Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.29 KB, 10 trang )

16

TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ( tiếp theo )


Bi 16: TIấU HO NG VT

ống tiêu hoá ở thú ăn
ống tiêu hoá ở thú ăn thực
thịt
vật


Tªn

phËn
R¨ng


dµy

Ruét
non
Manh
trµng

Thó ¨n thÞt
CÊu t¹o
n¨ng

Chøc



Thó ¨n thùc vËt
CÊu t¹o
Chøc n¨ng


R¨ng

D¹ dµy
Ruét non
Manh
trµng

ĐV ăn TV

ĐV ăn thịt


Tên
bộ
phận

Thú ăn thịt
Cấu tạo
năng

Răng

Phân hoá rất khác nhau:
-Răng cửa:nhọn và sắc

ra khoit xơng

Chức

Gặm và lấy thịt

-Răng nanh :nhọn ,sắc Cắm và giữ
mồi
và dài
-Răng trớc hàm-và
Cắt nhỏ thịt để
dễ nuốt
răng ăn thịt lớn,sắc
*Hầu nh không
nhai
có nhiều mấu
-Răng hàm nhỏ,
-ít sử dụng

Dạ
dày

+Dạ dày đơn ,to
ăn
học và hoá
ngời

+Chứa thức
+Tiêu hoá cơ
học giồng nh


Thú ăn thực vật
Cấu tạo
Chức năng
ít phân hoá hơn:
-Răng cửa và răng nanh Giữ và
giật cỏ(nhờ
giống nhau
tì vào
tấm sừng)
-Răng trớc hàm và răng
hàm phát triển,có nhiếu
Nhai
,nghiền nát gờ cứng,bề mặt rộng
thức ăn.

*Dạ dày kép-4ngăn(ở
Thức ăn
đợc tiêu
đông vật nhai lại:trâu,bò) hoá cơ
học,hoá
học và
sinh học
*Dạ dày đơn(thỏ,ngựa,
đợc tiêu

Thức ăn


Thuù aên

thòt

Dạ dày

Thuù aênTV


Thuù aên
thòt

Thuù aênTV

Ruột
non


Thuù aên
thòt

Thuù aên TV

Manh
tràng

Ruột
già



CỦNG CỐ

CÓ 11 CHỮ CÁI

Là một thành
CÓCÓ
7 CHỮ
11 CHỮ
CÁI
phần
quan
Chất
CÁI
dưỡng

7dinh
CHỮ
CÁI
trọng
dạ
trong
chủ
yếu hấp
vật

thụ
BộĐộng
phận
ít có
vaiở
dạ
cỏ


manh
bộ
phận
hàm
này
vàtiêu
tròrăng
trong
ống
răng
tràng
hoá
củananh
người.
không phát
triển

TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1 Đ Ộ N G
R U Ộ
2
3 V S V C
R U
4

V
T





N
N
T

T
O
G
T

Ă N C Ỏ
N
S I N H
H Ừ A



×