H5N1
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
SARS
CHƯƠNG I
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG
LƯỢNG Ở VSV
BÀI 33
DINH DƯỠNG,
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
1. Khái niệm vi sinh vật
Kích thước của vi
sinh vật so với đầu
kim khâu
Nhận xét về kích thước của VSV?
Tảo và tập đoàn volvox
Vi khuẩn
Thay hình này
Nấm
VR. Hecpet
VR. Dại
Vi rut
VR.HIV
VR. Sars
Vi tảo Chlorella
Tảo Spirullina
Nhận xét về mức độ tổ chức cơ thể của VSV?
Nhân
Tế bào trực
khuẩn
Tế bào nấm men
Nhận xét về loại tế bào của nhóm vi sinh vật?
Vi sinh vật là gì?
VSV là:
- Những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới
kính hiển vi.
- Thường là cơ thể đơn bào, nhân sơ hoặc nhân
thực, một số là tập hợp đơn bào.
2. Đặc điểm chung của vi sinh vật
Vi khuẩn E.coli
Nấm sợi
Vi tảo Chlorella
Nấm men rượu
Vi sinh vật thuộc những nhóm phân loại nào?
Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại
phân chia một lần. Như vậy 1h phân chia 3 lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4 722 366,5.1017
tế bào tương đương với 1 khối lượng ... 4722
tấn.
Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của
vi sinh vật?
Suy luận về tốc độ hấp thụ và chuyển hóa chất
dinh dưỡng của VSV?
Có thể minh họa bằng VD tr117 về lương
protein tổng hợp / ngày
Trong tự nhiên có thể gặp VSV ở những đâu?
Ở những nơi điều kiện sống khắc nghiệt thì có sự
có mặt của VSV không?
Môi trường nóng
Môi trường mặn
Nhận xét về môi trường phân bố của VSV?
Môi trường acid
2. Đặc điểm chung của VSV
- Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
- Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng
nhanh.
- Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
- Phân bố rộng.
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
50 ml dd khoai
tây nghiền
Môi trường tự
nhiên
50 ml dd gồm
khoai tây và 10 g 50ml dd glucose 20%
glucose
Môi trường bán
tổng hợp
Môi trường tổng
hợp
1. Các loại môi trường cơ bản
- Môi trường tự nhiên: là MT chứa các chất tự nhiên không
xác định được số lượng, thành phần
- Môi trường tổng hợp: là MT trong đó các chất đều đã biết
thành phần hoá học và số lượng
- Môi trường bán tổng hợp: là MT trong đó có một số chất
tự nhiên và các chất hoá học
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật
2. Các kiểu dinh dưỡng
Các tiêu chí cơ bản phân chia kiểu dinh dưỡng ở vi sinh
vật là gì?
- Nguồn năng lượng
- Nguồn cacbon
Có mấy kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?
- Quang tự dưỡng
- Quang dị dưỡng
- Hoá tự dưỡng
- Hóa dị dưỡng
Hoàn thành phiếu học tập sau
Kiểu
dinh dưỡng
Quang tự dưỡng
Nguồn
năng lượng
Ánh sáng
Quang dị dưỡng
Ánh sáng
Hoá dị dưỡng
Chất vô cơ
Hoá tự dưỡng
Chất hữu cơ
Nguồn cacbon
chủ yếu
Ví dụ
CO2
Tảo, VK lam,
VK lưu huỳnh
màu tía, màu lục
Chất hữu cơ
CO2
Chất hữu cơ
VK tía, VK lục
Không chứa lưu
huỳnh
VK nitrat hoá, VK
Ôxi hoá lưu huỳnh
VK hiđrô
VSV lên men
Hoại sinh
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Vi tảo
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
Tảo Spirullina
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Vi khuẩn không lưu huỳnh
màu lục
Vi khuẩn không lưu huỳnh
màu tía
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi khuẩn nitrát hoá
Vi khuẩn oxi hoá sắt
Vi khuẩn oxi hoá hidrô
Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
Nấm sợi
Vi khuẩn E.coli
Xạ khuẩn
III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN
Hoàn thành phiếu học tập trong 5 phút
Kiểu hô hấp
Chất nhận electron
Lên men
Chất nhân electron Chất hữu cơ
Nấm men rượu
cuối cùng là chất không được ôxi
hữu cơ
hoá hoàn toàn
Chất nhận electron
Hô hấp kị khí cuối cùng là ôxi
liên kết (trong chất
VC như…)
Hô hấp
hiếu khí
Chất nhận ôxi
cuối cùng là ôxi
phân tử
Sản phẩm
Chất hữu cơ
không được ôxi
hoá hoàn toàn tạo
ra sản phẩm
trung gian (của chu trình
nào? Hoac cắt bỏ)
CO2, H2O
Ví dụ
VK phản
nitrat hoá
Trùng đế dày
Một số sản phẩm lên men thường gặp
Tại sao dưa muối lại chua, ăn ngon và giữ được lâu?
- Muối chua dưa cải dựa trên cơ sở khoa học là quá trình lên men
của vi khuẩn lactic, đồng thời vi khuẩn này hoạt động làm giảm
pH môi trường => ức chế hoạt động của VSV gây hỏng thực
phẩm nên dưa lâu hư.
Tại sao ủ sữa và yaourt một thời gian thì sữa lại chua và có
hương vị đặc trưng?
-Vì trong yaourt chứa nhiều vi khuẩn lactic sẽ sử dụng chất hữu
cơ trong sữa thực hiện quá trình lên men tạo ra acid lactic làm
chua sữa.
Câu 1: Đặc điểm chung của vi sinh vật là:
1. Bé nhỏ và phân bố rộng
2. Hấp thụ nhiều chuyển hoá nhanh
3. Sinh trưởng nhanh và thích ứng cao với môi trường
4. Phát triển mạnh ở môi trường ẩm ướt, ít ánh sáng
Phương án đúng là:
A.1, 2, 3
B.1, 2, 4
C.2, 3, 4
D.1, 2, 3, 4
Câu 2: Môi trường tự nhiên là:
1. Thành phần các chất có nguồn gốc tự nhiên
2. Không xác định được thành phần các chất
3. Thành phần các chất luôn thay đổi
Phương án đúng là:
A.1, 2
B.2, 3
C.1, 3
D.1, 2, 3