Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 11. Axit nuclêic (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 24 trang )

về dự giờ lớp 10A4


Kieåm tra baøi cuõ
nuclêôtit
1. Đơn phân cấu trúc nên phân tử AND là …………………
2. Mỗi nuclêôtit đều có 3 thành phần là: …………………..
Đường, Axit photphoric,

bazô
nitônitô
bazô
3. Các nuclêôtit khác nhau ở thành phần
……………………………

4. Ở sinh vật nhân thực AND thường có cấu trúc ……………….…………..
dạng mạch thẳng
mang, bảo quản và truyền đạt …thông tin di truyền
5. Chức năng của AND …………………………………………
20 A0 và đường kính………...
34A0
6. Mỗi chu kì xoắn của AND có chiều cao…………,
7. Trong một mạch đơn các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết
photphođieste
…………………..
……………tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit
8. Các nuclêôtit trên hai mạch đứng đối diện nhau liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
……………
photphođieste và liên kết hiđrô
9. Trong phân tử AND có 2 loại kiên kết là ………………………………………...


10. Một phân tử AND có số nu loại A = 400, loại G = 600. Vậy tổng số nu của
2000 nu
Phân tử AND là ……………………….


Tiết 10-Bài 11

AXIT NUCLÊIC (Tiếp
theo)
I. CẤU TRÚC VÀ CHỨC
NĂNG CỦA AND.
II. CẤU TRÚC VÀ CHỨC
NĂNG CỦA ARN.
1. Cấu trúc của ARN.
2. Các loại ARN.


Quy ước
Chư mau đen: nôi dung ghi bai
Chư mau khac ; nôi dung bai giang va phân
mơ rông


II. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
CỦA
ARN
1. Cấu trúc
của ARN:
- ARN được cấu tạo theo ngun tắc đa phân mà mỗi đơn
phân là 1 nuclêơtit.



II. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
CỦA
ARN
1. Cấu trúc
của ARN:
- Mỗi Nu gồm 3 thành phần:
+Đường ribơzơ (C5H10O5)
+Axit photphoric(H3PO4)
+ Một trong 4 loại bazơ nitơ (A, U, G, X)
- Bazơ nitơ có 4 loại: A, U, G,
X nên có 4 loại nuclêơtit tương ứng.



-Giống
nhau:
+ Đều gồm 3 thành phần: Axit
photphoric, đường 5 cacbon, bazơ
nitơ
+-Khác
Đều có bazơ nitơ A, G, X
nhau:
AND

ARN

Đường đêơxiribơzơ :
C5H10O4


Đường ribơzơ : C5H10O5

Bazơ nitơ có T

Bazơ nitơ có U


2. Các loại ARN.
Có 3 loại ARN là
mARN, tARN và rARN
thực hiện các chức
năng khác nhau.


Hãy quan sát hình, kết hợp SGK và thảo luận nhóm 2
phút để hoàn thành bài tập 1 trong phiếu học tập.


Loại ARN

Cấu trúc

Chức năng

2.1.mARN I. cấu trúc với 3 thùy, A.

truyền đạt
trong đó có một thùy thông
tin

di
mang bộ ba đối mã.
truyền.

2.2.tARN II. Cấu trúc mạch đơn
nhưng nhiều vùng các
nu liên kết bổ sung với
nhau tạo các vùng xoắn
kép cục bộ.

B. Là thành phần
cấu tạo ribôxôm.
(nơi tổng hợp
prôtêin)

2.3.rARN III. Cấu tạo tự một chuỗi
polinuclêôtit dưới dạng
mạch thẳng.

C. vận chuyển
axit amin tới
ribôxôm để tổng
hợp nên prôtêin.


Loại ARN

Cấu trúc

2.1.mARN III. Cấu tạo tự một A.


Chức năng

Truyền
tin
chuỗi
polinucleotit thông
dưới dạng mạch thẳng. truyền.

đạt
di

2.2. tARN

I. Có cấu trúc với 3 C. vận chuyển
amin
tới
thùy, trong đó có một axit
thùy mang bộ ba đối ribôxôm để tổng
hợp nên prôtêin.
mã.

2.3.rARN

II. Có cấu trúc mạch B. là thành phần
đơn nhưng nhiều vùng chủ yếu cấu tạo
các nu liên kết bổ nên ribôxôm.
sung với nhau tạo các
vùng xoắn kép cục bô..



Loại ARN nào bền vững nhất?


Các phân tử ARN thực chất là những phiên
bản của phân tử AND nhờ quá trình phiên mã.


Từ sơ đồ ARN được tổng hợp như thế nào?
Từ mạch khuôn của AND tổng hợp nên ARN theo nguyên tắc bổ sung.
+ A của AND tổng hợp nên U của ARN
+ T của AND tổng hợp nên A của ARN
+ G của AND tổng hợp nên X của ARN và ngược lại

Nếu có trình tự sắp xếp các nu của AND có thể xác định
trình tự sắp xếp các nu của ARN được không?


Mối quan hệ giữa AND -

ARN - prôtêin

Trình tự các nu trên ADN

TA X - X AA - G G T

Trình tự các nu trên ARN

A UG - GUU - X X A


Trình tự các axit amin trên
phân tử prôtêin

Mêtiônin – valin – prôlin



* Lưu
ý
- Một số lọai virut, thông tin di
truyền được lưu giữ trên ARN


Nêu sự khác nhau giữa AND và ARN

Đặc điểm so sánh
Cấu trúc

Chức năng

ADN

ARN


Sự khác nhau giữa AND VÀ ARN về cấu trúc và chức năng
Đặc điểm

Cấu trúc


ADN

ARN

- Gồm 2 mạch pôlinuclêôtit
(có hàng chục nghìn đến
hàng triệu nucleotit )

- Chỉ có 1 mạch pôlinuclêôtit
(có hàng chục đến hàng
nghìn nucleotit )

- Đường đêôxiribôzơ : C5H10O4 - Đường ribôzơ : C5H10O5
- Bazơ nitơ có A, T, G, X

Chức năng

Mang, bảo quản và
truyền đạt thông tin
di truyền

- Bazơ nitơ có A, U, G, X

-mARN: truyền đạt TTDT
-t ARN:vận chuyển aa tới
ribôxôm để tổng hợp
prôtêin
-r ARN: là thành phần cấu
tạo ribôxôm.



Củng cố bài học
Câu 1. ARN có các loại nucleotit là
a.A, T, G, X
b. A, T, U, X
c. T, U, G, X
d. A, U, X, G
Câu 2. Các nucleotit của ARN khác nhau ở thành phần
a.đường
b. axit photphoric
c. Bazơ nitơ
d. đương, axitphotphoric
Câu 3. chức năng của ARN thông tin là
a.truyền đạt thông tin di truyền.
b. là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
c. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
d. vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp
prôtêin.


Củng cố bài học
Câu 4. Vừa tham gia vào cấu tạo của AND và ARN là
nucleôtit loại
a.A, T, G, X
b. A, T, U, X
c. A, G, X
d. T, U, X, G
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là chức năng của ARN?
a.Truyền đạt thông tin di truyền.
b. Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.

c. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
d. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin


Hoạt động về nhà
-Học bài và trả lời các câu
hỏi cuối bài
-Đọc mục “Em có biết”
-Chuẩn bò bài thực hành
12:”Thí nghiệm
nhận biết một
số thành phần hóa học của tế
bào”
(chuẩn bò như SGK)




×