(Tiếp theo)
GV: Nguyễn Anh Duy
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Cọp, người, dê, sư tử, bò, chó rừng
Động vật
ăn thịt
Động vật
ăn thực vật
Động vật
ăn tạp
Cọp
Sư tử
Chó rừng
Dê
Bò
Người
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa
STT
Tên bộ phận
1
Răng
2
Dạ dày
3
Ruột non
4
Manh tràng
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Răng và xương sọ chó
Hình. Răng và xương sọ trâu
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận
Răng
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Răng cửa, răng nanh, Các răng dùng để nhai
răng hàm trước, răng và nghiền thức ăn phát
ăn thịt phát triển
triển
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày và ruột chó
Hình. Dạ dày và ruột thỏ
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày 4 ngăn của trâu
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận
Dạ dày
Thú ăn thịt
Đơn to
Thú ăn thực vật
1 ngăn hoặc 4 ngăn
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày và ruột chó
Hình. Dạ dày và ruột thỏ
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận
Ruột non
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Ngắn, tiêu hóa và hấp Dài, tiêu hóa và hấp
thụ thức ăn
thụ thức ăn
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày và ruột chó
Hình. Dạ dày và ruột thỏ
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận
Manh tràng
Thú ăn thịt
Không phát triển
Thú ăn thực vật
Phát triển, có nhiều
vsv cộng sinh và hấp
thụ các dd đơn giản
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Răng
Răng cửa, răng nanh, Các răng dùng để nhai
răng hàm trước, răng và nghiền thức ăn phát
ăn thịt phát triển
triển
Dạ dày
Đơn to
Ruột non
Ngắn, tiêu hóa và hấp Dài, tiêu hóa và hấp
thụ thức ăn
thụ thức ăn
Manh tràng
Không phát triển
1 ngăn hoặc 4 ngăn
Phát triển, có nhiều
vsv cộng sinh và hấp
thụ các dd đơn giản
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
- Thú ăn thịt: Tiêu hóa thức ăn cơ học và hóa học
- Thú ăn thực vật: Tiêu hóa thức ăn cơ học, hóa học và
biến đổi nhờ vsv
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Củng cố
Câu 1: Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành
xenlulôzơ của tế bào thực vật:
a. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh
của dạ dày.
b. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
c. Được tiêu hóa nhờ vsv cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
d. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Củng cố
Câu 2: Những phát biểu sau Sai hay Đúng
13
12
15
10
14
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Thời gian
Đ a. Ruột tịt còn được gọi là manh tràng
Đ b. Dạ dày bò có 4 ngăn
S c. Ruột của thú ăn thực vật ngắn hơn thú ăn thịt
Đ d. Manh tràng rất phát triển ở thú ăn thvật có dạ dày đơn
§15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Củng cố
Câu 3: Tại sao thú ăn thực vật thường phải ăn số lượng
thức ăn rất lớn?