Thời
gian
thế hệ
Thời
gian
thế
hệ
Thời
gian
thế
hệ
Tế bào ban đầu
20 = 1
phân chia1 lần:
21 = 2
phân chia 2 lần:
22 = 4
phân chia 3 lần:
23 = 8
Thời gian thế hệ ở một số loài VSV:
Tên
VSV
E. coli
Thời gian thế
hệ
(g)
20 phút
Nấm men
bia
Vi khuẩn
lao
Trùng
đế
giày
2 giờ =
120 phút
1000 phút
24 giờ = 1440
phút
Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút VK
E.coli lại phân đôi 1 lần
Thời
gian
(phút)
Số lần phân
chia (n)
2n
Số tế bào của
quần thể
(No x 2n)
0
0
20 = 1
1
20
1
21 = 2
2
40
2
22 = 4
4
60
3
23 = 8
8
80
4
24 = 16
16
100
5
25 = 32
32
120
6
26 = 64
64
Từ 1 tế bào:
sau 1 lần phân chia 2 tế bào = 1 x 21
2 lần phân chia 4 tế bào = 1 x 22
3 lần phân chia 8 tế bào = 1 x 23
n lần phân chia
=1 x 2 n
= ??
N0 x? 2n
Từ N0 tế bào: sau n lần phân chia
Gọi:
- Số tế bào ban đầu (N0)
- Thời gian sinh trưởng (t)
- Số lần phân chia (n = t:g)
- Số tế bào sau thời gian t (Nt): Nt = N0 x 2n
Chaát dinh
döôõng
Pha
tiềm
phát
lu Ph
th õy a
ừ
a
Log số lượng tế
bào
Pha cân
bằng
Pha suy
vong
Thời
gian
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
trong ni cấy khơng liên tục
Nghiên cứu SGK, thảo luận trong 3 phút
để hoàn thành phiếu học tập
Các pha
sinh trưởng
Pha tiềm phát
( pha lag)
Pha luỹ thừa
(pha log)
Pha cân bằng
Pha suy vong
Đặc điểm
Các pha
sinh trưởng
Đặc điểm
Log số lượng
tế bào
- Vi khuẩn thích nghi với mơi trường.
Pha tiềm phát - Khơng có sự gia tăng số lượng tế bào.
-Enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất.
( pha lag)
Pha luỹ thừa
(pha log)
Pha cân bằng
Pha suy vong
Pha
tiềm
phát
Thời
Các pha ST
Đặc điểm
Pha tiềm phát
- Q trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
Pha luỹ thừa - Số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân.
-Tốc độ sinh trưởng cực đại.
(pha log)
Pha
tiềm
phát
lu Ph
th õy a
ừ
a
Log số lượng
tế bào
Pha cân bằng
Pha suy vong
Thời
gian
Các pha ST
Đặc điểm
Pha tiềm phát
Pha luỹ thừa
Pha cân
bằng
- Số lượng TB đạt cực đại và khơng đổi theo thời
gian
(số lượng TB sinh ra tương đương với số TB chết đi).
Pha
tiềm
phát
lu Ph
th õy a
ừ
a
Log số lượng
tế bào
Pha suy vong
Pha cân
bằng
Thời
Log số lượng tế
bào
Các pha ST
Đặc điểm
Pha luỹ thừa
Pha
tiềm
Pha phát
cân bằng
lu Ph
th õy a
ừ
a
Pha tiềm phát
Pha cân
bằng
Pha suy
vong
Thời
gian
- Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần
(do chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc
Pha suy vong hại tích luỹ ngày càng nhiều).
lu Ph
th õy a
ừ
a
Log số lượng tế
bào
Pha
tiềm
phát
Pha cân
bằng
Pha suy
vong
Thời
gian
lu Ph
th õy a
ừ
a
Log số lượng tế
bào
Pha
tiềm
phát
Pha cân
bằng
Pha suy
vong
Thời
gian
Khoõng
khớ ủi
vaứo
Dũch
nuoõi caỏy
MT
dinh
dửụừ
ng
Bỡnh
nuo
õi
Phân đôi ở VK lam
Bào tử đốt ở xạ khuẩn
Nấm men rượu rum
Trùng đế giày
Nấm men (Yeast)
Bào tử trần ở nấm mốc tương
Bào tử kín ở nấm mốc trắng
Bào tử trần
Bào tử kín
Túi bào tử kín
Cuống bào
tử kín
Bào tử trần
Cuống bào
tử trần
Bào tử kín