Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài 19. Giảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 49 trang )

TRƯỜNG CĐ Y TẾ BÌNH DƯƠNG

BÀI GIẢNG
SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG

GV: THÂN THỊ DIỆP NGA


1
2
3
4
5
6
7

K
? ?Ì
T
?
S
? ?I N
?
V
? Á
? C
? H
?
T
? Ự
?


T
?
M
? Ặ
? T
? P
? H
?

T
?
H
?
H
?
X
?
N
?
Â
?

?

R
?
O
?
S
?

E
?
H
?
M
?
N
?

U
?
?I

?
N
?
Â
?
Đ
?
G
?

N
?
P
?
N
?
L

?
N
?

?
X
?

G
?
H
?
V
?
U
?
Đ
?
N
?


G
?
Â
?
Ô
?
L
?

Ô
?
G
?
C
?

?I
N
?
T
?
Ô
?
?I

A
?
B
?

Z
?

N
?
À
? O
?
N

? H
?
Ơ
?

H
? Đ
? Ạ
? O
?

§A
§A
§A
§A
§A
§A
§A

1
2
3
4
5
6
7



giữa

các
NST
co
ngắn
cực
GiảiĐây
cấu
Do
trúc
quá
Vị
Cấu
trí

trình
này
trúc
giai


này
các
đoạn
này
tế
NST

được
bào
chuẩn

NST
kép
thực
hình
đơn
bị
đính
vật
cho
thành
trở
vào
khô
quá
th
Dolly được
ra nhờ
đáp
đạiCừu
di chuyển
Theo
đ tạosợi
củaquá
thoitrình
ph
hnằm
eo
giữa
các
trong

2trình
sợi
trung
quá
của
nguyên
NST
tửtrình
thoi
khi
kép
phân
tế
phân
bào
bào
chia
phân
tế
ô thắt
bào và tập trung ở:
chữ
Phương pháp giâm,chiết, ghép là hình
thức :.......
ược tiến hành dựa trên
cơ sở của quá trình nguyên phân

H B Í N Â N Ô H N Ả V N T

Ừ CHÌA KHOÁ

N H

 N B Ả N V Ô T Í N H

?


III- Giảm phân
( PHÂN BÀO GIẢM NHIỄM)


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày các diễn biến
chính của quá trình nguyên
phân.
2. Nêu ý nghĩa của quá trình
nguyên phân.


Hãy quan sát đoạn
băng sau và cho biết
1. Quá trình giảm phân
gồm mấy lần phân bào?
2. Mỗi lần phân bào gồm
những kì nào?



Giảm phân gồm 2 lần phân
bào liên tiếp nhưng NST chỉ

nhân đôi 1 lần.
Mỗi lần phân bào gồm 4 kì:
kì đầu, kì giữa, kì sau, kì
cuối.


NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA GIẢM
PHÂN I
A. Giai ®o¹n
chuÈn bÞ:

Tế bào mẹ

Kỳ trung gian

-AND nhân đôi NST nhân
đôi
- Mỗi nhiễm sắc thể nhân
đôi thành 2 NST chị em
đính nhau ở tâm động (2
crômatit).
- Trung tử nhân đôi, các

M« t¶
ho¹t
®éng
xÈy ra ë
giai ®o¹n
chuÈn bÞ



Những diễn biến cơ bản ở các kì trong giảm phân I
Hãy hoàn thành bảng sau
Các kì

1. Kì đầu I
2. Kì giữa I
3. Kì sau I
4. Kì cuối I

Những diễn biến cơ bản của các kì


B. Giai đoạn phân
chia:
Lần phân bào I:

1. Kì đầu I:
Mô tả
thể hình thành thoi
hoạt vô
sắc
động
-NST bắt đầu đóng
xẩy ra ở
kìhợp
đầu
xoắn, có sự tiếp
trao
giảm 4

đổi chéo giữa của
2 trong
phân
I
crômatit của cặp
NST
đồng dạng có thể dẫn tới
hoán vị gen.

K u I


 Sự
 tiếp
hợp và
TĐC
đoạn
tương
Sự tiếp
hợp
vànhững
trao đổi
chéo
đồng
trên đó
có kí
hiệu các
gencó
bằng
những

đoạn
tương
đồng
ý chữ
đã nghĩa
đưa đến
hoándi
vị truyền?
gen tương ứng
gìsự
trong
(alen) và tạo ra tái tổ hợp các gen không
alen, là cơ chế tạo nên các loại giao tử
khác nhau về tổ hợp gen, từ đó góp phần
tăng nguồn biến dị.


B. Giai đoạn phân
chia:
Lần phân bào I:

Mô tả hoạt
động xẩy
ra ở kì
giữa của
giảm
2. Kì
phân
I giữa I:


K giaI

NST co ngắn cực đại
tập trung trên mặt
phẳng xích đạo của
thoi vô sắc thành 2
hàng theo cặp.


K sau I

3. Kỳ sau I:
Hai NST kép tách nhau tiến
về 2 cực của tế bào bắt
đầu tháo xoắn
Mô tả hoạt
động xẩy
ra ở kì
sau của
giảm
phân I

4. Kì cuối I:
-NST tiến về 2 cức của
trở về
MôTB
tả, hoạt
dạng sợi mảnh, tổ hợp động
lại thành
xẩybộ NST

của TB con.
ra ở kì
- Màng nhân và nhâncuối
con của
xuất hiện
kết hợp với NST hình thành
nhân của
giảm
tế bào con.
phân I
Màng của tế bào mẹ tự thắt lại chia

Hai t bo
con


Kết quả:
TB mẹ 2n sau lần phân bào giảm phân I tạo thành 2
tế bào con có bộ NSTgiảm xuống chỉ còn một nửa nh
ng ở trạng thái kép. Các TB này bớc ngay vào lần


NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA GIẢM
PHÂN II
 Quan sát đoạn phim và nhận xét
giảm phân II giống và khác quá trình
nguyên phân như thế nào?
 Kết quả của quá trình giảm phân?




. LÇn

ph©n bµo

II
1. K× ®Çu II:
H×nh thµnh thoi
v« s¾c.
-NST b¾t ®Çu
®ãng xo¾n
M« t¶
ho¹t
®éng
xÈy ra ë
k× ®Çu
cña gi¶m
ph©n II


.2.

Kì giữa II:
NST co ngắn
cực đại tập
trung trên
mặt phẳng
xích đạo của
thoi vô sắc
thành 1 hàng

Mô tả hoạt
động xẩy
ra ở kì
giữa của
giảm
phân I


. 3.

Kỳ sau II:
Hai crômatit
của NST kép
tách nhau ở
tâm động tiến
về 2 cực của tế
bào bắt đầu
tháo xoắn. Thoi
vô sắc dần
biến
Mô tảmất
hoạt
động xẩy
ra ở kì
sau của
giảm


4. Kì cuối II:
-NST tiến về 2

cức của TB , trở
về dạng sợi mảnh,
tổ hợp lại thành
bộ NST của TB
con.
- Màng nhân và
nhân con xuất
hiện kết hợp với
NST hình thành
nhân của tế bào
Mô tả hoạt
con.
động
xẩy
-Màng
của
tế bào
kì lại
mẹ ra
tự ở
thắt
củachất
chiacuối
tế bào
thànhgiảm
2 phần t


GIẢM PHÂN II


Quá
trình
giảm
phân
II
d. Kì
cuối

a.Kì
đầu

b. Kì
giữa

c. Kì
sau

- Các NST kép co xoắn.
- Màng nhân và nhân con dần tiêu biến,
thoi phân bào dần xuất hiện.
- Các NST kép co xoắn cực đại .
- Các NST kép tập trung thành 1 hàng
ở mặt phẳng xích đạo.
- Thoi phân bào được đính vào 2 phía
của NST tại tâm động.
- Các nhiễm sắc tử tách nhau ra thành
NST đơn và di chuyển trên thoi phân bào
về 2 cực của tế bào.
- Các NST đơn dãn xoắn dần.
-Màng nhân xuất hiện, thoi

phân bào tiêu biến.
-Tế bào chất phân chia tạo
thành các tế bào con.


NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA GIẢM
PHÂN II
- Cũng gồm các kì giống nguyên phân,
nhưng NST không nhân đôi:
+ Kì đầu II: NST kép co ngắn lại, số lượng
NST kép đơn bội (n kép)
+ Kì giữa II: NST kép co ngắn cực đại, tập
trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
+ Kì sau II: Các NST kép tách nhau ở tâm
động thành 2 NST đơn, mỗi NST đơn đi về 1
cực của TB.
+ Kì cuối II: Các nhân mới được tạo thành
đều chứa bộ NST đơn bội (n).


2n
kÐp

2n
kÐp
Gi¶m ph©n I
n
kÐp
Gi¶
m

ph© n
n II
n

n

n
kÐp

n

n
n

n



Kết quả chung:
Kết quả
Một TB mẹ bộ NST
(2n)của
sau 2 lần
chung
phân bào giảmgiảm
phânIII tạo thành
phân
4 tế bào con có bộ NST( n) đơn.
-Nếu là TB sinh giao tử đực thì 4
TB này phân hoá thành 4 giao tử

đực, chui vào ống sinh tinh rồi
vào túi chứa tinh.
- Nếu là TB sinh giao tử cái thì 4
TB này phân hoá thành 1giao tử
cái (trứng) còn 3 TB nhỏ khác
không làm nhiệm vụ sinh sản dần
tiêu biến .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×