Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề thi đại học môn lý mã đề 1703

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.39 KB, 18 trang )

Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha,
điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1  16 cm và d 2  28 cm dao động với biên độ cực
tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Bước sóng là
A. 4,8 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
Câu 2: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không
khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng
B. tím, lam, đỏ
C. lam, tím
D. đỏ, vàng, lam
Câu 3: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
A. giảm đi 2 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 4: Trong thang sóng điện từ không có
A. sóng vô tuyến
B. tia X
C. sóng âm
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 5: Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp qua lăng kính
A. ánh sáng đỏ bị lệch nhiều nhất
B. xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. ánh sáng tím bị lệch ít nhất


D. thu được quang phổ của mặt trời gồm bảy màu chính
104
1
F.
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R  100 Ω; L  H ; C 




Trong mạch có dòng điện xoay chiều i  2 2 cos  100 t   A . Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
6

đoạn mạch là
A. 200 2 V
B. 400  V
C. 200 V
D. 400 2 V
Câu 7: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ? Trong sóng điện từ
A. vectơ cường độ điện trường vuông góc với phương truyền sóng
B. điện trường và từ trường dao động vuông pha nhau
C. vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng
D. vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường
Câu 8: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, các điểm trên trung trực của đoạn thẳng
nối hai nguồn
A. dao động ngược pha với 2 nguồn
B. dao động cùng pha với 2 nguồn
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ cực đại
Câu 9: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động
điều hòa

A. khác phương, cùng tần số với hai dao động thành phần
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần
D. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần
Câu 10: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều không thay đổi
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi
D. tần số và bước sóng đều thay đổi
Trang 1 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yang thu được khoảng vân là 2 mm.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm là
A. 10 mm
B. 5 mm
C. 4,5 mm
D. 9 mm
Câu 12: Đối tượng nào sau đây không phát quang phổ liên tục?
A. Khối chất khí ở áp suất cao được nung nóng
B. Khối chất khí ở áp suất thấp có dòng điện phóng qua
C. Khối chất rắn được nung nóng
D. Khối chất lỏng được nung nóng
Câu 13: Dòng điện xoay chiều
A. có cường độ không đổi nhưng chiều liên tục thay đổi theo thời gian

B. có tần số thay đổi theo thời gian
C. có cường độ và chiều liên tục thay đổi theo thời gian
D. có cường độ thay đổi, có chiều không đổi theo thời gian
Câu 14: Chọn câu sai? Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. tần số của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào tốc độ quay của rô to
B. phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường
C. nếu phần cảm quay thì phần cảm được gọi là rô to
D. phần ứng có tác dụng tạo ra dòng điện
Câu 15: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi
Câu 16: Hai vật thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song có gốc tọa độ cùng
nằm trên một phương thẳng đứng với phương trình li độ vật 1 và vận tốc vật 2 thỏa mãn hệ thức
x12
v 22

 3 , với a (cm) là hằng số. Biết rằng trong khoảng thời gian giữa 2 lần gặp nhau liên
a 2 20a 2
1
s . Lấy 2  10 . Nhận xét nào là đúng?
tiếp của vật là
2

A. Hai dao động lệch pha nhau .
B. Hai dao động vuông pha.
3
x 22
v12


 1.
a 2 20a 2
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kí hiệu u R , u L , u C ,

C. x1   x 2 .

D.

u RL , u RC , u LC là điện áp tức thời giữa các phần tử tương ứng của mạch điện. Khi đặt vào mạch

một điện áp xoay chiều có tần số ổn định và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, biểu
thức điện áp u RL  180 2cos 100t  1   V  ; u RC  100 6cos 100t  2   V  . Ở một thời
điểm t 0 nào đó thì u RL  u RC  100 V và u RL đang tăng còn u RC đang giảm. Giá trị lớn nhất
của u L  u C có thể đạt được gần giá trị nào nhất dưới đây?
A. 468 V.

Trang 2 ||

B. 457 V.

C. 380 V.

Nguyễn Công Thức

D. 496 V.

0983024803



Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

Câu 18: Con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m  100 g, lò xo có độ cứng k  25 N/m. Lấy
2  10 . Tính chu kỳ dao động của con lắc này?
A. 0,2π s
B. 0,4π s
C. 0,4 s
D. 0,2 s
Câu 19: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều
B. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều
C. không phụ thuộc vào điện dung của tụ điện
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 20: Không thể dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau để giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải điện?
A. Nâng cao hệ số công suất của các thiết bị điện
B. Tăng điện áp tuyền tải
C. Tăng chất lượng đường dây
D. Giảm công suất truyền tải
Câu 21: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
q0  2.108 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong
mạch là
A. 15,71 mA
B. 17,85 mA
C. 7,85 mA
D. 7,55 mA
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L  40 H và tụ có điện dung thay đổi
được. Cho c  3.108 m/s. Bước sóng mà máy thu thanh này thu được khi điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C  25 pF gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 60 m

B. 80 m
C. 100 m
D. 25 m
Câu 23: Vận tốc của vật dao động điều hòa
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ


C. chậm pha hơn li độ góc
D. nhanh pha hơn li độ góc
2
2
1
Câu 24: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R  50 Ω; L  H ;

4
2.10


C
F .Trong mạch có dòng điện xoay chiều i  2cos 100t   A Tính công suất tiêu
3
3

thụ điện của đoạn mạch?
A. 100 W
B. 200 W
C. 200 2W
D. 100 2W
Câu 25: Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ

bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất
liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay
thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải
điện khi đó là
A. 92%
B. 94%
C. 95%
D. 96%
Câu 26: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đến máy thu. Tại điểm A sóng truyền về
hướng nam. Ở một thời điểm t, khi vectơ cường độ điện trường tại A có độ lớn là 8 V/m và đang
hướng thẳng đứng lên trên thì vectơ cảm ứng từ là B . Biết cường độ điện trường cực đại là 10
V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Tại thời điểm t cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là
Trang 3 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
A. từ tây sang đông và 0,0432 T
B. từ đông sang tây và 0,0432 T
C. từ tây sang đông và 0,096 T
D. từ đông sang tây và 0,096 T
Câu 29: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì hiệu điện
thế ở hai đầu mỗi phần từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
lúc này là 2 A. Vậy nếu điều chỉnh tần số đến giá trị 2f0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1,25 A

B. 1,5 A
C. 1,1 A
D. 2,8 A
Câu 30: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng
hướng có công suất thay đổi. Khi P  P1 thì mức cường độ âm tại B là 50 dB, tại C là 20 dB. Khi

P  P2 thì mức cường độ âm tại B là 80 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 50 dB
B. 40 dB
C. 10 dB
D. 60 dB
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q  5.106 C và được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E  104 V/m và hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g  10 m/s2,   3,14 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,40 s
B. 1,99 s
C. 0,58 s
D. 1,15 s
Câu 32: Đặt điện áp u  U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1  20  và R 2  80  của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 2 V
Câu 33: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng là 1  0, 42 m (màu tím),  2  0,56 m (màu lục).Biết a  1mm,
D  2 m. Xét một vùng giao thoa rộng 3cm trên màn quan sát đối xứng với vân trung tâm, số vân
sáng màu tím trong vùng này là

A. 44
B. 35
C. 29
D. 26
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng
  24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là d M  14 cm và d N  27 cm.
Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là v M  2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử
vật chất ở N là
A. 2 3 cm/s
B. 2 2 cm/s
C. 2 2 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 35: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân
1
s thì chất
bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ
30
điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v  20 cm/s. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có u  100 2 cos 100t  V vào hai đầu mạch gồm điện trở R
nối tiếp với tụ C có ZC  R . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì
điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V
B. 50V
C. 50 3 V
D. 50 3 V

Trang 4 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
Câu 37: Hai chất điểm dao động điều
hòa cùng tần số trên hai đường thẳng
song song, cách nhau 5cm và song song
với trục tọa độ Ox.Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian
như như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai
chất điểm cùng ở trên một đường thẳng
qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết
t 2  t1  1, 08s . Kể từ lúc t  0 , hai chất
điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2017 ở
thời điểm gần nhất thời điểm nào sau
đây?
A. 362,87 s
B. 362,70 s
C. 362,74 s
D. 362,94 s
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi có ba
điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn
MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M
đến P với chu kỳ T  T  0,5 . Hình vẽ bên
mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường
1) và t 2  t1  0,5s (đường 2); M, N và P là

vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy
2 11  6,6 và coi biên độ sóng không đổi
1
khi truyền đi. Tại thời điểm t 0  t1  s ,
9
vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
A. 3,53 cm/s

B. 4,98 cm/s

C. – 4,98 cm/s

D. – 3,53 cm/s

Câu 39: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L được
104
F , mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai
thay đổi, tụ điện có điện dung C 

3
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  U0 cos 100t  V. Khi L  L1  H hoặc

3
L  L2 
H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có cùng một giá trị. Tỉ số hệ
2
số công suất của mạch khi L  L1 và khi L  L 2 là:
2
2
A. 0,5

B.
C.
D. 2
3
5
Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
có hệ số tự cảm L  0,5CR 2 , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng

Trang 5 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

trên cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng

2U
. Khi   1 hoặc   2 (với 1  2 )
3

thì hệ số công suất của mạch như nhau và bằng k. Biết 3  1  2   1612 . Giá trị của k gần
với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65
B. 0,96
C. 0,52
D. 0,72
2


Trang 6 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại  M nằm trên dãy cực đại thứ 3
d 2  d1  3  28  16  3    4cm
 Đáp án B
Câu 2:
Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần được xác định bởi
n
1
sin igh  2   chiết suất của ánh sáng với nước càng nhỏ thì góc tới giới hạn càng lớn. Với
n1 n1
cùng một góc tới thì điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần càng khó.
+ Tia lục đã bắt đầu phản xạ toàn phần thì các tia có chiết suất lớn hơn đã phản xạ toàn phần rồi.
Các tia có chiết suất nhỏ sẽ khúc xạ ra ngoài không khí
 Đáp án B
Câu 3:
Chu kì của con lắc T
l  chiều dài tăng 4 lần chu kì tăng 2 lần
 Đáp án C
Câu 4 :

Trong thang sóng vô tuyến không có sóng âm
 Đáp án C
Câu 5:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Ta sẽ thu được dãy quang phổ có màu biến thiên từ đỏ đến tím.
 Đáp án D
Câu 6:
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
1

 ZL  L   100  100

 mạch xảy ra cộng hưởng điện
1
1

 100
 ZC  C  104

100


Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch U  IR  2.100  200 Ω
 Đáp án C
Câu 7:
Trong quá trình truyền sóng điện từ thì E và B luôn dao động cùng pha nhau
 Đáp án B
Câu 8:
Biên độ dao động của một phần từ môi trường khi xảy ra giao thoa được xác định bởi
 d d 
a M  2acos   1 2 

 

Với các điểm nằm trên trung trực thì d1  d 2  a M  2a  M dao động với biên độ cực đại
 Đáp án D
Câu 9:
Trang 7 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động cùng
phương cùng tần số với hai dao động thành phần
 Đáp án B
Câu 10:
Tần số của sóng luôn không đổi trong quá trình truyền, vận tốc truyền sóng của sóng tăng từ
không khí sang nước do vậy bươc sóng cũng tăng theo.
 Đáp án B
Câu 11:
Vị trí của vân tối thứ năm
k 4
x t   k  0,5 i 
x t  4,5.2.103  9mm
 Đáp án D
Câu 12:
Ta có thể tham khảo bảng quang phổ liên tục
Quang
Định

Nguồn phát
phổ liên nghĩa
tục
Là một dải Các vật rắn, lỏng,

màu khí ở áp suất lớn
biến đổi từ bị nung nóng sẽ
đỏ đến tím phát ra quang phổ
liên tục

Đặc điểm

Ứng dụng

+ Quang phổ liên tục không
phụ thuộc vào thành phần cấu
tạo của nguồn phát, mà chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độc của nguồn
phát
+ Nhiệt độ càng tăng thì dải
quang phổ sẽ mở rộng về phía
ánh sáng tím

Dùng để đo
nhiệt độ của các
vật ở xa hoặc
các vật có nhiệt
độ cao

 Đáp án B

Câu 13:
Dòng điện xoay chiều là dòng điên có cường độ và chiều thay đổi liên tục theo thời gian
 Đáp án C
Câu 14:
Tần số f của dòng điện xoay chiều liên hệ với tốc độ quay n của roto qua biểu thức
f  pn
 Đáp án A
Câu 15:
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức, khi tần số của ngoại lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì khi đó xảy ra cộng hưởng
 Đáp án B
Câu 16
Ta có:

x12
v22
x12
v22
x12
v22
(1) ⟹ x1 vuông pha với v2.


3



1



a 2 20a 2
A12 (A2)2
(a 3)2 (a 60)2

Từ (1) ⟹ A1 = a 3 (cm) và A2 = a 60 (cm/s).

Trang 8 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03



 v2  A 2 cos(t  2 )
 x  A 2 cos t
Giả sử x1 = A1cost, do v2 vuông pha với x1 ⟹ 
⟹  2
 x 2  A 2 cos t
 v  A cos(t   )
2
2

2
1
T
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp gặp nhau của 2 vật là

=
2
2

2 2. 10

 2 5 rad/s ⟹ A2 = a 3
T
2

⟹T=

2 s⟹=

Dễ thấy:

A
x1
=  1 ⟹ x1 =  x2.
A2
x2

 Đáp án C
Câu 17:
Tại thời điểm t0, uRL = uRC = -100 V; uRL đang tăng; uRC đang giảm, biểu diễn như hình vẽ.

 100 
 100 
o
⟹  = arccos 

 + arccos 
 = 132,774 .
 180 2 
 100 6 
Ta có: uRL – uRC = (uR + uL) – (uR + uC) = uL – uC.

⟹ uL – uCmax = uRL – uRCmax =

A12  A 22  2A1A 2 cos  = 457,7 V.

 Đáp án B
Câu 18:
Chu kì dao động của con lắc

m
100.103
 2
 0, 4s
k
25
 Đáp án C
Câu 19:
Dung kháng của tụ điện
1
ZC 
 tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều
C2f
T  2

Trang 9 ||


Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
 Đáp án B
Câu 20:
Hao phí trên đường dây tải điện
P2
P  2
R  không thể giảm hao phí bằng cách tăng hệ số công suất của các thiết bị sử
U cos 2 
dụng điện
 Đáp án A
Câu 21:
Thời gian để điện tích trên tụ cực đại đến khi phóng hết là
T
t   2  T  4.2  8s
4
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
2
2

I 0  Q 0 
Q0 
2.108  .102 A
6
T

8.10
2
 Đáp án A
Câu 24:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

P  I2 R 

 2  50  100W
2

 Đáp án A
Câu 25:
Hiệu suất truyền tải điện năng
P2

P2

P P U2 R  U2  r2
P
l
H  1
 H  1  2  2
P
U r
P
l
Hay 2  2  1  H , từ các giả thuyết của đề bài ta có hệ
U r
l

 P
 U 2  d 2  1  0,91
1 x
d2



 x  0,96
 P
2
l
1

0,91
1,5d


 2
 1 x
2
 U  1,5d 
l

 Đáp án D
Câu 26:
+ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì E và B
luôn cùng pha nhau, do vậy khi
4
4
4

E  E 0  B  B0  .0,12  0, 096T
5
5
5
+ Các vectơ E , B và v theo thứ tự hợp thành một
tam diện thuận

Trang 10 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
 Đáp án D
Câu 27:
Gọi n1 và n2 lần lượt là số vân sáng quan sát được trên màn của hai bức xạ
Ta có:
n1  n 2  13 n1  5


 n 2  n1  3
n 2  8
Vậy vị trí trùng nhau gần nhất với vân trung tâm ứng với vâ sáng bậc 6 của bức xạ λ1 và vân
sáng bậc 9 của bức xạ λ2
Ta có
k1  2
6 


  2   2  0, 4m
k 2 1
9 0, 6
 Đáp án B
Câu 28:
Khoảng cách giữa hai chất điểm
2 

d  x1  x 2  3 cos  5t   cm
3 

+ Phương pháp đường tròn
Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian để khoảng
3
cách giữa hai vật nhỏ hơn
cm ứng với
2
T 2
2
2
t 

 s
3 3 3.5 15
 Đáp án C
Câu 29:
+ Khi tần số của dòng điện qua mạch là f0 thì U R  U L  U C  R  ZL  ZC
U
U
Ta chuẩn hóa R  ZL  ZC  I 

2 U2
2
1
R 2   Z L  ZC 
+ Khi tần số của dòng điện là 2f0 thì
I

U
R 2   ZL  ZC 

2



2
1

1  2  
2


2

 1,1A

 Đáp án C
Câu 30:
Côn thức liên hệ giữa mức cường độ âm và khoảng cách đến nguồn âm
P1


50  10 log I 4AB2
P
AC

0
P  P1
L  10 log



 101,5
2
P1
I0 4r
AB
20  10 log
2

I0 4AC
+ Khi nguồn âm có công suất là P2 thì
Trang 11 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

P1


80  10 log I 4AB2

 AC 
0
 LC  80  20 log 
 80  20 log 101,5   50dB


P1
 AB 
L  10 log
C
2

I0 4AC
 Đáp án A
Câu 31:
Chu kì dao động của con lắc

l
50.102
T  2
 2
 1,15s
qE
5.106.104
g
10 
m

0, 01
 Đáp án D
Ghi chú:
Bài toán con lắc chuyển động dưới tác dụng của nhiều trường lực ngoài: Một con lắc đơn
gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa trong trường trọng
lực biểu kiến. Trọng lực biểu kiến là tổng hợp của trọng lực P và trường lực ngoài F . Xác định
chu kì dao động của con lắc.
Phương trình điều kiện cân bằng của con lắc
TPF0
Hay
T  Pbk  0 với Pbk  P  F
Vậy chu kì của con lắc sẽ là
l
F
T  2
trong đó g bk  g 
g bk
a
Một số trường hợp:
F
+ Nếu g cùng phương, cùng chiều với thì
a
F
g bk  g 
a
F
+ Nếu g cùng phương, ngược chiều với thì
a
F
g bk  g 

a
F
+ Nếu g hợp với
một góc φ thì
a
2
 F
F
g 2bk  g 2     2g   cos
a
m
 Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân
bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho

Trang 12 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

P2  Pbk2  F2
2PPbk
Câu 32:
Áp dụng kết quả bài toán R biến thiên để hai giá trị trên R cho cùng công suất tiêu thụ:
U2
U2
R1  R 2 

 20  80 
 U  200V
P
400
 Đáp án B
Ghi chú:
+ Bài toán R biến thiên để công suất
tiêu thụ trên mạch cực đại
U2R
U2
P 2

2
2
R   Z L  ZC 
Z L  ZC 

R
R
cos 

y

Để Pmax thì y phải nhỏ nhất. Áp dụng
bất đẳng thức Cosi cho tổng hai số ta
có y nhỏ nhất khi
R  R 0  Z L  ZC
+ Từ biểu thức của công suất ta thu
được phương trình
U2

2
R2 
R   Z L  ZC   0
P
Phương trình này cho hai nghiệm R
thõa mãn định lý Viet
 R 1R 2   ZL  ZC 2  R 02


U2
R1  R 2 
P

Câu 33:
+ Khoảng vân giao thoa của ánh sáng tím
D1 2.0, 42.106
i1 

 8, 4.104 m
3
a
1.10
Số vị trí cho cho vân sáng của ánh sáng tím
L
 3.102 
N1  2    1  2 
 1  35 vân
4 
 2.8, 4.10 
 2i1 

+ Xét tỉ số
i1 1 0, 42 3


  i12  4i1  3,36.103 m
i 2  2 0,56 4
+ Số vị trí trùng nhau của hai hệ vân giao thoa

Trang 13 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

 L 
 3.102 
N  2

1

2
1  9


3 
 2.3,36.10 
 2i12 

Vậy số vân sáng quan sát thấy là 35  9  26 vân
 Đáp án D
Câu 34:
+ Hai điểm M và N nằm trên hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động ngược pha
Ta có
 2d N 
 2.27 
2
sin 
sin 


vN
vN
  
 24 



  2  v N  2 2cm.s 1
1
vM
2
 2d M 
 2.14 
sin 
sin 


2

 24 
  
 Đáp án C
Câu 35:
+ Phương pháp đường tròn
Ta dễ dàng thấy rằng M và N là hai điểm đối xứng nhau
và O và có

3
A
 x M  x N 
2

 v  v  1 A
N
 M
2
Khoảng thời gian t 

1 T
1
  T  s    10 rad/s
30 6
5

Biên độ của dao động
20
A
 4cm
1

10
2
 Đáp án A
Câu 36:
+ Đối với đoạn mạch chứa điện trở và tụ điện thì điện
áp trên tụ điện sớm pha hơn điện áp trên điện trở một

góc
2
 U 0R  U 0C

2  U 0R  U 0C  100V
 2
2
U

U

100
2
0C
 0R
+ Phương pháp đường tròn
Từ hình vẽ ta có thể dễ dàng xác định được
u C  50 3V






 Đáp án D
Câu 37:
Trang 14 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03
Phương trình dao động của hai chất điểm



 x1  5 3 cos  t    x1  5 3 sin  t 
2


 x  5cos  t 
 x 2  5cos  t 
 2
Khi hai chất điểm có cùng li độ

1

 t    k
6
3
Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất t1 và lần thứ 4 t2 ứng với hai giá trị của k  1, 4 , ta có
3

3
25
t 2  t1 
 1, 08 

 rad/s


9
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm
x1  x 2  5 3 sin  t   5cos  t   tan  t   

d  5 2   x 1  x 2   5  x 2
2

2 

Với x  10cos  t   cm
3 

Tại vị trí khoảng cách giữa hai chất điểm là 5 3 cm
thì x  5 2 cm
+ Mỗi chu kì x  5 2 cm bốn lần, vậy ta cần
504T để thõa mãn điều kiện trên 2016 lần. Vây
105
t  504T  t   504.0, 72 
0, 72  363, 09s
360
 Đáp án D
Câu 38:

+ Ta để ý rằng điểm N tại thời điểm t1 đang ở vị
trí cân bằng, tại thời điểm t2 N đi đến vị trí biên
 t1 và t2 là hai thời điểm vuông pha nhau thõa
mãn
T

t  0,5   2k  1 4


2
2
 u1N    u 2N   1
 A   A 

2

T   2k  1

2

A

2
11
 3,52  7,5mm

T  2s
+ Với k  0  
1
  rad.s






1
Tốc độ của vật tại thời điểm t 0  t1  s là
9

Trang 15 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

 1
v N  Acos     21 mm/s
 9
2

T  s
+ Với k  1  
3
  3rad.s 1

1
Tốc độ của vật tại thời điểm t 0  t1  s là

9
 1
v N  Acos     3,53 cm/s
 9
 Đáp án D
Câu 39:
Dung kháng của tụ điện
1
1
ZC 
 4
 100 Ω
C 10
100

+ Với hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, ta có:
2Z
1
1
1
1
2.100

 2 C2 

 2
 R  100 Ω
ZL1 ZL2 R  ZC
300 150 R  1002
Tỉ số hệ số công suất trong hai trường hợp


R 2   ZL1  ZC 
1002   300  100 
cos 1 Z2



2
2
2
cos 2 Z1
R 2   ZL2  ZC 
1002  150  100 
2

2

 Đáp án D
Ghi chú:
Bài toán hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây:
+ Với hai giá trị của ZL cho cùng giá trị của UL
Ta có:

UL 

U
2






 R  Z   Z1   2ZC  Z1   1
 L
 L
2

2
C

2

2

 1 
 1 
 U 
 R  Z 
  2ZC 
 1 
 0
 ZL 
 ZL 
 UL 
2

2
C

Nếu tồn tại hai nghiệm của phương trình trên thì hai nghiệm này phải thõa mãn các biểu thức:

2Z
1
1
1
1
2
1
1
2
hay

 2 C2 




L1 L2 L0
ZL1 ZL2 R  ZC
ZL1 ZL2 ZL0
Câu 40:
Áp dụng kết quả chuẩn hóa bài toán ω biến thiên để ULmax
Ta có
U
2U
U
4
ULmax 


n

2
2
3
7
1 n
1 n

Trang 16 ||

Nguyễn Công Thức

0983024803


Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

1
4
R 2C


 0, 68
R 2C
L
7
1
2L
+ Hệ số công suất của mạch
R
1

1
cos 1 


2
L2
L2 2
2

1 
2
1




1

  22  212 


1
2
R   L1 
2
2  1

R
R
C1 


Với n 

Từ giả thuyết
3  1  2   1612  12  22 
2

10
12
3

Thay vào biểu thức trên
1
1
1
1
cos 1 



 0,58
4 L
4 1
L2 4
4 L2 1
1
1
1  2 12
1
3 R 2C

3 0, 68
R 3
3 R 2 LC
1
Lưu ý rằng với hai giá trị của ω cho cùng hệ số công suất ta luôn có 12 
LC
 Đáp án C
Ghi chú:
Bảng chuẩn hóa bài toán ω biến thiên
Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω

Các mối liên hệ

1
Đặt n  L 
R 2C
C
1
2L
Bảng chuẩn hóa
Khi UL cực đại

Trang 17 ||

Khi UC cực đại

Nguyễn Công Thức

0983024803



Luyện thi đại học môn vật lý mã đề 174__03

n
R
2n  2

Trang 18 ||

L ZL


C ZC
ZL
n

1
R 2C
1
2L

n

L ZC


C ZL

1
R 2C

1
2L

ZC
1

R
ZL
1
2n  2
Hệ số công suất của mạch khi ULmax hoặc UCmax
2
cos  
1 n
Điện áp UCmax hoặc ULmax
U
U L,Cmax 
2
1 n

Nguyễn Công Thức

ZC
n

0983024803




×