Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 20 trang )

Sở GD-ĐT HÀ NỘI
Trường THPT ĐA PHÚC


Tiết 16


NỘI DUNG BÀI HỌC

I. Đặc
điểm
thức ăn
của thú



III. Quá
trình
biến đổi
thức ăn
ở thú

II .Cấu
tạo, chức
năng cơ
quan tiêu
hoá ở thú


1. Quá trình
biến đổi thức
ăn ở thú ăn
thịt

2. Quá trình
biến đổi thức
ăn ở thú ăn
thực vật



I. Đặc điểm thức ăn của thú
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ THỨC ĂN
TRONG 100Gam
Tên thực phẩm

Năng
lượng
(kcal)

Nước Đạm
(g)
(g)


Béo
(g)

Bột
(g)


(g)

Rau khoai lang


22.0

91.8

2.6

0.0

2.8

1.4


Chân giò lợn (bỏ
xương)

230.0

24.6

15.7

18.6

0.0


0.0

Lưỡi bò

164.0

73.8

13.6

12.1


0.2

0.0


II .Cấu tạo, chức năng cơ quan tiêu hoá ở thú

Cơ quan tiêu hoá ở thú ăn thực vật

Cơ quan tiêu hoá ở thú ăn thịt



1


Răng cửa
sắc nhọn
1

Ít được sử
dụng
3


Dạ dày đơn to
Dạ cỏ
Dạ tổ ong

Để cắt thịt
Răng cửa dưới và răng
thành những nanh
mảnh nhỏ
Giúp nghiền nát cỏ
2
Răng nanh
nhọn, dài


5

6

Giúp răng hàm dưới tì vào
để giữ cỏ

4
8

Ruột non

ngắn

Manh tràng
phát triển

9
13
10

Dạ lá sách

11


Dạ múi khế

12

14

Ruột non dài Manh tràng
nhỏ
15

16


7


Cấu tạo, chức năng của răng ở thú ăn thịt
Cơ quan
Cấu tạo
Chức năng
1. Răng

Răng cửa1
A

sắc nhọn
Răng nanh4
nhọn,Bdài
Răng trước
hàm và
răng ăn thịt
lớn
Răng hàm
nhỏ

Gặm lấy thịt
ra khỏi xương

Để cắn con mồi
và giữ con mồi
Để cắt thịt thành
C nhỏ
những mảnh

2

3

Ít tác dụng
D



Cấu tạo, chức năng của răng ở thú ăn thực vật
Cơ quan

1. Răng

Cấu tạo

Chức năng

Răng cửa trên

to bản, bằng

Giúp răng 7
hàmB
dưới tì
vào để giữ cỏ

5

Răng cửa
dưới và
A răng

nanh giống
nhau
Răng trước
hàm và răng
hàm có nhiều
gờ cứng

Giúp giữ và
giật cỏ

C nát
Giúp nghiền

6
cỏ


Răng của thú ăn thịt

Răng của thú ăn thực vật


Cấu tạo, chức năng của dạ dày ở thú
Cơ quan


2. Dạ dày

Cấu tạo

Chức năng
Động vật nhai lại

A

Dạ cỏ

9


B

Dạ tổ ong 10
Dạ lá sách
11

C

Dạ múi khế

D


12

Chứa thức ăn, tiêu hoá sinh học
nhờ các vi sinh vật
Tiêu hoá hoá học nhờ nước bọt
Tiêu hóa hoá học nhờ nước bọt,
hấp thụ bớt nước
Tiết ra pepxin và HCL tiêu hoá
prôtêin có trong dạ cỏ và vi sinh
vật


Động vật ăn thịt và ăn thực vật khác
8
Dạ dày đơn

E

Chứa thức ăn, tiêu hoá hoá học
và cơ học


Cấu tạo, chức năng của ruột ở thú
Cơ quan


Cấu tạo

Chức năng
Thú ăn thịt

3. Ruột

Ruột non 13 Tiêu hoá và hấp thụ
thức ăn
ngắn A
Ruột già ngắn Hấp thụ lại nước và thải


Hầu như không có tác
Manh B
tràng 16 dụng
nhỏ

Thú ăn thực vật

Tiêu hoá và hấp thụ
Ruột non
C dài15 thức ăn
Ruột già lớn

Manh tràng
14
lớn D

Hấp thụ lại nước và
thải bã
Tiêu hoá nhờ vi sinh vật,
hấp thụ thức ăn


III. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú
1. Quá trình biến

đổi thức ăn ở thú
ăn thịt

Hình 3: Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn
thịt



2. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thực vật

Hình 4: Quá trình biến đổi thức ăn ở thỏ



2. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thực vật

Hình 5: Quá trình biến đổi thức ăn ở bò


Răng nanh

Răng nanh

Răng trước hàm


Phát triển

Răng ăn thịt

1 ngăn hoặc4 ngăn

1 ngăn

Dạ dày

Ngắn
Không

phát tri


Răng hàm và răng
cạnh

Ruột
Ruột tịt
n

(Manh tràng)
Biến đổi cơ học

Biến đổi hóa học
Biến đổi nhờ vi sinh
vật cộng sinh

Dài
ển
Phát tri







×