Gv: Nguyễn Hoàng Quí
§ 25. BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
CỦA LOÀI NGƯỜI
I. Những điểm giống nhau giữa người và thú:
1. Bằng chứng giải phẫu – so sánh :
a/ Giống động vật có xương sống:
▪ Bộ xương đều có 3 phần : …..
………………………………………………………
Xương đầu, cột sống, xương chi
giống nhau
▪ Nội quan sắp xếp …………………...
b/ Giống thú :
Răng cửa
- Bộ răng phân hóa thành …………….
Răng nanh
- Có lông mao.
Răng hàm
- Có vú,………..,………………………
đẻ con, nuôi con bằng sữa
Cấu tạo
chung của
bộ xương
người và
động vật
có xương
sống
giống
Điểmnhau
ở giống
những
điểm
nào ?
nhau
giữa
người
và thú ?
c. Cơ quan thoái hóa:
Thế
nào là
+ Ví dụ:
cơ
Ruột tịt
▪ Ruột thừa vết tích ………… ……đã phát triển
quan
Động
vật
ăn
cỏ
ở……………………
thoái
mí mắt thứ ba rất
hóa ?
▪ Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt là dấu vết………………….,
bò sát và chim
phát triển ở…………………………………..
+ Khái niệm: Cơ quan thoái hóa là………………
di…………………………………………………………….
tích của những cơ quan xưa kia khá phát
triển ở động vật có xương sống
1. Bằng chứng giải phẫu so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học:
2. Bằng chứng phôi sinh học:
a/ Sự phát triển phôi người lặp lại những giai đoạn phát triển
lịch sử của động vật
Khe mang
+ Phôi 18 – 20 ngày ….?...
+ Phôi 1 tháng não
có ...? ..giống cá
5 phần
+ Phôi 2 tháng có đuôi
giống ..?...
Bò sát
Có lông mao,
+ Phôi 6 tháng …?......
gần sanh
mới rụng
Phôi người 7 tuần tuổi
SỰ PHÁT TRIỂN PHÔI Ở CÁC
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
b. Hiện tượng lại tổ (lại giống):
+/ Ví dụ:
▪ Người có đuôi (20 – 25cm)
▪ Lông phủ đầy mặt.
▪ Có 3 - 4 đôi vu
+/ Khái niêm:
Các dấu hiệu trên cho phép
rút ra kết luận gì về mối quan
hệ giữa người với động vật ?
▲ Kết luận: Người có:
Nguồn gốc
* Quan hệ ……………………
với
Một số đặc điểm của động vật động vật có xương sống.
tái hiện
được …………….
trên cơ thể
Nguồn gốc gần gũi
* Có quan hệ ………………………
người do ………………..
với động vật có vu.
phôi phát triển không bình
…………………………….
thường
II. Sự giống nhau giữa người và vượn người:
1. Vượn người ngày nay:
A
Vượn
Nhiệt
đới ươi
Đười
Châu
Phi
Khỉ đột
Tinh
tinh
B
C
D
Đông
Nam
Đông
Á
Nam
Á
2. Những điểm giống nhau:
a/ Hình thái:
b/ Giải phẫu:
+ Hình dạng, kích
thước tương
đương,
không đuôi, đứng
………………………
trên 2 chân sau
………………………
………
+ Cũng có 4 nhóm máu. + Bộ não to,
nhiều nếp nhăn
+ ADN, tinh trùng,
cấu
tạo nhau thai, thời
……………………………
Hoạt động thần
…………………
gian
mang
thai,
chu
kỳ
……………………………
kinh phát triển
…………………
kinh
nguyệt tương tự
……………
………...
+ ADN người và tinh tinh
giống nhau 92% các cặp + Biết biểu lộ tình
cảm
Nucleotit
Tinh
tinh có quan hệ họ + Biết sử dụng
……………………………
hàng
gần với người
……………………………
công cụ
nhất
…………….
+ Các cơ quan bên
ngoài và bên trong
vị
cấu
cơtríthể
cótạo và
chức
năng tương tự
………………………
………………………
c/
Sinh lý:
Kết luận: Người / vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
III. Những điểm khác nhau:
Vượn người ngày nay (Gorilla)
Người
1. Vượn người đi lom khom
1. Người đi thẳng mình
+ Cột sống: cong hình cung
+ Cong hình chữ S
+ Lồng ngực: hẹp bề ngang
+ Hẹp chiều trước sau
+ Xương chậu: hẹp
+ Rộng
+ Các chi: tay dài hơn chân
+ Tay ngắn hơn chân
2. Vượn người ăn thực vật:
2. Người ăn thức ăn chín:
+ Bộ răng thô
+ Bộ răng bớt thô
+ Răng nanh phát triển
+ Răng nanh ít phát triển
+ Xương hàm to
+ Xương hàm be
+ Góc quai hàm lớn
+ Góc quai hàm nho
Xương
chậu vượn
người
Xương
chậu
người
Vượn người ngày nay (Gorilla)
Người
3. Não vượn người be:
3. Não người to:
+ Ít khuc cuộn, nếp nhăn
+ Nhiều khuc cuộn, nếp
nhăn.
+ Thùy trán ít phát triển
+ Mặt dài và lớn hơn hộp sọ
4. Tín hiệu trao đổi ở vượn
còn nghèo:
+ Không có lồi cằm
+ Trán rộng
+ Sọ lớn hơn mặt
4. Người có tiếng nói phát
triển:
+ Cằm dô
+ Vo não chưa có vùng cử
+ Vo não có vùng cử động
động nói và vùng hiểu tiếng
nói và vùng hiểu tiếng nói
nói
KL: + Cùng có nguồn gốc chung là vượn người hóa thạch
+ Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.