Chào m
ừng Cô
và các
em !
Vi khuẩn
Tảo và tập đoàn volvox
Vi sinh vật là gì?
Đặc điểm chung của VSV?
VR HIV
VR Hecpet
VR Dại
Nấm
ĐVnguyên sinh
VR Sars
Vi rut
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Bài 25-26: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
NỘI DUNG:
I
II
III
KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
LUYỆN TẬP
I. Khái niệm sinh trưởng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
Sinh trưởng của vi khuẩn
Quan sát đoạn phim, nhận xét về số lượng tế bào vi khuẩn? Sinh trưởng của VK khác sinh trưởng ở sinh vật bậc ca
như thế nào?
Tại sao nói sinh trưởng của quần thể VSV chứ không phải sinh trưởng của một cá thể VSV?
I. Khái niệm sinh trưởng
2. Thời gian thế hệ
2. Thời gian thế hệ
20 phút
20 phút
20 phút
Tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn E.Coli
cứ 20 phút tế bào lại phân đôi một lần.
Vậy g = 20 (phút)
1 lần
2 lần
3 lần
I. Khái niệm sinh trưởng
-
Từ 1 tế bào:
+ Cứ 1 lần phân chia 2 tế bào = 2
+
1
2 lần phân chia 4 tế bào = 2
2
+
3 lần phân chia 8 tế bào = 2
3
+
n lần phân chia
?
2
- Từ N0 tế bào, sau n lần phân chia ???
n
2
n
N0 x 2
I. Khái niệm sinh trưởng
2. Thời gian thế hệ
2. Thời gian thế hệ
5
Bài toán: Nếu số lượng tế bào vi khuẩn E.Coli ban đầu là 10 tế bào, thì sau 2 giờ số lượng tế bào trong
bình là bao nhiêu? Biết cứ sau 20 phút thì vi khuẩn E.Coli phân chia 1 lần.
5
4
A. 10 x 2
5 6
C. 10 x 2
5
5
B. 10 x 2
5 7
D. 10 x 2
Giải:
Sau 2h số lần VK E.coli phân chia : n = = = 6 lần
Số lượng tế bào trong bình là:
n
5
6
Nt = N0 x 2 = 10 x 2 = 6.400.000 tế bào
I. Khái niệm sinh trưởng
2. Thời gian thế hệ
2. Thời gian thế hệ
Vi khuẩn E.Coli
Vi khuẩn lao có g =
o
- Ở 40 C có g = 20p
1000p
o
- Ở 37 C có g = 12h
Trùng đế giày có g = 24h
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
1. Nuôi cấy không liên tục
1. Nuôi cấy không liên tục
Thế nào là nuôi cấy không liên tục?
Vi sinh vật
Chất độc
Bình 1: Môi trường nuôi
cấy không liên tục
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
1. Nuôi cấy không liên tục
1. Nuôi cấy không liên tục
Ví dụ:
- Sinh trưởng của nấm sợi trên môi trường không liên tục
(cà chua)
- Nhiệt độ TB: 23 ◦C
- Thời gian: 7 ngày
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
Log số lượng tế bào
1. Ni cấy khơng liên tục
1. Ni cấy khơng liên tục
Pha cân bằng
Pha suy vong
Pha tiềm
phát
Thời gian
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
trong ni cấy khơng liên tục
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
1. Nuôi cấy không liên tục
1. Nuôi cấy không liên tục
Các pha
sinh trưởng
Pha tiềm phát
( pha lag)
Pha luỹ thừa
(pha log)
Pha cân bằng
Pha suy vong
Số lượng tế bào trong quần thể
Nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm trong
5 phút để hoàn thành bảng sau
Nguyên nhân
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
1. Nuôi cấy không liên tục
1. Nuôi cấy không liên tục
Các pha
sinh trưởng
Pha tiềm phát
Số lượng tế bào trong quần thể
Nguyên nhân
Chưa tăng
Vi khuẩn thích ứng với môi trường, hình thành enzim cảm
ứng
( pha lag)
Pha luỹ thừa
Tăng lên rất nhanh (theo lũy thừa) Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi
(pha log)
Pha cân bằng
Đạt cực đại và không đổi
Giảm dần
Pha suy vong
Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sinh ra
Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
2. Nuôi cấy liên tục
2. Nuôi cấy liên tục
Chất dinh
Trong
Vì sao sinh trưởng của
VK nuôi
trongcấy
nuôiliên
cấytục,
liên tục không có pha tiềm
dưỡng
Thế nào là nuôi cấy liên tục?
VK sinh trưởngphát?
theo mấy pha?
Vi sinh vật
Chất độc
Bình 2: Môi trường
nuôi cấy liên tục
Dịch
nuôi cấy
Tại sao nói: “Dạ dày - Ruột ở người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với
VSV” ?
*Ứng dụng
Sản xuất
bia
Ứng dụng của nuôi
cấy liên tục?
Sản xuất
rượu
*Ứng dụng
Sản xuất
tương
Sản xuất
nước mắm
Ứng dụng
Sản xuất sinh khối và các hợp chất có hoạt tính sinh học:
Sản xuất enzim
lipaza
Sản xuất hoocmon
Sản xuất axit amin,
Sản xuất
vitamin
sinh khoáng
So sánh môi trường nuôi cấy không liên tục và môi trường nuôi cấy liên tục?
So sánh môi trường nuôi cấy không liên tục và môi trường nuôi cấy liên tục?
Tiêu chí
Nuôi cấy không
so sánh
liên tục
Bổ sung chất
Nuôi cấy liên tục
Không
Có
Không
Có
4 pha
2 pha
dinh dưỡng
Lấy đi các
chất thải
Các pha
sinh trưởng
Ứng dụng
Nghiên cứu sinh trưởng của quần thể
Sản xuất sinh khối thu nhận prôtêin đơn bào,
VSV
axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmôn
III. Giới thiệu các hình thức sinh sản của
vi sinh vật
Phân đôi
Các hình thức
Nảy chồi
sinh sản
Tạo bào tử
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA
VI SINH VẬT
1. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản bằng
bào tử đốt ở xạ
khuẩn
1.1 Phân đôi
1.2 Nảy chồi
Sinh sản bằng
ngoại bào tử ở
xạ khuẩn
1.3. Tạo bào tử
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA
VI SINH VẬT
2. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản vô tính
Sinh sản vô tính bằng
bằng bào tử kín ở
bào tử trần ở nấm
nấm mốc trắng
mốc tương