Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Thiết kế kiến trúc chương 6 Cầu thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 9 trang )

Chươngư11
cầuưthang
ưư11.1.ưkháIưniệmưchungư
I.ưđịnhưnghĩaư,ưcácưkiểuưloạiưcầuưthangư
1.Định nghĩa: Cầu thang là phơng tiện giao thông theo chiều đứng, liên hệ
giữa các tầng, giữa không gian trong nhà và ngoài nhà.
2.Các loại cầu thang:
- Đờng dốc ( 0-10- độ dốc 1/10) sử dụng ở một số công trình đặc
biệt: bệnh viện, gara,
- Cầu thang thờng (20- 45 ) thích hợp nhất là 30
- Cầu thang tự chuyển: sử dụng ở những nơi có luồng ngời đi lại
nhiều: Siêu thị, nhà ga
- Thang máy: dùng cho nhà cao tầng > 6 tầng
Ii.ưmộtưsốưyêuưcầuưkhiưthiếtưkếưcấuưtạoưcầuưthangư
1. Đảm bảo đợc yêu cầu thoát ngời, yêu cầu sử dụng của nhà và công trình.


2.Yêu cầu phòng hỏa, đi lại dễ dàng, an toàn
3.Yêu cầu mỹ quan phù hợp với kiến trúc công trình
4.Yêu cầu kinh tế, thi công thuận lợi

ưư11.2.ưcấuưtạoưchủưyếuưcầuưthangưbộư
I.ưCácưbộưphậnưchủưyếuư
Gồm 2 bộ phận chủ yếu:
- Phần thân thang
- Phần chiếu nghỉ- chiếu tới
1. Thân thang
- Cấu tạo nh sàn gác đặt nghiêng trên xây bậc
- Thành phần gồm: bản thang ( có thể có dầm thang) và bậc thang
2.Chiếu nghỉ và chiếu tới
- Có chức năng để dừng chân và phân luồng đi lại




- 3 bậc - Khi có 18 bậc thang, yêu cầu phải thiết kế chiếu nghỉ ở giữa
II.ưkíchưthướcưcơưbảnưcủaưcầuưthangư
1.Chiều rộng thân thang
2. Độ dốc
3. Chiếu nghỉ
- Chiều rộng chiếu nghỉ >= chiều rộng thân thang
- Chiều rộng chiếu nghỉ >= 3 lần chiều rộng bậc thang
4. Lan can, tay vịn
5. Khoảng cách đi lọt ( khoảng thoát đầu)


ư11.3.ưcấuưtạoưcầuưthangưbộưbêưtôngưcốtưthépưđổưtạiưchỗ
I.ưđặcưđiểmưư( xem hình vẽ- câu thang)
1. Ưu điểm:
- Độ cứng và độ ổn định cao
- Hình thức đa dạng và phong phú
2. Nhợc điểm
- Tốn cốp pha, thi công chậm
Ii.ưPhânưloại
1. Cầu thang hình thức bản:
- Thân thang là một bản phẳng chịu toàn bộ tảI trọng tác dụng lên
cầu thang
- Nhịp thân thang =< 4,5m; chiều rộng thân thang < 1,5m
2. Cầu thang hình thức bản dầm









×