I:Khái niệm:
Là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ, không quan
sát được bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi
Đóng vai trò vô cùng quan trọng trong thiên nhiên cũng như
trong cuộc sống của con người
II: Đặc điểm chung:
•
•
•
•
•
•
•
Kích thước nhỏ bé
Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị.
Phân bố rộng, chủng loại nhiều
Số lượng loài vi sinh vật tìm được ngày càng tăng.
Nhiều nhóm phân loại khác nhau
III:Vai trò của vi sinh vật:
Trong tự nhiên:
Tích cực:
+ Vi sinh vật là mắt xích quan trọng trong các chu trình chuyển hóa vật
chất và năng lượng trong tự nhiên.
+ Tham gia vào việc gìn giữ tính bền vững của hệ sinh thái và bảo vể môi
trường.
Tiêu cực
Gây bệnh cho người, động ,thực vật
Gây hư hỏng thực phẩm.
Trong nghiên cứu di truyền
Bảo vệ môi trường
III: Tầm Quang Trọng
•
•
•
•
Phân giải các xác hữu cơ biến chúng thành CO2 và các hợp chất vô cơ khác.
Có vai trò quan trọng trong năng lượng.
Là lực lượng sản xuất trực tiếp của ngành công nghiệp lên men.
Trong công nghiệp tuyển khoáng vi sinh vật đã được sử dụng đểhoà tan các kim
loại quý từ các quặng nghèo hoặc từ các bãi chứa xỉ quặng
IV. Vi sinh vật trong quá trình xử lý nước thải
•
Vi sinh vật chủ yếu là vi khuẩn sẽ góp phần vào 3 quá trình:
+ Loại bỏ BOD carbon
+Sự đông tụ các hạt keo lơ lửng
+ Sự ổn định chất hữu cơ một cách hoàn chỉnh.
•
Vi sinh vật sẽ chuyển hóa vật chất hữu cơ dạng keo hòa tan thành khí và sinh khối tế
bào -> sinh khối tế bào sẽ được loại bỏ khỏi nước thải qua quá trình lắng.
Vai trò của VSV trong xử lý nước thải
Phân hủy các chất hữu cơ
xử lý mùi của nước thải
Xử lý một số kim loại nặng
Bacilus
9/23/17
8
Thiobacillus
Chlorobium
Geobacter
IV: Vi sinh vật trong xử lý nước thải
Các nguyên sinh động vật có ý nghĩa trong việc vận hành hồ sinh
vật
• Rotifera ( trùng bánh xe )
• Cladocera ( bọ chét nước )
• Copepoda ( động vật giáp xác )
Trùng bánh xe
Lecane sp. (Rotifer)
9/23/17
14
Bọ chet nước (Cladocera)
9/23/17
15
Copepoda
9/23/17
16
Quá trình này có thể chia theo 4 giai đoạn:
Giai đoạn 1
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
Acetic hóa: vk acetic
Metan hóa:đây là gđ của
chuyển hóa các sản
quá trình phân hủy kỵ khí
phẩm của giai đoạn acid
sản phẩm của 3 gđ đầu
hóa thành acetat, CO2,
thành CO2, CH4 và sinh
H2
khối mới.
Giai đoạn 2
Thủy phân : giai đoạn
Acid hóa: vi khuẩn lên
phân hủy các hợp chất
men chuyển hóa các
hữu cơ phức tạp thành
hợp chất hòa tan
những đơn phân hòa
thành chất đơn giản
tan.
acid béo dễ bay hơi.
Vi khuẩn Ecoli
Qúa
trình
thủy
Phân
(hidrolysi
Vi khuẩn
B.subtilus
s)
Qúa
Trình
Vi khuẩn Corynebacterium spp
Acid
Hóa
(Acidogenesi
s)
Vi khuẩn Staphylococcus
Qúa
Trình
Vi khuẩn Methannosacrina
Vi khuẩn Methannococus
Methan
Hóa
(Methanogen
sis)
Vi khuẩn Methannothrix
Vi khuẩn Methannobrevibacter