D. 7
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Vậy f '(0) 0 .
sin 2 x
khi x 0
Câu 21. f ( x ) x
tại x0 0
x x2
khi x 0
A. 1
B. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
sin 2 x
sin x
Ta có lim f ( x ) lim
lim
.sin x 0
x 0
x0
x
0
x
x
C. 3
D. 5
lim f ( x) lim x x 2 0 nên hàm số liên tục tại x 0
x 0
x0
f ( x ) f (0)
sin 2 x
lim
1 và
x 0
x 0
x
x2
f ( x) f (0)
x x2
lim
lim
1
x 0
x 0
x
x
Vậy f '(0) 1 .
lim
x2 x 1
Câu 22. f ( x )
tại x0 1 .
x
A. 2
B. 0
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có hàm số liên tục tại x 0 1 và
C. 3
D. đáp án khác
2
f ( x) f (1) x x x 1
x 1
x( x 1)
Nên lim
x 1
f ( x ) f (1)
x2 2 x 1
lim
0
x 1
x 1
x( x 1)
f ( x) f (1)
x2 1
lim
2
x 1
x 1 x ( x 1)
x 1
f ( x ) f (1)
f ( x ) f (1)
Do đó lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 1 .
lim
Nhận xét: Hàm số y f ( x ) có đạo hàm tại x x0 thì phải liên tục tại điểm đó.
x 2 1
khi x 0
Câu 23. Tìm a,b để hàm số f ( x ) 2
có đạo hàm trên .
2 x ax b khi x 0
A. a 10, b 11
B. a 0, b 1
C. a 0, b 1
D. a 20, b 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta thấy với x 0 thì f ( x) luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ khi hàm có
đạo hàm tại x 0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Ta có: lim f ( x) 1; lim f ( x) b f ( x) liên tục tại x 0 b 1 .
x 0
x 0
Khi đó: f '(0 ) lim
x0
f ( x ) f (0)
f ( x) f (0)
0; f '(0 ) lim
a
x
0
x
x
f '(0 ) f '(0 ) a 0 .
Vậy a 0, b 1 là những giá trị cần tìm.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
(C) = 0
(x) = 1
( x n ) ' nx n 1 , n *
1
x
2 x
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
(u v) u v (u1 u2 ... un ) ' u1' u2' ... u n'
(uv) u v vu (uvw) ' u ' vw uv ' w uvw '
(ku) ku
v
u uv vu
1
2 .
2
v
v
v
v
3. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y f (u ( x )) f (u ) với u u ( x) . Khi đó y 'x y 'u .u 'x .
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
Hàm hợp
(c ) ' 0
( x) ' 1
u ' u 1.u '
( x ) ' x 1
u'
1
u '
x '
2 u
2 x
u'
1
n
n
u '
x '
n n u n 1
n n x n 1
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG
MTCT
Câu 1. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x 2 x 2 1 . Giá trị f 1 bằng:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2 .
B. 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có : f ' x 4 x f 1 4 .
C. 4 .
Đạo hàm – ĐS> 11
D. 3 .
Câu 2. Cho hàm số f x x 4 4 x 3 3x 2 2 x 1 xác định trên . Giá trị f ' 1 bằng:
A. 4 .
B. 14 .
C. 15 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
·Ta có: f ' x 4 x3 12 x 2 6 x 2 . Nên f ' 1 24 .
D. 24 .
4
Câu 3. Đạo hàm của hàm số f x x 2 1 tại điểm x 1 là:
A. 32 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
B. 30 .
C. 64 .
D. 12 .
3
3
Ta có : y 4 x 2 1 x 2 1 8 x x 2 1
y 1 64 .
Câu 4. Với f ( x)
x2 2x 5
. Thì f ' 1 bằng:
x 1
B. 3 .
A. 1 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x2 2x 5
4
4
Ta có: f ( x)
x 1
f ' 1 0 .
f ' x 1
2
x 1
x 1
x 1
D. 0 .
Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x x 2 . Giá trị f 0 bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x
Ta có : f x
x2
f x không xác định tại x 0
f 0 không có đạo hàm tại x 0 .
Câu 6. Cho hàm số y
x
4 x
1
A. y 0 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
. y 0 bằng:
1
B. y 0 .
3
C. y 0 1 .
D. y 0 2 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
4 x2 x
Ta có : y
4 x2
Đạo hàm – ĐS> 11
x
4 x2
2
4
4 x2
3
1
.
2
Câu 7. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x 3 x . Giá trị f 8 bằng:
y 0
1
.
12
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A.
B.
1
.
12
Ta có : y 3 x y 3 x 3 y 2 . y 1 y
y 8
1
.
6
C.
1
1
2
3y
3 3x
1
D. .
6
2
1
.
12
Câu 8. Cho hàm số f x xác định trên \ 1 bởi f x
2x
. Giá trị của f 1 bằng:
x 1
1
1
.
B. .
C. 2 .
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 x 1 2 x
2
1
Ta có : f x
f 1 .
2
2
2
x 1
x 1
A.
D. Không tồn tại.
x2 1 1
x 0 . Giá trị f 0 bằng:
Câu 9. Cho hàm số f x xác định bởi f x
x
0
x 0
1
A. 0 .
B. 1 .
C. .
D. Không tồn tại.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f x f 0
x2 1 1
1
1
Ta có : f 0 lim
lim
lim
.
2
x0
x 0
x 0
x0
x
x2 1 1 2
Câu 10. Cho hàm số y
A. y 1 4 .
x2 x
đạo hàm của hàm số tại x 1 là:
x2
B. y 1 5 .
C. y 1 3 .
D. y 1 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2 x 1 x 2 x 2 x x2 4 x 2
Ta có : y
2
2
x 2
x 2
y 1 5 .
Câu 11. Cho hàm số y f ( x)
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. y ' 0
x
4 x2
. Tính y ' 0 bằng:
1
B. y ' 0 .
3
'
2
C. y ' 0 1 .
2
'
4 x2
D. y ' 0 2 .
x2
x x '. 4 x x. 4 x
4 x2
Ta có: y ' f '( x)
2
2
2
4 x
4 x
4 x
4 1
y '0
.
4
2
x2 x
Câu 12. Cho hàm số y
, đạo hàm của hàm số tại x 1 là:
x2
A. y ' 1 4 .
B. y ' 1 3 .
C. y ' 1 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x2 x
6
6
Ta có: y
x 3
y ' 1 1 6 5 .
y ' 1
2
x2
x2
x 2
D. y ' 1 5 .
Câu 13. Cho hàm số f x 3 x . Giá trị f 8 bằng:
1
1
1
.
B.
.
C. - .
6
12
6
Hướng dẫn giải::
Với x 0
1 1 2
1 2 1
1
f x x 3 x 3 f 8 .8 3 2 2 .
3
3
12
3
Đáp án B.
Câu 14. Cho hàm số f x x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x 1 là
A.
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
A.
B. 1 .
C. 0
D.
1
.
12
D. Không tồn tại.
1
2 x 1
Câu 15. Cho hàm số y f ( x ) 4 x 1 . Khi đó f 2 bằng:
Ta có f ' x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2
1
1
.
B. .
C. .
3
6
3
Hướng dẫn giải:
2
2
Ta có: y
nên f 2 .
3
4x 1
Chọn A.
1 x
1
Câu 16. Cho hàm số f ( x)
thì f có kết quả nào sau đây?
2x 1
2
A. Không xác định.
B. 3.
C. 3.
Hướng dẫn giải:
1
1
Hàm số không xác định tại x nên f không xác định
2
2
Chọn A.
3x2 2 x 1
Câu 17. Cho hàm số f x
. Giá trị f 0 là:
2 3x3 2 x 2 1
1
A. 0.
B. .
C. Không tồn tại.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3x 2 2 x 1 .2 3x3 2 x 2 1 3x 2 2 x 1. 2 3x3 2 x 2 1
f 0
2
2 3 x3 2 x 2 1
D. 2.
A.
3 x3 2 x 2 1 3x 2 2 x 1
f 0
2
3
2
3x 2 x 1
D. 1.
6 x 2 2
D. 0.
2
9x2 4x
3x3 2 x 2 1
9 x 4 6 x3 9 x 2 8 x 4
4 3 x3 2 x 2 1 3 x3 2 x 2 1
.
4 1
.
8 2
Câu 18. Cho f x
A. -14
Hướng dẫn giải:
Chọn A
1 2 3
. Tính f ' 1 .
x x 2 x3
B. 12
C. 13
D. 10
/
1
Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức 1
x x
/
1 4 9
1 2 3
f ' x 2 3 2 3 4 f ' 1 1 4 9 14
x
x
x
x
x x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 19. Cho f x
1 1
x 2 . Tính f ' 1
x
x
1
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
A.
B. 1
C. 2
D. 3
/
/
x
1
1
1
1 1
2
Ta có f ' x
x 2
2x 2
2x
x
x
x 2x x
x
x
1
1
Vậy f ' 1 1 2
2
2
5
Câu 20. Cho f x x x 3 2 x 3 . Tính f ' 1 f ' 1 4 f 0
A. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
B. 5
C. 6
D. 7
/
Ta có f ' x x 5 x 3 2 x 3 5 x 4 3 x 2 2
f ' 1 f ' 1 4 f 0 (5 3 2) (5 3 2) 4.( 2) 4
Câu 21. Cho f x
A.
1
4
x
4 x2
. Tính f ' 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2
/
x x' 4 x x 4 x
f ' x
2
2
4 x
4 x2
Vậy f ' 0
/
x2
2
4 x
4 x2
2
4 x
4
4 x
2
4 x2
1
.
4
Câu 22. Đạo hàm của hàm số f ( x)
3 x 4
tại điểm x 1 là
2x 1
11
1
.
B. .
3
5
Hướng dẫn giải:
Chọn C
11
11
f x
f 1
11 .
2
1
2 x 1
A.
2
C. 11.
D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
11
.
9
Trang 6
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x9
4 x tại điểm x 1 bằng:
x3
25
5
B.
.
C. .
16
8
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f x
5
A. .
8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
6
2
f x
2
4x
x 3
f 1
6
1 3
2
D.
11
.
8
2
5
.
4.1 8
Câu 24. Cho hàm số f ( x) k . 3 x x . Với giá trị nào của k thì f (1)
9
B. k .
2
A. k 1.
C. k 3.
3
?
2
D. k 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
13
1 1
1
Ta có f ( x) k .x x k . .
3
2
3 x
2 x
3
1
1 3
1
f (1) k k 1 k 3
2
3
2 2
3
1
1
2 tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây?
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y
x x
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Tập xác định của hàm số là: D 0; .
x 0 D không tồn tại đạo hàm tại x 0 .
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) 2 x 3 1. Giá trị f ( 1) bằng:
A. Câu .
B. 3.
C. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Có f ( x) 2 x 3 1 f ( x) 6 x 2 f ( 1) 6.(1)2 6.
D. 6.
Câu 27. Cho hàm số y 1 x 2 thì f 2 là kết quả nào sau đây?
2
.
3
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
A. f (2)
Ta có f x
1 x2
B. f (2)
2 12xx
2
2
.
3
C. f (2)
2
.
3
D. Không tồn tại.
x
1 x2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Không tồn tại f 2 .
Câu 28. Cho hàm số f x
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
A.
2x
. Giá trị f 1 là
x 1
1
B. .
2
C. – 2.
D. Không tồn tại.
C. -4.
D. 24.
2
2 x 2 x 1 2 x
Ta có f x
2
2
x 1
x 1
x 1
Suy ra không tồn tại f 1 .
2
Câu 29. Cho hàm số f x 3x 2 1 . Giá trị f 1 là
A. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
B. 8.
Ta có f x 2 3x 2 1 3 x 2 1 12 x 3x 2 1 f 1 24
Câu 30. Cho hàm số f x
1
. Đạo hàm của f tại x 2 là
x
1
1
.
B. .
C.
2
2
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
1
1
f x 2 f 2
x
2
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) x 4 4 x 3 3 x 2 2 x 1 . Giá trị f (1) bằng:
A. 14.
B. 24.
C. 15.
Hướng dẫn giải:
Ta có f ( x ) 4 x3 12 x 2 6 x 2 suy ra f (1) 4
Chọn D.
A.
D.
1
.
2
D. 4.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 10 là:
A. 10.
B. 10.
C. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Có y 10 y 0.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) ax b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x ) a.
B. f ( x ) b.
C. f ( x ) a.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Có f ( x) ax b f ( x ) a.
D. 10 x.
D. f ( x) b.
2
Câu 3. Cho f x x và x0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f x0 2 x0 .
B. f x0 x0 .
2
C. f x0 x0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f x x2 f x 2 x
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
A. y ' 4 x3 6 x 2 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Áp dụng công thức
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A. 16 x 3 9 x 1.
Hướng dẫn giải:
Công thức Cx n Cnx n 1 .
D. f x0 không tồn tại.
y x 4 3 x 2 x 1 là
B. y ' 4 x 3 6 x 2 x.
D. y ' 4 x3 3x 2 1.
y 2 x 4 3 x 3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
B. 8 x 3 27 x 2 1.
C. 8 x 3 9 x 2 1.
D. 18 x 3 9 x 2 1.
Chọn C.
Câu 6. y x 4 3 x 2 2 x 1
A. y ' 4 x3 6 x 3
B. y ' 4 x 4 6 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y ' 4 x3 6 x 2
Câu7 . y
C. y ' 4 x 3 3x 2 x.
C. y ' 4 x3 3x 2
D. y ' 4 x3 6 x 2
1
C. y ' x 2 4 x 1
3
D. y ' x 2 4 x 1
x3
2 x2 x 1
3
A. y ' 2 x 2 4 x 1
B. y ' 3 x 2 4 x 1
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn D
Ta có y ' x 2 4 x 1
5
Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số y 1 x 3 là:
4
A. y 5 1 x3 .
5
4
B. y 15 x 2 1 x3 . C. y 3 1 x 3 .
4
D. y 5 x 2 1 x3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
4
4
Ta có : y 5 1 x 3 1 x 3 15 x 2 1 x 3 .
Câu 9. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x ax b , với a , b là hai số thực đã cho. Chọn câu
đúng:
A. f ' x a .
B. f ' x a .
C. f ' x b .
D. f ' x b .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Sử dụng các công thức đạo hàm: c 0 với c const ; x 1 ; k .u k .u với k const .
x n.x
n
n 1
với n là số nguyên dương ; u v u v ;
Ta có f x ax b ax b a .
Câu 10. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x 2 x 2 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng:
A. 4 x 3 .
B. 4 x 3 .
C. 4 x 3 .
D. 4 x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Sử dụng các công thức đạo hàm: x 1 ; k .u k .u ; x n n.x n 1 ; u v u v .
f x 2 x 2 3 x 2 x 2 3x ' 4 x 3 .
2
Câu 11. Đạo hàm của y x 5 2 x 2 là
A. y 10 x9 28 x 6 16 x 3 .
C. y 10 x9 16 x 3 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
B. y 10 x 9 14 x 6 16 x3 .
D. y 7 x 6 6 x3 16 x.
Ta có y 2. x 5 2 x 2 x 5 2 x 2 2 x 5 2 x 2 5 x 4 4 x 10 x 9 28 x 6 16 x3 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y (7 x 5)4 bằng biểu thức nào sau đây
A. 4(7 x 5)3 .
B. 28(7 x 5) 3.
C. 28(7 x 5)3 .
A y '' y 3sin x 2 cos x 3sin x 2cosx 0
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3
3
Vì y 4 7 x 5 7 x 5 28 7 x 5 .
D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 13. Cho hàm số f x 2 x 2 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng
A. 4 x 3.
B. 4 x 3.
C. 4 x 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
f x 2 x 2 3x f x 4 x 3
D. 4 x 3.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y ( x3 2 x 2 )2016 là:
A. y 2016( x3 2 x 2 ) 2015 .
B. y 2016( x3 2 x 2 ) 2015 (3x 2 4 x).
C. y 2016( x 3 2 x 2 )(3 x 2 4 x ).
D. y 2016( x 3 2 x 2 )(3 x 2 2 x ).
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Đặt u x3 2 x 2 thì y u 2016 , yu 2016.u 2015 , u x 3x 2 4 x.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y x yu .u x .
Vậy: y 2016.( x3 2 x 2 ) 2015 .(3x 2 4 x).
2
Câu 15. Đạo hàm của y x 3 2 x 2 bằng :
A. 6 x 5 20 x 4 16 x3 .
C. 6 x 5 20 x 4 4 x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
B. 6 x5 16 x 3 .
D. 6 x 5 20 x 4 16 x 3 .
Cách 1: Áp dụng công thức u n
Ta có y 2. x 3 2 x 2 . x3 2 x 2 2 x3 2 x 2 . 3 x 2 4 x
6 x 5 8 x 4 12 x 4 16 x 3 6 x 5 20 x 4 16 x 3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
2
Ta có: y x3 2 x 2 x 6 4 x5 4 x 4 y 6 x 5 20 x 4 16 x 3
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y
3
x2
3
C. y 3x 5 2
x
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
1
y 3 x5 2
.
x
x
A. y 3x 5
1 6 3
x 2 x là:
2
x
1
.
x
1
.
x
3
1
.
2
x 2 x
3
1
.
D. y 6 x 5 2
x 2 x
B. y 6 x 5
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 3x 2 1 là y bằng.
A. 2 3 x 2 1 .
B. 6 3x 2 1 .
C. 6 x 3x 2 1 .
D. 12 x 3x 2 1 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
2
Ta có: y 3 x 2 1 y 2 3x 2 1 3 x 2 1 12 x 3x 2 1 .
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y x 2 2 2 x 1 là:
A. y 4 x.
B. y 3x 2 6 x 2.
C. y 2 x 2 2 x 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y x 2 2 2 x 1 y 2 x 2 x 1 2 x 2 2 6 x 2 2 x 4
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y x 7 x
D. y 6 x 2 2 x 4.
2
A. y ' ( x 7 x)(7 x 6 1)
B. y ' 2( x 7 x )
C. y ' 2(7 x 6 1)
D. y ' 2( x 7 x )(7 x 6 1)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 1 5 3x 2
A. y ' x 3 4 x
B. y ' x 3 4 x
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 3 2 x )3
A. y ' ( x 3 2 x )2 (3 x 2 2)
C. y ' 3( x 3 2 x) 2 (3 x 2 2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D
C. y ' 12 x 3 4 x
D. y ' 12 x3 4 x
B. y ' 2( x3 2 x) 2 (3 x 2 2)
D. y ' 3( x 3 2 x )2 (3x 2 2)
'
Ta có: y ' 3( x 3 2 x )2 x3 2 x 3( x3 2 x) 2 (3 x 2 2)
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2 1)(3 x 3 2 x)
A. y ' x 4 3 x 2 2
B. y ' 5 x 4 3x 2 2
C. y ' 15 x 4 3 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y ' 2 x(3x 3 2 x) ( x 2 1)(9 x 2 2) 15 x 4 3 x 2 2
D. y ' 15 x 4 3x 2 2
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2 x 1 5 x 3
A. y ' 40 x 2 3 x 2 6 x B. y ' 40 x 3 3 x 2 6 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B
y 10 x 4 x3 3 x 2 y ' 40 x 3 3x 2 6 x
C. y ' 40 x 3 3 x 2 6 x
D. y ' 40 x 3 3 x 2 x
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2)3 ( x 3) 2
A. y ' 3( x 2 5 x 6)3 2( x 3)( x 2)3
B. y ' 2( x 2 5 x 6) 2 3( x 3)( x 2) 3
C. y ' 3( x 2 5 x 6) 2( x 3)( x 2)
D. y ' 3( x 2 5 x 6) 2 2( x 3)( x 2) 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hướng dẫn giải:
Chọn D
y ' 3( x 2 5 x 6) 2 2( x 3)( x 2) 3
2
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau: y x 7 x .
A. x 7 x 7 x 6 1
B. 2 7 x 6 1
C. 2 x 7 x x 6 1
D. 2 x 7 x 7 x 6 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
/
Sử dụng công thức u .u 1 .u ' (với u x 7 x )
/
y ' 2 x 7 x . x 7 x 2 x 7 x 7 x 6 1
2
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 2 x3 3x 2 6 x 1 .
A. 2 2 x 3 x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
B. 2 2 x3 3x 2 x 1 x 2 6 x 6 .
C. 2 2 x3 3x 2 6 x 1 x 2 6 x 6 .
D. 2 2 x 3 3x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
/
Sử dụng công thức u với u 2 x 3 3x 2 6 x 1
/
y ' 2 2 x 3 3x 2 6 x 1 2 x 3 3 x 2 6 x 1 2 2 x 3 3x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
3
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 1 2 x 2 .
2
2
A. 12 x 1 2 x 2 .
2
B. 12 x 1 2 x 2 .
C. 24 x 1 2 x 2 .
2
D. 24 x 1 2 x 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
/
Sử dụng công thức u với u 1 2 x 2
2
/
2
2
y ' 3 1 2 x 2 1 2 x 2 3 1 2 x 2 4 x 12 x 1 2 x 2 .
32
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau: y x x 2 .
31
A. x x 2 . 1 2 x
31
C. 32 1 x 2
31
B. 32 x x 2
31
D. 32 x x 2 . 1 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
/
Sử dụng công thức u với u x x 2
31
/
31
y ' 32 x x 2 . x x 2 32 x x 2 . 1 2 x
4
Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau: y x 2 x 1 .
3
3
A. 4 x 2 x 1 .
B. x 2 x 1 . 2 x 1
3
3
C. x 2 x 1 .
D. 4 x 2 x 1 . 2 x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
/
Sử dụng công thức u với u x 2 x 1
3
/
3
y ' 4 x 2 x 1 . x 2 x 1 4 x 2 x 1 . 2 x 1
3
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau: y x 2 x 1 . x 2 x 1
2
2
A. y ' x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1
2
B. y ' x 2 x 1 x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
2
C. y ' x 2 x 1 x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1
2
D. y ' x 2 x 1 x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
/
/
3
2
2
3
y ' x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 .
Sau đó sử dụng công thức u
2
/
/
/
3
y ' 3 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
2
2
y ' 3 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1
3
2
y ' x 2 x 1 x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1 .
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 1 2 x 2 3x 2 3 4 x 3
A. y ' 2 3 x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2 x 2 3x 2 12 x 2
B. y ' 4 2 3x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
C. y ' 2 2 3 x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14
Đạo hàm – ĐS> 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
D. y ' 2 2 3x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
/
/
y ' 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x3 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x 3
/
y ' 2 2 3x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2 .
ax b
, ac 0
cx d
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau: y
A.
a
c
B.
ad bc
cx d
C.
2
ad bc
cx d
2
D.
ad bc
cx d
Hướng dẫn giải:
Chọn B
a
Ta có y '
b
c d
ad cb
2
(cx d )
(cx d ) 2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau: y
A.
3
x 2
B.
2
2x 1
x2
3
x 2
C.
3
x 2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
(2 x 1) '( x 2) ( x 2) '(2 x 1)
3
Ta có y '
2
( x 2)
( x 2)2
3x 5
Câu 34. Cho hàm số y
. Đạo hàm y của hàm số là:
1 2 x
7
1
13
A.
.
B.
.
C.
.
2
2
(2 x 1)
(2 x 1)
(2 x 1)2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
3x 5 . 2 x 1 3x 5 2 x 1
Ta có y
2
2 x 1
3 2 x 1 2 3 x 5
2 x 1
2
D.
D.
2
x 2
2
13
.
(2 x 1)2
13
2 x 1
2
ax b a.d b.c
Có thể dùng công thức
2
cx d cx d
Câu 35. Cho hàm số f x
2x 1
xác định \ 1 . Đạo hàm của hàm số f x là:
x 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15