Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 19. HBH: Niềm vui của em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.55 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI


KIỂM TRA
• 1) Viết các số 925, 3562 dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10.
925 = 9.102 + 2.10 + 5.100
3562 = 3.103 + 5.102 + 6.10 + 2.100
• 2) Tính: 13 + 23 = 1 + 8 = 9


Tiết 16:

THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC
PHÉP TÍNH


1. Nhắc lại về biểu thức:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép
tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ:
5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 52 ; (2. 32 + 43): 5;... là
các biểu thức.


*Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính



2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta
thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ:

a) 58 ─ 35 + 7 = 23 + 7 = 40
b) 50 : 2 . 4 = 25 . 4 =100


 Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ:Tính
a) 33 . 10 + 22 . 12 = 27 . 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318
b) 5 . 23 + 7 . 22 = 5 . 8 + 7 . 4 = 40 + 28 = 68


b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

Ta thực hiện: ( )

[]

{}

Ví dụ: Tính
a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]}


b) 150─ {12.[28 ─ ( 24 ─5)]}

= 100 :{ 2.[45 ─ 20]}

= 150 ─ { 12 + [28 ─ 19]}

= 100 : { 2 . 25}

= 150 ─ { 12 . 9}

= 100 : 50

= 150 ─ 108

=2

= 42


?1. Tính:
a) 62: 4. 3 + 2. 52

b) 2.(5. 42 – 18)

= 36: 4. 3 + 2. 25

= 2.(5. 16 – 18)

= 9. 3 + 2. 25


= 2.(80 – 18)

= 27 + 50 = 77

= 2. 62 = 124


?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39): 3 = 201
6x – 39 = 201. 3
6x ─ 39 = 603

b) 23 + 3x = 56: 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125

6x = 603 + 39

3x = 125 – 23

x = 642: 6

x = 102: 3

x = 107

x = 34


*Tổng quát:

• 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
• 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức có dấu ngoặc:
( )
[ ]
{ }


Củng cố:
Bài 73 sgk: Thực hiện tính:
• a) 5. 42 – 18: 32

c) 39 . 213 + 87 . 39

= 5. 16 – 18: 9

= 39( 213 + 87)

= 80 – 2 = 78

= 39.300
= 11700


Bài 75sgk:
• Điền số thích hợp vào ô vuông:

12

5

+3

x3

15

15

x4

-4

60

11


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ:

• Học bài.
• BTVN: 73( b, d); 74/SGK/32
Gợi ý:
BT 73( b, d) tương tự như 73( a, c)
BT 74 tương tự như ?2/SGK/32





×