Bi 11: THC HNH
Sự phân bố các lục địavà đại
dơng trên bề mặt trái đất
Bài tập 1
BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bi tp 1
Bán
Cầu
Bắc
Na
m
hỡnh 28
T l din tớch lc a v i dng
cỏc na cu bc v nam
Tỉ lệ
Tỉ lệ
diện
diện
tích lục tích đại
địa
dơng
Nhận
xét
Bán
Cầu
Bắc
Nam
Tỉ lệ diện Tỉ lệ diện
tích lục
tích đại d
địa
ơng
Nhận xét
Bài tập 2
Đất nổi trên Trái đất
Diện tích
(triệu
km2)
Lục địa Á Âu
50.7
Lục địa Phi
29.2
Lục địa Bắc Mỹ
20.3
Lục địa Nam Mỹ
18.1
Lục địa Nam Cực
13.9
Lục địa Ô-xtrây-lia
7.6
Các đảo ven lục
địa
9.2
- Lục địa Á- Âu có diện tích lớn nhất nằm ở nửa cầu Bắc.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích nhỏ nhất nằm ở n
- Lục địa phân bố ở Bắc bán cầu: lục địa Á- Âu, Bắc Mĩ.
- Lục địa phân bố ở Nam bán cầu: lục địa Ô-xtrây-li-a,
Nam cực, Nam Mĩ.
- Lục địa Phi nằm trải ra trên cả hai nửa cầu.
Bài tập 2
Đất nổi
trên
Trái
đất
Châu Á
Diện tích
(triêụ km2)
43,5
Châu Mỹ
42
Châu
Phi
30
Châu
Nam
Cực
14,1
Châu Âu
>10
- Châu Á có diện tích lớn nhất: 43,5 triệu km2
Châu Đại
- Châu Đại Dương có diện tích nhỏ nhất: 9triệu km
Dươn
g
2
9
Bài tập 3
Hình 29. Bộ phận rìa lục địa
+ Thềm: 0 200m
- Rìa lục địa gồm hai bộ phận:
+ Sườn: 200 2500m
- Giá trị đối với đời sống và sản xuất: Bãi tắm đẹp, đánh bắt cá, làm
muối, khai thác dầu khí.
Bài tập 4
Các đại
dương
trên Trái
đất
Diện tích
(triệu
Km2)
Thái Bình
Dương
179,6
Đại Tây
Dương
93,4
Ấn Độ Dương
74.9
Bắc Băng
Dương
13,1
-Diện tích bề mặt trái đất: 510 triệu
km2.
-Diện tích đất nổi: 149 triệu km2 =29%
-Diện tích bề mặt các đại dương:
361 triệu km2 = 71%
Bài tập 4
Các đại
dương
trên Trái
đất
Diện tích
(triệu
Km2)
Thái Bình
Dương
179,6
Đại Tây
Dương
93,4
Ấn Độ Dương
74.9
Bắc Băng
Dương
13,1
-Đại dương Thái Bình Dương có
diện tích lớn nhất: 179,6 triệu km2
-Đại dương có diện tích nhỏ nhất:
Bắc Băng Dương: 13,1 triệu km2
Bài tập 4
Các đại
dương
trên Trái
đất
Diện tích
(triệu
Km2)
Thái Bình
Dương
179,6
Đại Tây
Dương
93,4
Ấn Độ Dương
74.9
Bắc Băng
Dương
13,1
-Các đại dương đều thông
nhau nên có tên chung là:
Đại dương thế giới.
Híng dÉn vÒ nhµ
Học thuộc bài.
Hoàn thiện các bài tập.