“Những sóng truyền trong các môi trường
khí, lỏng, rắn khi đến tai ta sẽ làm cho
“Khuếch
Đây
đại
làlàthứ
âm
Tên
cảm
thanh”
của
nhận
thiết
còn
bằng
bịgọi
này?
thính
ngắn
gọn
giác:là
Đâymàng
giản
đồ
sóng
của
mạch
nào?
nhĩ
dao
động,
gây
ra
cảm
giác
âm.”
Là sóng gì?
Âm ly
1
Tăng2 âm
Mạch chỉnh lưu
3
nửa chu kì
MÁY TĂNG ÂM
4
Âm thanh
Sóng5 âm
gì?
6
Loa
MÔN: CÔNG NGHỆ
12
BÀI 18: MÁY TĂNG ÂM
Máy tăng âm là một thiết bị
khuếch đại tín hiệu âm thanh
o
The
Phân loại
Máy
tăng âm
kiệ
h
lin
n
suất
g
n
ô
c
o
e
Th
Theo chất lư
ợng
Máy tăng âm
Phân loại
Theo chất lượng
1. Tăng âm thông thường
2. Tăng âm chất lượng cao (HI-FI)
Máy tăng âm
Phân loại
Theo công suất
1. Tăng âm công suất lớn
2. Tăng âm công suất vừa
3. Tăng âm công suất nhỏ
Máy tăng âm
Phân loại
Theo linh kiện
1. Dùng linh kiện rời rạc
2. Dùng IC
Máy tăng âm
Sơ đồ khối
Mạch vào
Mạch
khuếch đại
Mạch
âm sắc
Mạch khuếch đại
trung gian
Nguồn nuôi
Mạch khuếch đại
công suất
Công dụng
Mạch vào
Tiếp
nhận
tín?hiệu âm tần từ các nguồn khác
Công
dụng
nhau như micrô, đĩa hát, băng casset … điều
chỉnh tín hiệu đó cho phù hợp với máy
Dạng
Dạngđiện
điệnáp
ápra
ra
Công dụng
TínCông
hiệudụng
âm tần
? qua mạch vào có biên độ rất
nhỏ, nên cần khuếch đại tới một trị số nhất
định
Mạch
khuếch đại
Dạng điện áp ra
Công dụng
Điều
chỉnh
Công
dụng ?độ trầm – bổng của âm
thanh theo sở thích của người nghe
Mạch
âm sắc
Dạng điện áp ra
Công dụng
Công công
dụng ? suất kích cho tầng
Tăng
công suất
Mạch khuếch đại
trung gian
Dạng điện áp ra
Công dụng
Công dụng
? công suất âm tần đủ
Khuếch
đại
lớn để phát ra loa
Dạng điện áp ra
Mạch khuếch đại
công suất
Công dụng
Công dụng
Cung
cấp?điện cho toàn bộ máy
tăng âm
Dạng điện áp ra
Nguồn nuôi
Công dụng
Côngâm
dụngthanh
?
Phát
khuếch đại ra
ngoài
Dạng điện áp ra
Nguyên lí hoạt động
Ura
B
Uvµo
BA1
T1
N11
R2
A
R1
BA2
N21
UCC
O
N12
C
§
N22
Lo
a
T2
S¬ ®å m¹ch khuÕch ®¹i c«ng suÊt m¾c ®Èy kÐo cã biÕn ¸p
CÂU HỎI
MỞ RỘNG
7
CÂU HỎI
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4