Lớp photpholipit
kép
4
1
2
3
Colesteron
Protein xuyên
màng
Protein
bám màng
TIẾT 11: BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA
MÀNG SINH CHẤT
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
QUA MÀNG
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
Nhập bào
Xuất bào
I. Vận chuyển thụ động
Hình: Sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất
Thảo luận nhóm bàn: Các loại môi trường
- Nồng độ chất tan bên ngoài tế bào so với bên trong tế bào?
- Tên môi trường?
1
2
3
Chất tan
Chất tan
Trong TB
Ngoài TB
Ưu trương
[chất tan] ngoài TB
lớn hơn [chất tan]
trong TB
Trong TB
Ngoài TB
Đẳng trương
[chất tan] ngoài TB
bằng[chất tan] trong TB
Trong TB
Ngoài TB
Nhược trương
[chất tan] ngoài TB
nhỏ hơn [chất tan]
trong TB
Dự đoán hiện tượng gì xảy ra khi cho tế bào vào các môi
trường này??
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT nhược trương
Bạn A dùng nước đạm đặc tưới chậu rau muống sau vài giờ
đồng hồ bạn A thấy chậu rau muống bị héo.
Em hãy giải thích giúp bạn A?
Rau muống trước khi tưới đạm đặc Rau muống sau khi tưới đạm đặc
II. Vận chuyển chủ động
Ví dụ: Sự hấp thụ glucozơ và đào thải urê ở
tế bào quản cầu thận
Máu
[urê] = 1 lần
[glucozơ] = 1,2g/l
Nước tiểu
Thải ra
Thu về
[urê] = 65 lần
[glucozơ] = 0,9g/l
ATP
Hình: Sự vận chuyển chủ động qua màng sinh chất
Cơ chế hoạt động bơm natri- kali
Khi có năng lượng ATP, proten vận chuyển đc gắn một nhóm
phốtphat làm biến đổi cấu hình nên nó có khả năng liên kết
với 3 ion Na và đẩy chúng ra ngoài.
Sau đó lại liên kết với 2 ion K và đẩy chúng vào trong.
ATP
ADP
Hình: Cơ chế vận chuyển chủ động
Nhập bào
Màng tế bào
lõm vào bao
lấy thức ăn
Hình thành không
bào tiêu hóa chứa
thức ăn bên trong
Quan sát hình động hãy mô tả cơ
chế của quá trình nhập bào?
Lizoxom gắn vào không
bào và tiết enzim để tiêu
hóa thức ăn
Thùc bµo
Èm bµo
Xuất bào
Hình thành các
bóng xuất bào
bao lấy các chất
Trong tÕ bµo
Bóng xuất bào liên kết
với màng làm biến
dạng màng tế bào
Các chất được
đẩy ra ngoài
tế bào
Ngoµi tÕ bµo
CUNG CO
Câu 1:. Sự khuếch tán của các phân tử nớc
qua màng tế bào đợc gọi là:
A. vận chuyển thụ động.
C. sự thẩm thấu.
C
B. bơm prôtôn.
D xuất nhập bào.
Cõu 2: Vn chuyn th ng l hỡnh thc vn chuyn :
A. Cn tiờu tn nng lng
B. Khụng cn tiờu tn nng lng
B
C. Khụng cn cú s chờnh lch nng
D. Cn cỏc bm c bit trờn mng
Câu 3: Tế bào có thể đưa các chất cần thiết nhưng nồng
độ thấp hơn tế bào vào bên trong tế bào bằng…
A.
A vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động
C. nhập bào
D. xuất bào
Câu 4. Kiểu vận chuyển các chất ra, vào màng tế bào bằng sự
biến dạng màng sinh chất là…
A. vận chuyển thụ động
B. vận chuyển chủ động
C
C. xuất bào – nhập bào
D. khuếch tán trực tiếp
Bài tập củng cố
Em hãy phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ
động?
Điểm phân biệt Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ
động
Nguyên nhân
Nhu cầu năng
lượng
Hướng vận
chuyển
Tốc độ vận
chuyển
ĐÁP ÁN
Điểm phân biệt Vận chuyển thụ động
Nguyên nhân
Do sự chênh lệch nồng
độ giữa 2 bên màng
Nhu cầu năng
lượng
Không cần năng lượng
Hướng vận
chuyển
Từ nơi có nồng độ các
chất cao đến nơi có
nồng độ thấp (theo
chiều gradien nồng độ)
Tốc độ vận
chuyển
Chậm
Vận chuyển chủ động
Do nhu cầu của tế bào
Cần năng lượng
Từ nơi có nồng độ các
chất thấp đến nơi có
nồng độ cao (ngược
chiều gradien nồng
độ)
Nhanh