Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.39 KB, 14 trang )


- Trình bày các bước tạo bảng trong Word.
- Tạo 1 bảng gồm 5 cột và 4 hàng.


Bài 21 (tt)

TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
1. Tạo bảng
2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng
3. Chèn thêm hàng hoặc cột


Tiết 61 - Bài 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
3. Chèn thêm hàng hoặc cột
a. Chèn thêm hàng
- Bước 1: Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng
(ngoài cột cuối cùng)
- Bước 2: nhấn Enter
- Ví dụ:


Tiết 61: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
3. Chèn thêm hàng hoặc cột
a. Chèn thêm hàng
b. Chèn thêm cột
- Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột.
- Bước 2: Chọn lệnh Table  Insert  Columns to the left (chèn cột
vào bên trái) hoặc Table  Insert  Columns to the right (chèn cột
vào bên phải)


- Ví dụ:


Tiết 61: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
3. Chèn thêm hàng hoặc cột
4. Xóa hàng,cột hoặc bảng
Để xóa các hàng (hoặc cột, bảng) sử dụng lệnh sau:
- Xóa hàng: Table  Delete  Rows
- Xóa cột: Table  Delete  Columns
- Xóa bảng: Table  Delete  Table

- Ví dụ:



BÀI TẬP
- Tạo bảng theo mẫu sau, điều chỉnh cột (hàng) cho hợp lí.

- Chèn thêm 1 cột Tin học vào bên phải cột Vật lí và nhập điểm vào.
- Chèn thêm 1 hàng vào bảng và nhập dữ liệu


1
3

B¤N
G
HOA
KIÕ


2
4


Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng
trong văn bản?
A.

C.

B.

D.


Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao
nhiêu hàng?
ĐÁP ÁN

Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng
của trang, còn số hàng không hạn chế.


Khi nội dung đã được nhập vào ô của bảng, em
không thể thực hiện bất kì thao tác chỉnh sửa,
căn lề hay đặt lại phông chữ cho văn bản. Đúng
hay sai?

Sai



Hãy cho biết kết quả em nhận được khi chọn lệnh
Insert trong bảng chọn Table và chọn Columns to
the Left?
ĐÁP ÁN
Khi chọn lệnh Insert trong bảng chọn Table và
chọn Columns to the Left thì một cột mới sẽ được
chèn vào bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn
thảo.


Học bài.
Về nhà thực hiện lại các thao tác vừa làm trên
máy.
BTVN: 5, 6, 7 (106, 107 – SGK ).



×