Antonie van Leeuwenhoek (1632-1723) là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn t
vi sinh vật
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI
SINH VẬT
I. Khái niệm vi sinh vật
II. Môi trường nuôi cấy và kiểu dinh dưỡng
1.Các loại môi trường nuôi cấy cơ bản
2.Các kiểu dinh dưỡng
I. Khái niệm vi sinh vật
=> Kích thước hiển vi, không nhìn thấy được bằng mắt thường
Vi sinh vật (VSV) có kích thước như thế nào so với những nhóm sinh vật
khác?
Hãy quan sát clip và nhận xét tốc độ sinh sản của VSV cũng như tốc độ hấp thụ,
chuyển hóa chất dinh dưỡng và sinh trưởng của VSV so với các nhóm sinh vật khác?
=> Hấp thụ nhanh => chuyển hóa chất nhanh dinh dưỡng nhanh => sinh
trưởng nhanh => sinh sản nhanh
Nhân
Giới thực vật (Plantae)
Giới nấm
Giới động vật
(Fungi)
(Animalia)
Giới nguyên sinh (Protista)
Tế bào nhân thực
Tế bào nấm men
Giới khởi sinh
Tế bào nhân sơ
(Monera)
⇒
Dựa Thuộc
vào kiến
thứckhởi
Bài 2.
SGK
trang sinh
10. VSV
thuộc
3 giới:
sinh,
nguyên
và giới
những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới và
nấm
⇒
cho biết tổ chức tế bào của VSV( đơn bào, đa bào hay
Thuộc tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
tộc đoàn)?
Tế bào trực khuẩn
Vi tảo Chlorella
Tảo spirulina
Là sinh vật đơn bào
nhân sơ hoặc nhân
thực, một số là tộc
đoàn đơn bào
Tộc đoàn volvox
Cho biết VSV có thể được tìm thấy ở đâu?
Môi trường đất, nước, không khí
Môi trường sinh vật
Môi trường khắc nghiệt:
Môi trường nóng
Môi trường mặn
Giới khởi sinh
Giới nấm
Giới nguyên sinh
I. Khái niệm vi sinh vật
- Kích thước: hiển vi => hấp thụ nhanh => chuyển hóa chất dinh
dưỡng nhanh => sinh trưởng nhanh => sinh sản nhanh.
- Cấu tạo: Nhân sơ hoặc nhân thực, đơn bào (tộc đoàn đơn bào)
- Phân bố: rộng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
1. Các loại môi trường cơ bản:
Tự nhiên
Môi trường
Phòng thí nghiệm
* Trong phòng thí nghiệm: Dựa vào thành phần
Môi trường dùng chất
Môi trường tổng hợp
tự nhiên
10ml ép bưởi
10ml ép bưởi, vitamin C 30%
MôiÉptrường
bưởi tự nhiên, vitamin C 30%+2g đường
bán tổng hợp
Hãy quan sát hình và cho biết tên của các loại môi trường trong từng
cốc
30 ml dd khoai tây nghiền
30 ml dd gồm khoai tây và 5g
30ml dd glucose 20%
glucose 20%
Môi trường tự nhiên
Môi trường bán tổng hợp
Môi trường tổng hợp
- Trong phòng TN0: có 3 mt cơ bản:
+ Dùng chất tự nhiên: chứa chất tự nhiên (chưa xác định được thành phần và hàm lượng
hóa học)
+ Tổng hợp: đã xác định được thành phần và hàm lượng hóa học
+ Bán tổng hợp gồm: dùng chất tự nhiên + tổng hợp
Môi trường nuôi cấy VSV dạng đặc (nuôi cấy chủng penicillin)
Vi khuẩn liên cầu sau khi nuôi cấy trên môi trường lỏng
Môi trường nuôi cấy VSV dạng bán đặc
2. Các kiểu dinh dưỡng:
-
Tiêu chí phân biệt các kiểu dinh dưỡng:
(1)...................................và (2)...............................
-
Nguồn năng lượng:
*Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV (3)............................
* Sử dụng năng lượng hóa học VSV(4).............................
- Nguồn cacbon:
* Sử dụng CO2 VSV(5)..........................................................
* Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV(6).....................
Tự dưỡng
Nguồn năng lượng
Hóa dưỡng
Quang dưỡng
Dị dưỡng
Nguồn cacbon
2. Các kiểu dinh dưỡng:
-
Tiêu chí phân biệt các kiểu dinh dưỡng:
Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
-
Nguồn năng lượng:
* Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV quang dưỡng
* Sử dụng năng lượng hóa họcVSV hóa dưỡng
- Nguồn cacbon:
* Sử dụng CO2VSV tự dưỡng
* Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV dị dưỡng
-
Kết hợp 2 tiêu chí thì có 4 kiểu dinh dưỡng:
* Quang tự dưỡng
* Quang dị dưỡng
* Hóa tự dưỡng
* Hóa dị dưỡng
Nguồn năng lượng
7…………………….
Quang dưỡng
Quang tự dưỡng
Hóa dưỡng
Quang
dị dưỡng
8..………………
Hóa tự dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡng
10……………
Nguồn cacbon
Hóa 9……………...
dị dưỡng
Kết luận
• Có 4 kiểu dinh dưỡng: phân biệt dựa vào nguồn năng lượng + nguồn cacbon.
• Quang tự dưỡng: ánh sáng + CO2
• Quang dị dưỡng: ánh sáng + chất vô cơ
• Hóa tự dưỡng: chất hữu cơ + CO2
• Hóa dị dưỡng: chất hữu cơ + chất hữu cơ
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lam (cyanobacteria)
Tảo lục (chlorella)
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chlorobiaceae)
(chromatium)