Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 13 trang )

BÀI 16: TIÊU HÓA(TiẾP)


THÚ ĂN THỊT


THÚ ĂN CỎ


Bài 19:

TIÊU HÓA(tiếp theo)

V. ĐẶC ĐiỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THƯC VẬT

? Quan sát các hình ảnh sau và điền vào bảng dưới đây:

Đặc điểm

Răng

Dạ dày

Ruột

Manh tràng

Thú ăn động vật

Thú ăn thực vật



RĂNG VÀ XƯƠNG SỌ CỦA HÔ

Răng cửa

(Nhọn, sắc → gặm và lấy thịt ra khỏi xương)

Răng nanh

(Nhọn và dài → cắm chặt vào con mồi và giữ con mồi)

Răng hàm

Răng trước hàm

Nhỏ → ít sử dụng

Lớn, sắc có nhiều mấu dẹt → cắt nhỏ thịt để dễ nuốt

Đặc điểm cấu tạo bộ răng của thú ăn thịt phù
hợp với chức năng ăn thịt?


Dạ dày
củahóa
thú ăn
thịt ăn
có đặc
1. Đặc điểm
tiêu

ở thú
thịt:
điểm gì ?
Dạ dày đơn


Nêu
Ruột
chức
nonnăng
của thú
củaăn
ruột
thịt
non?

đặc điểm gì ?

Tại sao ruột non của thú ăn
thịt ngắn?

Ruột non

Ruột tịt

Manh tràng ở thú ăn thịt có
phát triển không? Vì sao?


Bài 19:


TIÊU HÓA(tiếp theo)

V. ĐẶC ĐiỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THƯC VẬT

? Quan sát các hình ảnh sau và điền vào bảng dưới đây:
Đặc điểm

Thú ăn động vật

-Răng cửa hình nêm->gặm và lấy thịt ra khỏi
Răng

xương
-Răng nanh sắc nhọn->
-Răng hàm nhỏ,ít sử dụng

-dạ dày đơn->chứa thức ăn
Dạ dày

(tiêu hóa hóa học và cơ học)

-ruột non ngắn->
Ruột

Manh tràng

-ruột già ngắn->

Nhỏ->ít có tác dụng


Thú ăn thực vật


ống tiêu hóa
Gồm:
Gồm:

 Răng
Răng ::



Dạ
Dạ dày
dày

Răng hàm

hàm

(1
 thỏ
thỏ ,, ngựa….
ngựa…. :: dạ
dạ dày
dày đơn
đơnRăng
(1 túi)
túi)


Răng nanh

Tấm sừng


 trâu
trâu bò….
bò…. :: 4
4 túi
túi

 Ruột
Ruột non
non

 Manh
Manh tràng
tràng

Răng trước hàm

Răng cửa


ĐỘNG
ĐỘNGVẬT
VẬTCÓ
NHAI
DẠ LẠI

DÀY(dạ
ĐƠN
dày 4 ngăn)

Dạ dày của thú ăn thực vật có
mấy loại?


Thực quản
(Thực
(Thực quản)
quản)

Dạ
Dạ cỏ
cỏ
(( Dạ
Dạ cỏ
cỏ ))


Tá tràng
tràng

Miệng
Miệng

(( Tá
Tá tràng
tràng ))

Thức
Thức ăn
ăn
Hãy quan sát và trình bày đường đi
của thức ăn ?

Dạ
Dạ tổ
tổ ong
ong
(((Dạ
Dạtổ
tổong
ong)))
Dạ
tổ
ong
Dạ
Dạ lá
lá sách
sách
((( Dạ
lá
sách
Dạ
lá
sách
Dạ lá sách )))

Dạ

Dạ cỏ
cỏ
Dạ
khế
Dạ múi
múi
khế
(((Dạ
Dạ
múi
múikhế
khế)))
Dạ
múi
khế

DẠ
DẠ DÀY
DÀY 4
4 NGĂN
NGĂN CỦA
CỦA ĐỘNG
ĐỘNG VẬT
VẬT NHAI
NHAI LẠI
LẠI


Ruột non của thú ăn
Tại sao ruột non của

thực vật có đặc điểm
thú ăn thực vật lại rất
gì?
dài còn thú ăn thịt lại
ngắn ?
vì sao manh tràng
của thú ăn thực vật
lại rất phát triển ?

Thá


Bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

- Răng cửa : lấy thịt ra khỏi xương
- Răng nanh: cắm và giữ mồi

Răng

- Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn: cắt

-Răng cửa to bằng răng nanh->giữ và gặm cỏ

thịt thành những mảnh nhỏ

-răng hàm có nhiều gờ->nghiền nát TĂ


*Đ/v động vật nhai lại: dạ dày có 4 ngăn:

Dạ dày đơn: TA được tiêu hoá cơ
học và hoá học

+dạ cơ:tiêu hóa sinh học nhờ VSV
+dạ lá sách:tiêu hóa hóa học nhờ nước bọt->đưa TĂ lên miệng
+dạ múi khế:tiết emzim và HCl tiêu hóa TĂ

Dạ dày

*Đ/v động vật khác:
-dạ dày đơn->chứa TĂ và tiêu hóa TĂ

Ruột non

-Ruột non: ngắn->tiêu hóa, hấp thụ TĂ -Ruột non : dài
--ruột già:ngắn->hấp thụ lại H2O và thải --ruột già: ngắn


Manh tràng

Manh tràng: nhỏ

Manh tràng : lớn, tiêu hóa TĂ nhờ VSV và hấp thụ TĂ




×