Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài 16. Định dạng văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 41 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và
phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Trả lời:

Giống nhau
Cả hai phím đều dùng
để xóa kí tự.

Khác nhau
- Phím Backspace dùng để xóa kí
tự ngay trước con trỏ soạn thảo
- Phím Delete dùng để xóa kí tự
ngay sau con trỏ soạn thảo.

Câu hỏi: Nêu các thao tác chọn phần văn bản?

Trả lời: Để chọn phần văn bản, ta thực hiện các bước sau:
B1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
B2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn.


Câu hỏi:
Hãy nêu thao tác sao chép nội dung văn bản?
Trả lời:
 Chọn phần văn bản cần sao
chép và nháy nút Copy
 Đưa con trỏ tới vò trí cần sao
chép và nháy nút Paste
Áp dụng



Sao chép chữ Lớp 61 thêm 1 lần ở phía dưới


Quan sát 2
văn bản sau

Văn bản 1

Văn bản 2

1. Hai văn bản này có gì khác nhau?
2. Em thích văn bản nào hơn? Vì sao?


TIẾT 48

BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

1. Định dạng văn bản:

Em hãy nhắc lại các thành phần
cơ bản
văn bản?
Vậycủa
mục
đích của định

dạng
văn

bản
làbản
gì?
?
Định
dạng
văn
TL: Các thành phần cơ bản của
loại:Kí tự, dòng, đoạn,
văngồm
bản 2
gồm:
- Mục đích: để văn
trang.bản -dễĐịnh
đọc, dạng
có bốkí tự
cục đẹp
dễ dạng
nhớ. đoạn
và và
định
văn bản
Văn bản 1 (chưa định dạng)
Quan sát 2
văn bản trên

Văn
bản dạng
2 (đã văn
địnhbản

dạng)
- Định

thay
đổi
kiểu
dáng,
vịcủacó
Khi
thực
hiện
định
dạng
văn
bản
Tl:
Khác
nhau
về
kiểu
dáng,
vị
trí
Hai
văn
bản
trên
khác
nhau
ở chổ

Vậy
theo
em
định
dạng
văn
bản
lànào?
gì?
trí
của
các

tự,
các
TL:
Không
thay
đổi.
làm
thay
đổi
nội
dung
của
văn
bản
hay
các kí tự
đoạn văn bản và các đối

không?
tượng khác trên trang.


Tiết 48:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

1. Định dạng văn bản:
2. Định dạng kí tự:

- Các tính chất phổ biến:

Quan sát và cho
biết?
Thủ đô
Chưa định dạng
Đã định dạng
Phông chữ: Thủ đô
Thuû
ñoâ
Cỡ chữ:
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
- Định dạngThủ
kíđôtự là

Kiểu chữ:


Định dạng kí tự là gì?
thay
đổi dáng
Màu
sắc:
Thủ vẻ
đô của Thủ đô
một hay một nhóm
Định
kí tự. dạng kí tự gồm

những tính chất nào?


Tiết 48:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Định dạng bằng các nút lệnh:
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn phông chữ

Chọn kiểu chữ gạch chân
Chọn màu chữ

Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn cỡ chữ

Lưu ý: Trước khi định dạng cần chọn phần

văn bản cần định dạng.


BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Tiết 48:

2. Định dạng kí tự:
+ Định dạng phông chữ:

B1:Chọn phần văn
bản cần định dạng.
1. Chọn phần văn bản
B2:Nháy
cần địnhmũi
dạng tên ở ô
Font.
B3:Chọn phông chữ
thích hợp.3. Chọn phông chữ


thích hợp

2. Nháy mũi tên ở ô Font


Tiết 48:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


2. Định dạng kí tự:
a/ Sử dụng các nút lệnh
+ Định dạng phông chữ:

2. Nháy mũi tên ở ô Font size

+ Định dạng cỡ chữ:
 B1: Chọn phần văn bản
cần định dạng.
 B2: Nháy mũi tên ở ô
Font size.
 B3: Chọn cỡ chữ thích
hợp.

3. Chọn cỡ chữ thích hợp
1. Chọn phần văn bản
cần định dạng


Tiết 48:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

2. Định dạng kí tự:
a/ Sử dụng các nút lệnh
+ Định dạng phong chữ:
+ Định dạng cỡ chữ:
+ Định dạng kiểu chữ:
+ Định dạng màu chữ:


B1: Chọn phần văn bản cần định
dạng.
B2: Nháy các nút Bold
(chữ
đậm), Italic
(chữ nghiêng),
Underline
(chữ gạch chân).
B1: Chọn phần văn bản cần định
dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font color
B3: Chọn màu thích hợp.


Tiết 48:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

2. Định dạng kí tự:
a/ Sử dụng các nút lệnh:
b/ Sử dụng hộp thoại Font
- Chọn phần văn bản
muốn định dạng, sau
đó mở bảng chọn
Format, chọn lệnh
Font…
- Hộp thoại Font xuất
hiện ta thực hiện định
dạng kí tự trong hộp
thoại Font và nháy OK

để chấp nhận.

Chọn kiểu chữ

Theo
em, ngoài
sử dụng
Để định
dạng kícách
tự bằng
hộp các
nútthoại
lệnhFont,
trêntrước
thanhtiên
công
cụ
định
em
cần
Chọn
dạng
định
phông
phảiđểlàm
gì? dạng kí tự, ta con
cách nào khác để định dạng kí tự
không?

Chọn

cỡ
chữ

Chọn
màu
chữ

Nháy OK


Tiết 46:

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

2. Định dạng kí tự:

Chọn kiểu chữ

a/ Sử dụng các nút lệnh:
b/ Sử dụng hộp thoại Font
?
Trên
Font

Lưu
ý: hộp
Nếuthoại
không
chọn
các

lựaphần
chọnvăn
định
trước
bảndạng
nào

với
thì tựcáctương
thao đương
tác định
các
lệnhsẽtrên
thanh
dạngnúttrên
được
áp
công
cụ các
địnhkí tự
dạng
dụng cho
sẽ
không.
được gõ vào sau đó.

Chọn
phông
Chọn
cỡ

chữ

Chọn
màu
chữ

Nháy OK


Tiết
48:
BÀIBÀY
16: CÔ
ĐỊNH
DẠNG
VĂN
BẢN
Tiết
62 Bài 21: TRÌNH
ĐỌNG
BẰNG
BẢNG
(Tiết 1)

Câu 1:
Điền chức năng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
(a) Nút

Nghiêng
dùng để định dạng kiểu chữ............


(b) Nút

Gạch chân
dùng để định dạng kiểu chữ............

(c) Nút

Đậm
dùng để định dạng kiểu chữ............


BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Tiết 48:

Câu 2:

Để thay đổi định dạng cho cụm từ "Hội
giảng" trong một văn bản, trước tiên thực
hiện lệnh nào sau đây?
a)

Nhấn Cltr + A

b) Chọn cụm từ đó
c)

Đặt con trỏ tại vị trí đó


d)

Chọn một phần cụm từ đó

Bạn giỏi
Bạn
sai rồi!!
quá!!


BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Tiết 48:

Câu 3:

Để định dạng cỡ chữ ta nháy
nút lệnh nào ?
a) Font
b) Font color
c) Font size
d) a,b đúng

Bạn sai
Bạn giỏi
rồi!!
quá!!


TRANH TÀI

ĐÂY LÀ GIAO DIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH NÀO?
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Gợi ý:

  
  
  

ĐIỂM SỐ
Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Đây là chương trình dùng để soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay


Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương

trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?

A

Microsoft Paint;

B

Notepad;

C

Microsoft Word;

D

Internet Explorer.


Câu 2: Để mở một văn bản mới (văn bản trống), em có thể
thực hiện thao tác nào?

A

Nháy nút lệnh Save;

B

Nháy nút lệnh New;


C

Mở bảng chọn File, chọn lệnh Open;

D

Cả B và C đều đúng.


Câu 3: Để định dạng văn bản trước hết ta cần làm
gì?

A

Nháy nút lệnh

B

Chọn nút lệnh

C

Chọn phần văn bản đó

D

Chọn nút copy


Câu 4: Một chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím

được gọi là

A

Một kí tự;

B

Một phông chữ

C

Một chữ;

D

Cả A, B và C đều sai


Câu 5: Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội
dung văn bản là

A

Màn hình và máy in;

B

Bàn phím và loa;


C

Bàn phím và chuột;

D

Chuột và máy in.


Câu 6: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để
khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?

A

Phím Enter;

B

Phím Tab;

C

Phím Shift;

D

Phím CapsLock.


Câu 7: Để định dạng màu chữ ta dùng nút lệnh nào?


A

Font

B

Font size

C

Font color

D

Font size color


Câu 8: Để xoá một phần nội dung của văn bản, em thực
hiện thao tác nào sau đây?

A

Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xoá và nhấn phím Delete

B

Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xoá và nhấn phím Delete

C


Chọn phần văn bản cần xoá và nhấn phím Ctrl;

D

Chọn phần văn bản cần xoá và nhấn phím Delete.


Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng,
em phải:

A

Nhấn phím Home;

B

Nhấn phím End;

C

Gõ dấu chấm câu;

D

Nhấn phím Enter.


×