Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 11. Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.97 KB, 11 trang )

TuÇn 14.Tiết 14
Bµi 11:Thực hành
SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA
VÀ CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


Lục địa Bắc Mỹ

Lục địa Á-Âu

Lục địa Phi

Lục địa Ô-xtrây-li-a

Lục địa Nam Mỹ
Lục địa Nam Cực


I/ SỰ PHÂN BỐ LỤC ĐỊA VÀ
ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ
GIỚI
a) Quan sát các hình ảnh và trả lời câu hỏi sau:
Ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu sự phân bố
đất nổi và đại dương có gì giống và khác
nhau?


b) Quan sát hình dưới đây và cho biết:
- Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa
cầu Bắc?


- Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa
cầu Nam?


Châu á
Châu mỹ

Châu âu

Châu phi

Châu đại
dương

Châu nam cực


II/ VỊ TRÍ VÀ DIỆN TÍCH CỦA CÁC LỤC ĐỊA
TRÊN THẾ GIỚI:
Quan sát các hình và bảng dưới đây cho biết:
- Kể tên các lục địa trên thế giới?
- Các lục địa nào có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất?
Đất nổi trên Trái đất

Diện tích (triệu Km2)

Lục địa Á Âu

50.7


Lục địa Phi

29.2

Lục địa Bắc Mỹ

20.3

Lục địa Nam Mỹ

18.1

Lục địa Nam Cực

13.9

Lục địa Ô - xtrây - li - a

7.6

Các đảo ven lục địa

9.2


Quan sát các hình ảnh và bảng số liệu cho
biết:
- Trên Trái Đất có những châu lục nào ?
- Châu lục nào có diện tích lớn nhất và diện
tích nhỏ nhất?

Đất nổi trên Trái đất

Diện tích (triệu Km2)

Châu Âu

10

Châu

43.5

Châu Mỹ 

42

Châu Phi 

30

Châu Đại Dương

9

Châu Nam Cực 

14


III /Vị trí và diện tích các đại dương trên thế

giới:
Quan sát hình cho biết:
- Rìa lục địa gồm những bộ phận nào?
- Nêu độ sâu của từng bộ phận?


Củng cố-luyÖn
tËp

1/ Lục địa nào có
diện tích lớn nhất?
a. Lục địa Á-Âu.
b. Lục địa Nam
cực.
c. Lục địa Phi.
d. Lục địa Bắc Mĩ

2/ Độ sâu của thềm lục
địa là:
a. Từ 0m đến 100m.
b. Từ 0m đến
1000m.
c. Từ 0m đến 500m.
d. Từ 0m đến 200m.


Dựa vào bảng số liệu cho biết: diện tích bề
mặt Trái Đất là 510 triệu km2, thì diện tích
của từng bề mặt đại dương chiếm bao
nhiêu % ?

Các đại dương trên
Trái đất

Diện tích (triệu Km2)

Đại Tây Dương

93.4

?

Bắc Băng Dương

13.1

?

Ấn Độ Dương

74.9

?

Thái Bình Dương

179.6

?

(%)

 


Hớng dẫn hs tự học ở
nhà:
Hc bi.
Tỡm c cỏc kin thc ca chng I cú trong cỏc
quyn sỏch sau :
_ a lớ trong trng hc tp 1, 2, 3, V tr quanh em.
_ Qu t (b sỏch tri thc tui hoa niờn)
Chun b bi 12: Tỏc ng ca ni lc v ngoi lc
trong vic hỡnh thnh b mt Trỏi t.
+Đọc trớc nội dung bài và quan sát tranh ảnh ,lợc đồ
trong SGK.
+Trả lời từng câu hỏi ở từng phần của bài học.



×