Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 10. Axit nuclêic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.89 KB, 18 trang )



I. CẤU TRÚC ADN
1. Nucleotit – đơn phân của ADN
Nucleotit
Một Nucleotit được cấuAtạo bởi 3
Nucleotit
thành phần:
G
+ 1 phân tử axit phosphoric

Nucleotit
(H3PO4).
X

+ 1phân tử đường C5H10O4

Nucleotit
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ:TA , G, T, X
Ba
Tên
Bốn
Cho
thành
của
biết
loạiphần
mỗi
Nu
1
loại


giống
nuclêôtit
trong
Nu1và
được
Nu khác
liên
được
gọi
nhau
kết
cấu
theovới
ơ
tạo
thành
những
nhau
bởi
phần
thành
mấy
theo thứ
thành
nào
phần
tự
?



2. Cấu trúc của ADN.


a. Cấu trúc mạch đơn.

Bằng cách
nào các
nu liên
kết lại
với nhau?

5’
Chuỗi nucleotit do nhiều nu
nối với nhau bằng liên

o

kết cộng hóa trị.

o
Các Nu liên kết
nhau qua
thành phần
nào?

3’


b. Cấu trúc mạch kép
Phân tử ADN được

cấu tạo từ 2 chuỗi
polinucleotit nối với nhau
bằng liên kết hidro, giữa
các bazơ nitơ của các
nucleotit, theo nguyên tắc
bổ sung:
A
T = 2 lk Hidro
G

X = 3 lk Hidro
Tại
Phân
Cóchuỗi
sao
nhận
tửnhuyên
ADN
xét gì
được
tắc
về
Hai
polinu
liên
liên
chiều
cấu
kếtcủa
tạo

bày2theo
gọi
chuỗi

kết
với
nhau
như
polinu
nguyên
nguyên
tắc
tắc
ADN?
nào?
bổra
thế
nào của
để
tạo
phânsung?
tử ADN?

Lieân keát Hidro


Mô hình cấu trúc không gian của phân
tử ADN được 2 nhà bác học J.Watson
và F.Crick công bố vào năm 1953



c. Caáu truùc xoaén
keùp
:
Hai chuỗi
polinuclêôtit
trong phân tử ADN chạy song
song, ngược chiều và xoắn
đều quanh 1 trục tưởng tượng

34 Å

từ trái sang phải.

3,4 Å
20 Å
Nguyên
Các nhànhân
khoanào
họclàm
đã 2
chuỗi
mô tảpolinu
phân tử
xoắn
ADN
đều
nhưquanh
thế nào?
1 trục?



II. Chöùc naêng cuûa ADN
ADN đảm nhận chức
năng lưu trữ, bảo
quản và truyền đạt
thông tin di truyền ở
các loài sinh vật.
Hãy nêu chức
năng của
ADN?

Quá trình truyền đạt thông
tin di truyền.


II. Axit ribonucleic (ARN)
1. CÊu t¹o chung:

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Đơn phân là các nucleotit, có 4 loại: A, U, G, X.
- Phân tử ARN có 1 mạch poliribonucleotit.

Deoxyribonucleotide

Ribonucleotide


II. Axit ribonucleic (ARN)
2. Các loại ARN:



Các
loại
ARN

Cấu
trúc

Chức
năng

mARN
tARN
rARN
(ARN thông tin) (ARN vận chuyển) (ARN riboxom)

Có 1 chuỗi
polinu dạng
mạch thẳng.

Truyền
thông
tin từ ADN tới
ribôxôm và làm
khuôn để tổng
hợp prôtêin.

Có cấu trúc 3
thùy, 1 thùy

chứa bộ ba đối
mã.

Vận
chuyển
axit amin tới
ribôxôm.

Có 1 mạch,
nhiều vùng
Nu có xoắn
kép.

Là thành phần
chủ yếu của
ribôxôm,
nơi
tổng
hợp
prôtêin.


Cuỷng coỏ
baứi hoùc
Caõu
1 Caõu
2 Caõu
3



Câu 1 : Các nuclêôtit của
ADN khác nhau ở thành
phần
:
a) Bazơ nitơ
b)
c)
d)

Đường đêôxiribôzơ
Nhóm photphat
Nhóm hydrocacbon


Câu 2 : Hai chuỗi polynu
trong phân tử ADN nối với
nhau
bằng
liên
kết
:
a) Phốtphodieste
b)
c)
d)

Đôi
Ba
Hidro



Câu 3 : Thế nào là
nguyên tắc bổ sung ?

A–T–X–G–X–X–
1
G
M T – A– G – X– G– G

X
2
M



Tại sao A (bazơ
lớn) chỉ
liên kết với
T (bazơ nhỏ)
mà không
liên kiết
với X (bazơ
nhỏ) ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×