Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 30. Giảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.84 KB, 15 trang )

TIÕT 32 – BµI 30: GI¶M PH¢N

gpi

gpii


i. NHNG diễn biến cơ bản của giảm phân
đặc điểm:
- Chỉ diễn ra ở tế bào sinh dục tạo giao tử
- Hai lần phân bào nhng NST nhân đôi 1 lần
Giảm phân

2n

n

n

n

n


i. NHỮNG diÔn biÕn c¬ b¶n cña gi¶m ph©n
1. Gi¶m ph©n I


Gi¶m ph©n i

Hình th¸i


NST

®Çu
I


giữa I

sau I


Sù vËn ®éng cña NST


Giảm phân i

Hỡnh thái
NST
Kỡ
NST kép,
đầu xoắn, co
I
ngắn

Kỡ
gia I
Kỡ
sau I
Kỡ


Sự vận động của NST
NST kép bắt đôi theo từng
cặp tơng đồng
Nhiễm sắc tử không chị em có
sự trao đổi chéo: Trao đổi
nhng đoạn tơng ứng (hoán vị
gen)
Cặp NST tơng đồng tách rời.


Giảm phân i

Hỡnh thái
NST

Sự vận động của NST

Kỡ
NST kép,
đầu xoắn, co
I
ngắn

NST kép bắt đôi theo từng
cặp tơng đồng
Nhiễm sắc tử không chị em có
sự trao đổi chéo: Trao đổi
nhng đoạn tơng ứng (hoán vị
gen)
Cặp NST tơng đồng tách rời.


Kỡ
NST kép,
gia I xoắn

Cặp NST kép tơng đồng xếp
song song tại mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào

Kỡ
sau I


Giảm phân i

Hỡnh thái
NST

Sự vận động của NST

Kỡ
NST kép,
đầu xoắn, co
I
ngắn

NST kép bắt đôi theo từng
cặp tơng đồng
Nhiễm sắc tử không chị em có
sự trao đổi chéo: Trao đổi

nhng đoạn tơng ứng (hoán vị
gen)
Cặp NST tơng đồng tách rời.

Kỡ
NST kép,
gia I xoắn

Cặp NST kép tơng đồng xếp
song song tại mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào

Kỡ
NST kép,
sau I xoắn

NST kép phân li độc lập về 2
cực của tế bào


Giảm phân i

Hỡnh thái
NST

Sự vận động của NST

Kỡ
NST kép,
đầu xoắn, co

I
ngắn

NST kép bắt đôi theo từng
cặp tơng đồng
Nhiễm sắc tử không chị em có
sự trao đổi chéo: Trao đổi
nhng đoạn tơng ứng (hoán vị
gen)
Cặp NST tơng đồng tách rời.

Kỡ
NST kép,
gia I xoắn

Cặp NST kép tơng đồng xếp
song song tại mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào

Kỡ
NST kép,
sau I xoắn

NST kép phân li độc lập về 2
cực của tế bào


KÕt qu¶:

2n


GP I

ThÓ ®¬n

n

n

ThÓ kÐp


2. Gi¶m ph©n II
Kì ®Çu II

Kì giữa II

Kì sau II

KÕt qu¶:
n

n

Gp ii

ThÓ kÐp

n


n

n

ThÓ ®¬n

n

Kì cuèi II


ii. ý nghĩa của giảm phân ii

1. Sinh học
Duy tri ổn định bộ NST của loài thông qua nguyên phân
và thụ tinh
2n

Giảm phân

n

n

Thụ tinh
2n

Nguyên phân
Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, nguyên liệu của tiến hoá và
2. Thực tế

ứng dụng lai hu tính để tạo nhiều biến dị tổ hợp,
nguyên liệu của chọn giống


Trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân



TÕ bµo sinh giao tö ®ùc

TÕ bµo sinh giao tö c¸i

ThÓ cùc
Tinh trïng

Trøng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×