Tổ 1
1 Trần Trung Chính
2 Bùi Thị Huyền b
3 Lương Thị Yến
4 Phùng Thị Thuý Hiên
5 Lê Thị Bích Hồng
6 Lê Thị Minh Hằng
7 Nguyễn Thị Hiển
8 Phan Văn Thanh
9 Phùng Thị Lan
10 Nguyễn Thuỳ Linh
11 Phạm Thuỳ Linh
12 Đỗ Thị Mừng
13 Nguyễn Thị Thơm
14 Nguyễn Huy Đức
•
•
•
•
BÀI 22
DINH DƯỠNG
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VSV
•
I.
Khái niệm v sinh vật
II.
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1.
Các loại môi trường cơ bản
2.
Các kiểu dinh dưỡng
III. Hô hấp và lên men
3.
Hô hấp
4.
Lên men
NỘI DUNG:
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
1. Khái niệm vi sinh vật
Thế nào là vi sinh vật?
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
1. Khái niệm vi sinh vật
VSV là:
- Những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
- Thường là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.
2. Đặc điểm chung của VSV
-
Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Phân bố rộng.
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1.
Các loại môi trường cơ bản
Môi trường là gì?
Trong tự nhiên VSV phân bố ở những loại môi trường nào?
Trong phòng thí nghiệm VSV có thể sống trong mấy loại môi trường? Đó là những
môi trường nào?
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1.
Các loại môi trường cơ bản
*Trong tự nhiên: VSV có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa
dạng.
*Môi trường phòng thí nghiệm: có 3 loại.
-.
-.
-.
Môi trường dùng chất tự nhiên: gồm các chất tự nhiên.
Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng.
Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học.
2. Các kiểu dinh dưỡng
Kiểu dinh dưỡng là gì?
Các tiêu chí cơ bản phân chia kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì?
Dựa vào các tiêu chí đó phân chia sinh vật làm mấy kiểu? Đó là những kiểu nào?
* Tiêu chí phân loại kiểu dinh dưỡng:
CO2:
- Nguồn cacbon
Chất hữu cơ:
Ánh sáng:
- Nguồn năng lượng
Chất hóa học:
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật
Nhóm vi sinh vật
Nguồn năng lượng
Vsv quang tự dưỡng
Ánh sáng
Vsv quang dị dưỡng
Ánh sáng
Nguồn cacbon
CO2
CHC
Đại diện
VK lam, tảo lam,VK lam chưa lưu
hỳnh màu tía hoăc lục.
VK không chứa S màu tía và màu
lục
Vsv hóa tự dưỡng
CHC hoặc CVC
CO2
Vsv hóa dị dưỡng
CHC hoặc CVC
VK nitrat hóa,VK OXH lưu huỳnh
Nấm, ĐVNS, VK không
CHC
quang hợp
III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN
1. Hô hấp
Dựa vào nhu cầu oxi hãy cho biết: Có mấy dạng hô hấp? phân biệt các dạng hô hấp đó
của VSV?
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kị khí
Là quá trình phân giải
Khái niệm
Là quá trình ôxi hóa các
phân tử hữu cơ
Chất nhận điện tử cuối cùng
cacbon hidrat để thu năng
lượng cho tế bào
+Phân tử vô cơ (không phải
Ôxi phân tử
là ôxi phân tử).
2+ NO 3, SO 4
Sản phẩm tạo thành
CO2, H2O, năng lượng
SP trung gian
Năng lượng
2. Lên men
- Là quá trình chuyển hóa kị khí trong tế bào chất
- Chất cho và nhận điện tử: các phân tử hữu cơ.
Sản phẩm tạo thành : rượu, acid lactic, acid acetic …
-
Một số sản phẩm lên men thường gặp
CẢM ƠN CÁC BẠN VÀ CÔ ĐÃ LẮNG
NGHE