Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 33 trang )




Thời
gian
thế hệ
Thời
gian
thế
hệ


Thời
gian
thế
hệ

Tế bào ban đầu
20 = 1
phân chia1 lần:
21 = 2
phân chia 2 lần:
22 = 4
phân chia 3 lần:
23 = 8


Thời gian thế hệ ở một số loài VSV:
Tên
VSV
E. coli



Thời gian thế
hệ
(g)
20 phút

Nấm men
bia
Vi khuẩn
lao
Trùng
đế
giày

2 giờ =
120 phút
1000 phút
24 giờ = 1440
phút


Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút VK
E.coli lại phân đôi 1 lần
Thời
gian
(phút)

Số lần phân
chia (n)


2n

Số tế bào của
quần thể
(No x 2n)

0

0

20 = 1

1

20

1

21 = 2

2

40

2

22 = 4

4


60

3

23 = 8

8

80

4

24 = 16

16

100

5

25 = 32

32

120

6

26 = 64


64


Từ 1 tế bào:

sau 1 lần phân chia  2 tế bào = 1 x 21
2 lần phân chia  4 tế bào = 1 x 22
3 lần phân chia  8 tế bào = 1 x 23
n lần phân chia
=1 x 2 n
= ??
N0 x? 2n
Từ N0 tế bào: sau n lần phân chia

Gọi:
- Số tế bào ban đầu (N0)
- Thời gian sinh trưởng (t)
- Số lần phân chia (n = t:g)
- Số tế bào sau thời gian t (Nt): Nt = N0 x 2n


Chaát dinh
döôõng


Pha
tiềm
phát

lu Ph

th õy a

a

Log số lượng tế
bào

Pha cân
bằng

Pha suy
vong

Thời
gian
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
trong ni cấy khơng liên tục


Nghiên cứu SGK, thảo luận trong 3 phút
để hoàn thành phiếu học tập

Các pha
sinh trưởng
Pha tiềm phát
( pha lag)
Pha luỹ thừa
(pha log)
Pha cân bằng
Pha suy vong


Đặc điểm


Các pha
sinh trưởng

Đặc điểm

Log số lượng
tế bào

- Vi khuẩn thích nghi với mơi trường.
Pha tiềm phát - Khơng có sự gia tăng số lượng tế bào.
-Enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất.
( pha lag)
Pha luỹ thừa
(pha log)
Pha cân bằng
Pha suy vong
Pha
tiềm
phát

Thời


Các pha ST

Đặc điểm


Pha tiềm phát

- Q trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
Pha luỹ thừa - Số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân.
-Tốc độ sinh trưởng cực đại.
(pha log)

Pha
tiềm
phát

lu Ph
th õy a

a

Log số lượng
tế bào

Pha cân bằng
Pha suy vong

Thời
gian


Các pha ST

Đặc điểm


Pha tiềm phát
Pha luỹ thừa

Pha cân
bằng

- Số lượng TB đạt cực đại và khơng đổi theo thời
gian
(số lượng TB sinh ra tương đương với số TB chết đi).

Pha
tiềm
phát

lu Ph
th õy a

a

Log số lượng
tế bào

Pha suy vong
Pha cân
bằng

Thời



Log số lượng tế
bào

Các pha ST

Đặc điểm

Pha luỹ thừa
Pha
tiềm
Pha phát
cân bằng

lu Ph
th õy a

a

Pha tiềm phát

Pha cân
bằng

Pha suy
vong

Thời
gian

- Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần

(do chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc
Pha suy vong hại tích luỹ ngày càng nhiều).


lu Ph
th õy a

a

Log số lượng tế
bào

Pha
tiềm
phát

Pha cân
bằng

Pha suy
vong

Thời
gian


lu Ph
th õy a

a


Log số lượng tế
bào

Pha
tiềm
phát

Pha cân
bằng

Pha suy
vong

Thời
gian


Khoõng
khớ ủi
vaứo

Dũch
nuoõi caỏy

MT
dinh
dửụừ
ng


Bỡnh
nuo
õi


Phân đôi ở VK lam



Bào tử đốt ở xạ khuẩn


Nấm men rượu rum

Trùng đế giày


Nấm men (Yeast)


Bào tử trần ở nấm mốc tương

Bào tử kín ở nấm mốc trắng


Bào tử trần
Bào tử kín

Túi bào tử kín
Cuống bào

tử kín

Bào tử trần

Cuống bào
tử trần

Bào tử kín


×