Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.03 KB, 4 trang )

Phßng gd&§T sÇm s¬n ®Ị thi chÊt lỵng häc kú I
Tr êng THCS Trung S¬n N¨m häc 2008 2009–

M«n: To¸n líp 6
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
Trêng:……………………..Líp:……..
Hä tªn HS:……………………SBD:…..
Gi¸m thÞ sè………………………
Gi¸m thÞ sè2:………………….....
Sè ph¸ch
………….
§iĨm b»ng sè
……………..
§iĨm b»ng ch÷
…………………….
Gi¸m kh¶o 1:…………………………
Gi¸m kh¶o 2:………………………....
Sè ph¸ch
………….
I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng.
1). So sánh
a) -3 < -5 b) -3 > -5 c) -3 > |-5| d) |-3| > |-5|
2). Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
a). 119 b). 207 c). 810 d). 930
3). BCNN ( 48; 36; 30 ) là
a). 720 b). 800 c). 950 d). 630
4). Trong hình bên có
a) 4 đoạn thẳng
b) 5 đoạn thẳng
c) 6 đoạn thẳng
d) 3 đoạn thẳng


5) Tính 3
4
: 3
2
– 2
3
. 2
0

a) 1 b) 3 c) 4 d) 2
6). Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:
a). AM + MB = AB b). MA = MB
c). AM = MB = AB d). AM = MB và AM + MB = AB
II/. Tự luận: (7 điểm).
1) Tính:
a/. 15. 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 b) 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}
2) Tìm x biết:
a/. x – 19 = – 31 + |-5| b/. (3x - 4) – 2 = 2.3
2
3). Trong buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra
các đóa gồm cả kẹo và bánh, có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đóa, mỗi
đóa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh?
4). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
ĐÁP ÁN
I/. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Khoanh b c a c a d
II/. Tự luận: (7 điểm)
1/. Tính: (1,5 điểm) . Mỗi câu đúng 0,75điểm.
a/. 15. 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 b) 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}
=15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 (0,25đ) = 1515 : {3 . [68 – 63]} (0,25đ)
=120 + 36 – 35 (0,25đ) = 1515 : {3 . 5} (0,25đ)
=156 – 35 = 1515 : 15
= 121 (0,25đ) = 101 (0,25đ)
2/. Tìm x biết: (1,5 điểm). Mỗi câu đúng 0,75điểm.
a/. x – 19 = – 31 + |-5| b/. (3x - 4) – 2 = 2.3
2
x – 19 = - 31 + 5 (0,25đ) 3x – 4 = 2. 9 + 2
x – 19 = - 26 (0,25đ) 3x – 4 = 20
x = - 26 + 19 3x = 20 + 4
x = -7 (0,25đ) 3x = 24
x = 24 : 3
x = 8
3/. Số bánh kẹo chia đều vào các đóa là ƯC(96,36) (0,5®)
96 = 2
5

.3 (0,2®)
36 = 2
2
.3
2
(0,25®)
ƯCLN(96,36) = 2
2
.3 = 12
Vậy chia được nhiều nhất 12 đóa. (0,5®)
Mỗi đóa có: 96 : 12 = 8 (kẹo)
36 : 12 = 3 (bánh)
4/ O A B x
a). Điểm A nằm giữa O và B vì OA < OB (3cm< 6cm). (0,5®)
b). Do A nằm giữa O và B, nên ta có:
OA + AB = OB (0,25®)
3 + AB = 6 (0,25®)
AB = 6 – 3
AB = 3(cm)
Vậy OA = AB = 3cm
c). Điểm A là trung điểm của đoạn OB vì điểm A nằm giữa O và B (câu a) và điểm
A cách đều hai điểm O và B (OA = AB = 3cm). (0,25®)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×