Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 38 trang )

Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê

m«n sinh häc 8

Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ Hoàng
Lớp: 8A3


KIỂM TRA MIỆNG

Câu 1: Nêu các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?(5đ)

Các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu:
+ Do các vi khuẩn gây bệnh
+Các chất độc trong đồ ăn thức uống
+ Khẩu phần ăn uống không hợp lí
Câu 2: Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do cơ quan nào đảm nhiệm?(5đ)

*Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là: CO 2, mồ hôi, nước tiểu .
* Các cơ quan đảm nhiệm : Hệ hô hấp thải CO 2; da tiết mồ hôi; hệ bài tiết nước tiểu thải nước
tiểu.


CHƯƠNG VIII

DA

Tiết 43- Bài 41 CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA.


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA


I. Cấu tạo của da:


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA
I. Cấu tạo của da:

2

9


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

Quan sát hình 41, dùng (→) chỉ các thành phần cấu tạo của các
lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ dưới dây.

Lớp biểu bì

Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)

Da

Cơ co chân lông (5)
Lớp bì


Lông và bao lông(6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)

Lớp mỡ dưới da

Lớp mỡ (10)


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:



Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì :có tầng sừng và tầng tế bào sống


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

Em hãy nêu đặc điểm của

Các hạt sắc tố

tầng sừng?


Tầng tế bào sừng
Lớp bì

Vảy trắng bong ra chứng tỏ lớp tế bào ngoài cùng của da hóa sừng và chết.


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

Em hãy nêu đặc điểm của

Các hạt sắc tố

tầng tế bào sống?

Tầng tế bào sống
Lớp bì


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

CÁC MÀU DA

Da đen

Da vàng


Da trắng

Da Đỏ


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

Lớp bì có đặc điểm gì?

Lớp biểu bì

Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)

Da

Cơ co chân lông (5)
Lớp bì

Lông và bao lông(6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)

Lớp mỡ dưới da


Lớp mỡ (10)


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:



Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì :có tầng sừng và tầng tế bào sống

- Lớp bì :có cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt có các thụ quan, tuyến mồ hôi,
tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân lông, dây thần kinh và mạch máu.



Cấu trúc của da thay đổi theo lứa tuổi


Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ?

Vì da được cấu tạo từ các sợi mô liên kết gắn chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến
nhờn tiết chất nhờn nên bề mặt da luôn mềm mại và không bị ngấm nước


Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật khi ta tiếp xúc ?

Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm là những đầu mút tế bào thần kinh giúp da nhận biết nóng,
lạnh, cứng, mềm…


Đầu mút tế bào thần kinh


Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng hay lạnh quá ?


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:

Lớp biểu bì

Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)

Da

Cơ co chân lông (5)
Lớp bì

Lông và bao lông(6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)

Lớp mỡ dưới da


Lớp mỡ (10)


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:



Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì :có tầng sừng và tầng tế bào sống

- Lớp bì :có cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt có các thụ quan, tuyến mồ hôi,
tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân lông, dây thần kinh và mạch máu.

- Lớp mỡ dưới da: chứa mỡ dự trữ


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?
Lớp mỡ dưới da là lớp đệm chống tác dụng cơ học của môi trường, có vai trò góp phần
chống mất nhiệt khi trời rét và tích trữ năng lượng


Các sản phẩm của da

Tóc

Lông mày, lông mi


Móng tay


Tóc và lông mày có tác dụng gì ?
- Tóc tạo nên một lớp đệm không khí chống tia tử ngoại, điều hòa nhiệt độ.
- Lông mày, lông mi ngăn mồ hôi và nước không chảy xuống mắt.


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

Cấu tạo móng tay


Tiết 43-Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA

I. Cấu tạo của da:
II. Chức năng của da:


Câu hỏi thảo luận nhóm:
1. Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ ?
2. Bộ phận nào giúp da giúp da tiếp nhận kích thích ? Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ?

3. Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào ?


×