Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

He thong dien qui trinh lam viec (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 42 trang )

Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc

Quy Trình Làm Việc
Khái quát
Chương này trình bày các bộ phận của hệ thống điện và quy trình làm việc khi đại tu các bộ phận
điện.

-1-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc

Bảng Táp Lô
Khái quát

Chương này môt tả những quy trình nhả các
vấu hãm và khoá cài trong khi tháo và lắp hay
kiểm tra bảng táplô.
Hãy tìm hiểu các vị trí của giắc nối và ECU, hãy
mối liên hệ giữa các dây điện trong bảng táplô
qua việc thực hiện các quy trình tháo và lắp
những chi tiết của bảng táplô.
Ngoài ra, việc kiểm tra các giắc nối và dây điện
sẽ giúp bạn thành thạo với việc đọc và sử dụng
sách sơ đồ mạch điện EWD*.
1. Tháo


Tháo các chi tiết của bảng táplô
2. Kiểm tra

Kiểm tra các giắc nối và dây điện, và kiểm tra
điện áp của các thiết bị điện
3. Lắp

Lắp các chi tiết của bảng táplô
*EWD: Sách Sơ Đồ Mạch Điện
(1/1)

Tháo

1. Tháo cáp âm ra khỏi ắc quy
Cực âm ắc quy

2. Tháo vôlăng
Vô lăng
SST

-2-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
3. Tháo bảng đồng hồ
Bảng đồng hồ táp lô
Nắp bảng đồng hồ táp lô
Khoá cài

Vị trí lắp vấu hãm (Loại A)
Vị trí lắp vấu hãm (Loại B)

4. Tháo nắp ngăn để đồ
Nắp khoang để đồ (găng tay)
Phần hãm

5. Tháo cụm thu sóng rađiô
Cụm thu sóng rađiô

-3-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
6. Tháo miếng ốp bậu cửa và miếng ốp bên
dưới táplô
Miếng ốp bậu cửa trước
Miếng ốp phía bảng táp lô
Vị trí lắp khoá cài
Khoá cài

(1/1)

Kiểm tra

1. Kiểm tra vị trí lắp ráp của thiết bị điện
Hộp nối bảng táplô (Giắc nối trên đường dây)
Hộp rơle No.3

ECU động cơ và ECT (A/T) hay ECU động cơ (M/T)
EMPS ECU (Xe có hệ thống lái trợ lực bằng môtơ
điện)

2. Kiểm tra giắc nối bảng đồng hồ

-4-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
3. Kiểm tra điện áp giắc nối bảng táplô

4. Kiểm tra giắc nối của cụm thu sóng rađiô

5. Kiểm tra điện áp của cụm thu sóng rađiô
Cực E (+)
Cực F (-)

(1/1)

-5-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Lắp


1. Lắp miếng ốp dưới bảng táplô và tấm ốp bậu
cửa trước
Miếng ốp phía bảng táp lô
Miếng ốp bậu cửa trước

2. Lắp cụm thu sóng rađiô
Cụm thu sóng rađiô
Tấm ốp trang trí giữa bảng táp lô
Vấu hãm (Loại A)
Vấu hãm (Loại B)
Vị trí lắp vấu hãm (Loại A)
Vị trí lắp vấu hãm (Loại B)

3. Lắp nắp khoang để đồ
Nắp ngăn để đồ

-6-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
4. Lắp bảng đồng hồ táp lô
Bảng đồng hồ táp lô

5. Lắp vôlăng
Vô lăng
Mặt vôlăng
Vít hoa khế


6. Nối cáp âm ắc quy
Cực âm ắc quy

-7-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
7. Kiểm tra lần cuối

(1/1)

Đèn Pha
Khái quát

Chương này môt tả những quy trình tháo và lắp
các chi tiết bên ngoài và nội thất bên trong xe.
Dùng đồng hồ đo điện và EWD*, tiến hành quy
trình kiểm tra cho những thiết bọi điện khi tháo
và lắp.
1. Tháo

Tháo đèn pha và công tắc điều khiển đèn.
2. Kiểm tra

Kiểm tra thông mạch và điện áp của đèn pha và
công tắc điều khiển đèn.
3. Lắp


Lắp đèn pha và công tắc điều khiển đèn.
*EWD: Sách sơ đồ mạch điện
(1/1)

Tháo

1. Tháo cáp âm của ắc quy
Cực âm ắc quy

-8-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
2. Tháo tấm lót tai xe
Tai xe trong
Khoá cài
Vít

3. Tháo lưới che két nước và vỏ bađờsốc
(1) Lưới che két nước
Lưới che két nước
Vấu hãm
Bu lông
Vít

(2) Vỏ bađờsốc

Bu lông

Vỏ ba đờ sốc trước
Móc
Khoá cài

-9-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
4. Tháo đèn pha
Đèn pha

5. Tháo bóng đèn pha
Lò xo
Bóng đèn pha

6. Tháo công tắc điều khiển đèn
Công tắc điều khiển đèn
Vấu hãm

(1/1)

-10-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Kiểm tra


1. Kiểm tra bóng đèn pha
Cực 1
Cực 2
Cực 3

2. Kiểm tra điện áp ắc quy

3. Kiểm tra mạch đèn pha
Giắc nối No.H1
Giắc nối No.H2

-11-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
4. Kiểm tra công tắc điều khiển đèn
Công tắc điều khiển đèn

5. Kiểm tra điện áp mạch đèn pha
Điện áp ắc quy

(1/1)

Lắp

1. Lắp công tắc điều khiển đèn
Công tắc điều khiển đèn


-12-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
2. Lắp bóng đèn pha
Bóng đèn pha
Nắp chụp bóng đèn
Lò xo

3. Lắp đèn pha
Đèn pha

4. Lắp lưới che két nước và vỏ bađờsốc
Lướt che két nước
Vỏ che ba đờ sốc

-13-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
5. Lắp miếng lót tai xe
Miếng lót tai xe trong
Khoá cài
Vít


6. Nối cáp âm của ắc quy
Cực âm ắc quy

7. Kiểm tra lần cuối

-14-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc

(1/1)

Đại Tu Máy Khởi Động
Khái quát
Mục đích của phần này là để cho bạn thành thạo
quy trình kiểm tra và sửa chữa thiết bị điện đồng
thời tìm hiểu các chức năng của hệ thống khởi
động trên xe thông qua việc thực hiện những
công việc sau.
1. Tháo
Tháo máy đề.
2. Tháo rời
Tháo rời máy đề.
3. Kiểm tra
Kiểm tra những chi tiết liên quan đến máy đề
như phần ứng, cổ góp v.v..
4. Lắp ráp
Lắp ráp máy đề.

5. Thử
Tiến hành thử cụm máy đề.
6. Lắp
Lắp máy đề lên xe.
(1/1)

Tháo

1. Tháo cực âm của ắc quy

-15-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
2. Tháo máy khởi động

(1/1)

Tháo rời

1. Tháo cụm công tắc từ
(1) Công tắc từ
(2) Cần dẫn động

2. Tháo cụm stato
(1) Stato
(2) Nắp sau
(3) Vỏ máy đề


-16-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
3. Tháo lò xo chổi than
(1) Đĩa
(2) Lò xo
(3) Tấm cách điện giá đỡ chổi than

4. Tháo cụm rôto
(1) Rôto

5. Tháo cụm ly hợp máy đề
(1) Ly hợp máy đề
(2) Bạc chặn
(3) Phanh hãm

(1/1)

-17-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Kiểm tra


1. Kiểm tra cụm rôto máy khởi động
Cụm rôto máy khởi động

2. Kiểm tra cuộn cảm
Dây chổi than (Nhóm A)
Dây dẫn
Rôto
Cuộn cảm
Thông mạch
Dây chổi than (Nhóm B)
Phần cảm (khung từ)

3. Kiểm tra và thay thế chổi than

-18-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
4. Kiểm tra cụm ly hợp máy khởi động
Quay tự do
Khoá

5. Kiểm tra cụm công tắc từ
Cực 50
Cực C
Cuộn kéo
Cuộn giữ
Thân công tắc

Cực 30
Thông mạch

(1/1)

Lắp ráp

1. Lắp cụm ly hợp máy đề
(1) Ly hợp máy đề
(2) Bạc chặn
(3) Phanh hãm

-19-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
2. Lắp cụm rôto máy đề
(1) Cụm rôto máy đề

3. Lắp lò xo chổi than máy đề
(1) Cách điện giá đỡ chổi than
(2) Lò xo
(3) Đĩa

4. Lắp cụm stato máy đề
(1) Vỏ máy đề
(2) Nắp sau
(3) Stato máy đề


-20-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
5. Lắp cụm công tắc từ máy đề
(1) Công tắc từ máy đề
(2) Cần dẫn động

(1/1)

Thử

Để kiểm tra hoạt động của máy đề, hãy cấp điện
áp từ ắc quy trực tiếp vào và kiểm tra từng chức
năng riêng biệt.
1. Thử chức năng kéo
CHÚ Ý:

• Do cấp điện áp ắc quy vào máy đề trong khoảng thời
gian dài sẽ làm cháy cuộn dây, hãy giới hạn mỗi lần
thử từ 3 đến 5 giây.
• Cũng như hãy tiến hành các phép thử trên theo trình
tự do chúng được quy định để kiểm tra lần lượt hoạt
động của máy đề.
• Hãy hiểu rõ quy trình trước khi bắt đầu thao tác.

2. Thử chức năng giữ


-21-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
3. Kiểm tra khe hở bánh răng chủ động

4. Thử chức năng hồi bánh răng chủ động

5. Thử khi không tải

(1/1)

-22-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Lắp

1. Lắp máy khởi động
Cáp máy khởi động
Đai ốc bắt

2. Nối cáp âm của ắc quy
Cực âm ắc quy


(1/1)

Đại Tu Máy Phát
Khái quát

Mục đích của phần này là cho phép bạn thành
thạo quy trình kiểm tra và sửa chữa thiết bị điện
đồng thời học về chức năng của hệ thống nạp
trên xe khi thực hiện những công việc sau.
1. Tháo

Tháo đai dẫn động và tháo máy phát ra khỏi xe.
2. Tháo rời

Tháo puly ra khỏi máy phát, và sau đó tháo rời
rôto, nắn dòng và cuộn dây stato.
3. Kiểm tra

Kiểm tra thông mạch của rôto, nắn dòng v.v..
4. Lắp ráp

Lắp ráp rôto, nắn dòng và cuộn stato đã tháo
ra.
5. Lắp

Lắp máy phát lên xe và điều chỉnh độ căng của
đai dẫn động.
(1/1)

-23-



Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Tháo
1. Tháo cáp âm ắc quy
Cáp âm của ắc quy

2. Tháo cáp và giắc nối của máy phát
Cáp của mát phát

3. Tháo máy phát
(1) Đai dẫn động
(2) Máy phát
(3) Thanh giữ

(1/1)

-24-


Hệ Thống Điện - Khoá Học Số 1

Quy Trình Làm Việc
Tháo rời

1. Tháo puly máy phát
Puli máy phát
SST1 (Cờ lê trục rôtô máy phát)

SST1-A (Cờ lê trục rôtô máy phát A)
SST1-B (Cờ lê trục rôtô máy phát-B)

2. Tháo cụm giá đỡ chổi than máy phát
(1) Ống cách điện cực máy phát
(2) Giá đỡ chổi than
(3) Nắp sau

3. Tháo cụm IC điều áp máy phát
Tháo giá đỡ máy phát w/bộ nắn dòng

-25-


×