Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 47. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 20 trang )

PHẦN 7: SINH THÁI HỌC
Chương I: CƠ THỂ và MÔI TRƯỜNG

Bài 47: MÔI TRƯỜNG và
CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm môi trường

Môi trường là gì?

1. Định nghĩa
T.vật
Ve bét
Sán
V.khuẩn
Người

K.khí
A.sáng
Nhiệt
Nước
Đất...

Thú
Chim
Sâu
Người
V.khuẩn


=> Môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật
mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián
tiếp tác động lên sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những
hoạt động khác của sinh vật.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm môi trường
2. Đặc điểm cơ bản
- Mỗi loài sinh vật sống trong một môi trường đặc
trưng, thích nghi với các điều kiện cụ thể của môi trường mà
nó tồn tại. Nếu môi trường bị hủy hoại thì sinh vật cũng bị
hủy hoại theo.
- Sự thích nghi của sinh vật với môi trường rất đa
dạng, gồm:
+ Thích nghi về hình thái.
Sinh
+ Thích nghi
về vật
sinhcó
lí. các dạng
thích
nào
đối
với
+ Thích nghi
về nghi
tập tính
sinh
thái.


môi trường sống?


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Khái niệm môi trường
3. Các loại môi trường sống chủ yếu
Trong tự nhiên, sinh vật có
- Môi trường đất: các những
lớp đấtloại
cómôi
độ trường
sâu khác
sống chủ yếu nào?
nhau.
- Môi trường cạn: mặt đất và khí quyển.
- Môi trường nước: nước ngọt, nước lợ và nước
mặn.
- Môi trường sinh vật: thực vật, động vật và côn
người.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
II. Các nhân tố sinh thái
1. Khái niệm
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi
trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời
sống sinh vật.
2. Các nhóm nhân tố sinh thái
T.vật

Ve bét
Sán
V.khuẩn
Người

tố hóa

Thú
K.khí
A.sáng
Chim
- Nhóm nhân tố Nhiệt
vô sinh: nhân tố vật lý, nhân Sâu
Nước
Người
học, nhân tố khí hậu.
Đất...sinh: các mối quan hệ với
V.khuẩn
- Nhóm nhân tố hữu

thế giới hữu cơ.
Các nhân tố sinh
thái sát
trênhình
được và
chiacho
làmbiết:
Quan
mấy nhóm? ĐóNhân
là những

nhómthái
nào?là gì?
tố sinh


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
III. Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và
giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
- Có 2 quy luật tác động cơ bản:
Hãy
cứu
mục
+ Quy
luậtnghiên
tác động
tổng
hợp:III.1
tất cả các nhân tố
sinh thái của –môi
trường
đều gắn
chặt chẽ với nhau
SGK
và cho
biết:bóCó
thành một tổ những
hợp sinhquy
thái luật
tác động

sinh vật.
tác lên
động
+ Quy luật tác động không đồng đều: các nhân tố
sinh thái cơ bản nào?
sinh thái tác động không đồng đều lên sinh vật. Mỗi nhân
tố sinh thái tác động không đồng đều lên các loài khác
nhau, lên các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lý
khác nhau của cơ thể.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
III. Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và
giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
- Tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật
phụ thuộc vào:
+ Bản Tác
chất của
nhân
tố:các
vật lý,
hóa tố
học, sinh học.
động
của
nhân
+ Cường độ và liều lượng tác động.
sinh thái lên cơ thể sinh
+ Phương thức tác động: liên tục hay gián đoạn, ổn

vật phụ thuộc vào những
định hay dao động,…
tốdài
nào?
+ Thời gian tácyếu
động:
hay ngắn.
=> Các nhân tố sinh thái bao giờ cũng tác động
đồng thời lên sinh vật, còn sinh vật bao giờ cũng phản ứng
khác nhau với từng nhân tố, đồng thời phản ứng lại một
cách tức khắc với tất cả các nhân tố tác động lên nó.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
III. Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và
giới hạn sinh thái
2. Giới hạn sinh thái
- Giới hạn sinh thái là khoảng gía trị xác định của
một nhân tố sinh thái, ở đó cơ thể sinh vật có thể tồn tại
và phát triểnHãy
ổn định
theo thời
nghiên
cứugian.
mục III.2

– SGK và cho biết: Giới
hạnhạn
sinh
- Trong giới

sinhthái
thái là
có:gì?
+ Khoảng thuận lợi: thuận lợi nhất cho các chức
năng sống của sinh vật.
+ Khoảng chống chịu: hoạt động sống của sinh
vật giảm dần, có thể bị ức chế.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và
phát triển của cá rô phi Việt Nam
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
300Cthuận Khoảng
Khoảng Điểm cực
chống chịu
chống chịu

Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Giới
hạn
dưới

Khoảng
thuận lợi

Ngoài

giới hạn
chịu
đựng

Giới
hạn
trên

C

0

5,60C

Điểm
gây chết

200C

350C

Giới hạn sinh thái

420C
Điểm
gây chết


300C


Cá rô phi

Khoảng
thuận
lợi

Giới
hạn
dưới

(5,60C ; 200C – 350C ; 420C)
5,60C

Giới
hạn
trên

(20C ; 170C – 370C ; 440C)

200C

350C

420C

Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố
sinh thái sẽ có vùng phân bố28
rộng
và ngược lại.
0

C

Giới
hạn
dưới
20C

Khoảng
thuận
lợi

170C

370C

Giới
hạn
trên

440C

Cá chép


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
IV. Nơi ở và ổ sinh thái

- Nơi ở: là địa điểm cư trú của các loài.
- Ổ sinh thái: là một không gian sinh thái, ở đó
Hãytốnghiên

cứu
mục
tất cả các nhân
sinh thái
quy
địnhIV
sự–tồn tại và phát
quan
sát hình, thảo
triển ổn địnhSGK,
lâu dài
của loài.

luận và cho biết: Nơi ở là
gì? Ổ sinh thái là gì?


Ổ sinh thái và nơi ở khác nhau như thế nào?
Chim ăn
hạt

Chim ăn
sâu

Chim ăn
kiến

Chim ăn
trái


Sâu đục
thân
Các loài trên đều có
chung nơi cư trú là cây to
Nơi ở

Sâu cuốn
lá ...
Mỗi loài trên cây to đều
có cách sống riêng
Ổ sinh thái


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
IV. Nơi ở và ổ sinh thái

Loài A
Loài D

Loài B

Loài C


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Ổ sinh thái chung
Ánh sáng

Nhiệt độ


Thức ăn

Độ pH

Mùn đáy

VSV


Ăn thịt

Ăn hạt

Hút mật

Các loài có kích thước
mỏ khác nhau thì kích
thước thức ăn cũng khác
nhau, tạo nên các ổ sinh
thái riêng về dinh dưỡng.



Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 1: Trước đây, đàn voi ở rừng Tánh Linh ban đêm
hay xuống làng bản phá hoại hoa màu, có khi quật chết cả
người. Nguyên nhân của hiện tượng trên là do:
A. Voi ưa hoạt động, thích lang thang đây đó.
B. Tính khí voi dữ dằn, hay tìm đến làng bản quậy phá.
C. Tìm thức ăn là ngô bắp và nước uống trên nương rẫy,

làng bản.
D. Rừng, nơi sinh sống của voi bị thu hẹp quá mức.


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 2: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến
sinh vật:
A. Một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh
thái khác.
B. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố
sinh thái khác.
C. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô
sinh.
D. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố
hữu sinh.


Bài 47: MƠI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 3: Hãy sắp xếp các nhóm sinh thái sau đây vào từng
nhóm sinh thái cụ thể:
Các nhân tố
sinh thái

Mức độ
ngập
Kiến nước
Độ dốc
của đất
Nhiệt độ
không khí

Cây
cỏ
Độ tơi xốp
của đất
Gỗ mục
Sâu ăn lá
cây

Nhân tố sinh
thái vô sinh

Nhân tố sinh
thái hữu sinh


Bài 47: MÔI TRƯỜNG và CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Xem và soạn trước bài mới, tìm hiểu về sự
ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật.
- Sưu tầm và tìm thêm các thông tin trên mạng
internet.



×