Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 47. Đại não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 23 trang )

Thöïc hieän: EA


Câu 1: Em hãy trình bày
cấu tạo và chức năng của trụ
não?
Câu 2: Trình bày sơ đồ của
hệ thần kinh?


- Trụ não

Não bộ
Bộ phận
trung ương
Hệ
thần
kinh

-Tiểu não
- Não trung gian

- Đại não
Tủy sống

Bộ phận
ngoại biên

Dây thần kinh

Hạch thần kinh




I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
NÃO:

? Xác định vò trí, kích thước của
đại não so với trụ não, tiểu
não, não trung gian?


Quan sát hình 47.1, 47.2, 47.3 SGK.
Thảo luận nhóm và hoàn thành bài
tập điền từ sau:


Quan sát hình 47.1, 47.2, 47.3 SGK.
Thảo luận nhóm và hoàn thành bài
tập điền
Bề mặttừ
củasau:
đại não được phủ bởi 1 lớp chất xám
làm thành vỏ não. Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp, đó là
khe
rãnh
các………và
………làm
tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi
chứa thân của các nơ-ron) lên tới 2300 đến 2500cm2. Hơn
2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.Vỏ não chỉ
dày khoảng 2 đến 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào

hình tháp.
 Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy.Rãnh
trán
đỉnh
đỉnh ngăn cách thùy…….. và thùy………
Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với
thùy thái dương
……………………….Trong
các thùy,các khe đã tạo thành
các hồi hay khúc cuộn não.
chất trắng
 Dưới vỏ não là……………….trong
đó chứa các
nhân nền.


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:

 Quan sát lại các hình 47.1, 47.2. Trình bày
cấu tạo ngồi của đại não?


Rãnhliê Thuỳ
trán
n bán
cầu

Khu

ùc
cuộ
n
não

Khe
não
Thuỳ
Rãn trán
h
đỉnh

Thuỳ
Thuỳ đỉnh Rãnh thái
chẩm
dương
HÌNH 47.1

HÌNH 47.2

Thuỳ
đỉnh
Thuỳ
chẩm

Thuỳ
thái
dương



Rãnh liên
I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
bán cầu
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
 Rãnh liên bán cầu chia đại
 Rãnh
chia bán cầu làm bốn
não
làm sâu
hai nửa.
thuỳ: thùy trán, thùy đỉnh, thùy
 Các
khe,thái
rãnh
tạo thành khúc
chẩm,
thùy
dương.
cuộn
não làm
tăng diện tích bề
Thùy
Thùy
mặt
não.
đỉnh
Khe não
trán


Khúc
cuộn
não

Thùy thái
dương

Thùy
chẩm


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
2.) Cấu tạo trong:
? Quan sát hình 47.3 Mơ tả cấu tạo trong của
đại não?

Chất xám

Đường liên
bán cầu
Các nhân nền
Đường
dẫn
truyền
xuống
HÌNH 47.3

Nơi bắt

chéo
của
đường
dẫn


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
2.) Cấu tạo trong:
 Chất xám:
ở ngoài làm thành vỏ não,
dày 2 – 3 mm, gồm 6 lớp.

Chất xám

Đường liên
bán cầu
Các nhân nền
Đường
dẫn
truyền
xuống
HÌNH 47.3

Nơi bắt
chéo
của
đường
dẫn



I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
2.) Cấu tạo trong:
 Chất trắng:
ở trong là các
đường
hầuthần
hết kinh,
các đường này
chất tủy
trắng
còn
ở hành
hoặc
Đường bắt chéoTrong
Chất xám

nhân
nền.
tủy
sống.
liên

bán cầu
Các nhân
nền
Đường dẫn

truyền xuống

Nơi bắt
chéo của
đường
dẫn
truyền
xuống


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
2.) Cấu tạo trong:

Bảng so sánh não người –
Động vật

Người
– Động
vật
Người
Khỉ
Ngựa
Lợn

Khối
lượng
(g)


1.350 – 1.440
430
400 – 650
125 - 175

Tỷ lệ khối
lượng não / cơ
thể
1 / 46
1 / 135
1 / 1.000 – 1 / 1.500
1 / 1.150 – 1 / 1.600


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
1.) Cấu tạo ngoài:
NÃO:
2.) Cấu tạo trong:
II- SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG
CỦA ĐẠI
NÃO:
Dựa
vào thông tin

trong
SGK, đối chiếu với hình 47.4,
hãy chọn các số tương ứng
với các vùng chức năng để
điền vào ô trống: (Học sinh
thảo luận nhóm)



Vùng vận
động

4
Vùng
5
vận
động
ngôn
ngữ
( nói
Vùng vị
và viết
giác
)

3

2

8

6

Vùng cảm
giác
Vùng hiểu
tiếng nói

Vùng
hiểu chữ
viết
7

1
Vùng thò
giác
Vùng thính
giác

tương
ứng
với
các
vùng
øo ô trống


a.Vùng cảm giác

3

b.Vùng vận động
c.Vùng hiểu tiếng nói

4

d.Vùng hiểu chữ viết
e.Vùng vận động ngôn ngữ(nói và

viết)
g.Vùng vị giác
h.Vùng thính giác
i.Vùng thị giác

6
7
5
8
2
1


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
NÃO:
IISỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG
1.) ĐẠI
? So
sánh sự phân vùng chức
CỦA
NÃO:
năng giữa người và động vật?
- Các vùng có ở người
và +
động Vùng
vật:
+
Vùng
cảm giác
+ Vùng

thò
vận
động
+
Vùng thính
giác
- Vùng
giácchức năng chỉ có
+ Vùng vận động ngôn
ở người:
+
Vùng hiểu tiếng nói
ngữ
+ Vùng hiểu chữ viết


I- CẤU TẠO CỦA ĐẠI
NÃO:
IISỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG
2.) ĐẠI
? Cho
biết chức năng
CỦA
NÃO:
 Đại
có chức năng phản xạ
của
đạinão
não?
 Chức

năng phản xạ: vỏ đại não

dẫn truyền.
là trung ương thần kinh của các
 Vỏxạ
não
có kiện.
nhiều vùng, mỗi
phản
có điều
vùng có tên gọi và chức năng

Chức năng dẫn truyền: do các
riêng.
đường thần kinh trong chất trắng
thực hiện.


Kiểm tra, đánh giá.

1. Quan sát 2 hình sau, so sánh để
tìm điểm tiến hoá của đại não


 Đại não lớn, trên có
nhiều khúc cuộn, khe và
rãnh, khối lượng lớn, có
các vùng chức năng
riêng, trong đó có vùng
hiểu tiếng nói, chữ

viết, vận động ngôn
ngữ.


2.Tại sao rượu và thuốc lá…không có
lợi cho hoạt động của não?
- Rượu làm tê liệt các tế bào thần kinh,
tạo ra các phản xạ không ý thức. Nếu
nghiện rượu nặng dẫn đến chậm phát
triển trí não, có khi mất trí.
- Thuốc lá làm giảm trí nhớ, nếu nghiện
thuốc lá dẫn đến suy nhược não và cơ
thể.


Học bài,trả lời các câu hỏi của
bài trong SGK.
- Đọc mục “Em có biết”
- Chuẩn bị bài 48 : Hệ thần kinh
sinh dưỡng
Đọc phần thông tin,trả lời
phần lệnh của SGK.


10

10

10
10


10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×