Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 26 trang )

Vì sao rau, củ,
quả bị mốc, thức ăn bị ôi thiu?


Vì sao người ta làm được?
Nước chấm từ đậu tương

Nem chua từ thịt


PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT

Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT
CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT


I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT

Vi khuẩn than

Vi khuẩn tả

Vi khuẩn E.côli

Nấm men


Tảo lam xoắn


Tảo lục

Trùng đế dày

Trùng biến hình


I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT

Đầu kim khâu

Vi sinh vật


Hệ thống phân loại 5 giới:

Giới Thực vật
(Plantae)

Giới Nấm
(Fungi)

Giới Động vật
(Animalia)

Giới Nguyên sinh
Tế bào nhân thực
(Protista)
Giới Khởi sinh
(Monera)


Tế bào nhân sơ


Vi khuẩn E.côli thuộc giới nào?

Giới khởi sinh
Tạo lục, trùng đế dày thuộc
giới nào?
Giới nguyên sinh

Nấm men thuộc giới nào?
Giới nấm


I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Ví dụ: Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân
chia một lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4.722.366,5.1017 tế bào tương
đương 4.722 tấn.

Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng
và sinh sản của vi sinh vật?


Môi trường đất

Môi trường không khí

Môi trường nước


Môi trường sinh vật


II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Các loại môi trường cơ bản
* Môi trường nuôi cấy
Mặt so sánh

Ví dụ

Đặc điểm

Loại môi trường

Môi trường 50 ml dd khoai - Gồm các chất tự nhiên
dùng chất tự tây nghiền.
không xác định được số
nhiên
lượng, thành phần
Môi trường 50ml dd
- Bao gồm các chất đã biết tỷ
tổng hợp
glucose 20%. lệ và thành phần hóa học
Môi trường 50 ml dd khoai - Bao gồm các chất tự nhiên
bán tổng hợp tây nghiền và và các chất hóa học đã biết
thành phần và tỷ lệ.
10g glucose



II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG

2. Các kiểu dinh dưỡng
-Tiêu chí phân biệt: .................................và...........................
-Nguồn năng lượng:
* Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV..........................
* Sử dụng năng lượng hóa họcVSV...........................
- Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2VSV........................
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV...................
Tự dưỡng

Quang dưỡng

Nguồn năng lượng
Hóa dưỡng

Dị dưỡng
Nguồn cacbon


Nguồn năng lượng
g
n
Hóa
á
s
h

Án

Quang dưỡng

học

Hóa dưỡng

Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng

Dị dưỡng

Tự dưỡng
CO
2


u

h
t

h
C

Nguồn cacbon


II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
Kiểu dinh
dưỡng


Nguồn năng Nguồn
lượng
cacbon

Đại diện

Quang
tự dưỡng

Ánh
sáng

CO2

VK lam, tảo lam,VK chứa
lưu hỳnh màu tía hoặc lục.

Hóa
tự dưỡng

Chất vô cơ

CO2

VK nitrat hóa,VK ô xi
hóa lưu huỳnh

Quang
dị dưỡng


Ánh
sáng

Hóa
dị dưỡng

Chất hữu cơ

Chất
VK không chứa lưu
hữu cơ huỳnh màu tía và màu lục
Chất
hữu cơ

Vi nấm, ĐV nguyên
sinh, VK không quang
hợp


Bảng 22: So sánh vi sinh vật quang tự dưỡng và
vi sinh vật hóa dị dưỡng
VSV quang tự dưỡng

VSV hóa dị dưỡng

Nguồn
năng lượng

Ánh sáng


Chất hữu cơ

Nguồn
cacbon

CO2

Chất hữu cơ

Tính chất

Đồng hóa

Dị hóa


II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng

Vi khuẩn lam(cyanobacteria)

Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

Tảo lục (chlorella)

Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

Vi sinh vật quang tự dưỡng



II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng

Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu lục

Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu tía

Vi sinh vật quang dị dưỡng


II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng

Vi
sinh
vật
hóa
tự
dưỡng

Vi khuẩn nitrát hoá

Vi khuẩn oxi hoá sắt

Vi khuẩn oxi hoá hidrô

Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh



II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng

Nấm sợi

Vi khuẩn E.coli

Động vật nguyên sinh

Xạ khuẩn

Vi sinh vật hóa dị dưỡng


VẬN DỤNG KIẾN THỨC

A

Dịch chiết cà chua

B

10g Bột gạo +
A, B, C là những loại môi trường Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
nào?
A, Môi trường
dùng chất tự

nhiên

Glucozo 10g/l

C

B, Môi trường
tổng hợp

C, Môi trường bán
tổng hợp


VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Bài tập 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại
VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần
các chất (g/l) như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5
MgSO4

KH2PO4: 1,0

: 0,2
CaCl2: 0,1
NaCl : 5,0
Môi trường
Môi
trên
trường
là loạitổng

môihợp
trường gì?
Kiểu dinhQuang
dưỡngtự
của
dưỡng
vi sinh vật?
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
nguồn nitơ của vi sinh vật?


CỦNG CỐ
Câu 1: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về
đặc điểm vi sinh vật:
A. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh.
B. Phân bố rộng.
C. Có kích thước hiển vi.
D. Là một đơn vị phân loại trong sinh giới


CỦNG CỐ
Câu 2: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành
3 loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng
thí nghiệm:
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Chủng loại vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường.



CỦNG CỐ
Câu 3: Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh
vật thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh
dưỡng:
A. Nguồn năng lượng và nguồn hiđrô
B. Nguồn cacbon và nguồn nitơ
C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
D. Nguồn cacbon và nguồn hiđrô


CỦNG CỐ
Câu 4: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng
nguồn năng lượng và nguồn cacbon là:
A. Chất vô cơ, CO2
B. Ánh sáng, chất hữu cơ
C. Ánh sáng, CO2
D. Chất hữu cơ, chất hữu cơ


×