Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Bộ đề thi viết và trắc nghiệm nghiệp vụ chuyên ngành chăn nuôi thú y năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.35 KB, 29 trang )

Tài liệu Bộ đề thi viết và trắc nghiệm nghiệp vụ chuyên ngành chăn nuôi
thú y năm 2016



ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI VIẾT NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
CHĂN NUÔI THÚ Y


Đề số 1
Câu 1: Anh (Chị) hãy trình bày nội dung và trách nhiệm quản lý nhà nước về
thức ăn chăn nuôi theo quy định của Nghị định 08/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về
quản lý thức ăn chăn nuôi? (35 điểm)
Câu 2: Anh (chị) hãy cho biết Thẩm quyền, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú
y theo quy định của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Phòng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn ở các huyện và phòng kinh tế ở các quận, thị xã, thành
phố
thuộc tỉnh quy định tại Thông tư liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV của Bộ
Nông
nghiệp và PTNT – Bộ Nội vụ? (30 điểm)
Đề số 2:
Câu 1: Anh (chị) hãy cho biết Thẩm quyền và điều kiện công bố dịch bệnh động
vật theo quy định của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về nông nghiệp và
phát triển nông thôn của UBND xã, phường, thị trấn định tại Thông tư liên
tịch số
61/2008/TTLT-BNN-BNV của Bộ Nông nghiệp và PTNT – Bộ Nội vụ? (30
điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành
về thức ăn chăn nuôi và các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực thực ăn
chăn
nuôi theo quy định của Nghị định 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý
thức ăn
chăn nuôi? (35 điểm)


Đề số 3:
Câu 1: Anh chị hãy nêu chính sách của nhà nước về Thú y được quy định
tại
pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết điều kiện đối với cơ sở sản xuất, gia công và
kinh
doanh thức ăn chăn nuôi. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong sản xuất và
kinh
doanh thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Nghị định 08/2010/NĐ-CP của Chính
phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi? ( 35 điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng của Sở Nông nghiệp và
PTNT

tỉnh Quảng Bình và các tổ chức sự nghiệp công lập trực thuộc Sở quy định tại
Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 4:
Câu 1 : Anh (chị) hãy nêu Trách nhiệm xử lý bệnh dịch động vật theo quy định
của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 diểm)

Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Bình và cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
quy
định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30
điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực giống vật nuôi, thức
ăn chăn
nuôi, môi trường chăn nuôi và quản lý chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn
thực phẩm


trong chăn nuôi quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Đề số 5:
Câu 1: Anh (chị) hãy cho biết trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức,

nhân trong việc phòng bệnh , chữa bệnh, chống dịch bệnh động vật được
quy định
như thế nào trong PLTY? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Uỷ
ban
nhân dân xã, phường, thị trấn quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT
của Bộ
Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về nông
nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y) của Sở Nông nghiệp và
PTNT

tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ
ban nhân
dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 6
Câu 1: Điều kiện được công nhận là vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ?
Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng
vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo Pháp lệnh thú y năm 2004 được quy định
như
thế nào? (35 điểm)


Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại , con giống, thức
ăn nuớc

uống theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn
sinh


học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
lợi của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết
định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 7:
Câu 1: Pháp lệnh thú y năm 2004 quy định điều kiện kinh doanh thuốc thú y,
chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y như thế nào? (35 điểm)

Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi, công bố
tiêu
chuẩn chất lượng giống vật nuôi và công bố chất lượng giống vật nuôi
phù hợp tiêu
chuẩn theo quy định tại Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
sản của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết
định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 8
Câu 1: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004 Quy định về nhãn và biện pháp xử lý
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được thực
hiện
như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về nhãn giống vật nuôi, xuất khẩu, nhập
khẩu giống vật nuôi và kiểm định giống vật nuôi theo quy định tại Pháp lệnh
giống vật
nuôi năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về phát


triển nông thôn của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại
Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 9
Câu 1: Anh chị hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của người hành nghề thú y quy
định trong nghị định số 33/2005/NĐ-CP? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nguyên tắc hoạt động về giống vật nuôi, Chính
sách
của nhà nước về giống vật nuôi và trách nhiệm quản lý của nhà nước về giống

vật nuôi
quy định tại Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004? (35 điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông
nghiệp và

PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,
thú y)
và Thủy sản quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân
tỉnh? (30 điểm)
Đề số 10
Câu 1: Anh (chị) hãy nêu rỏ việc khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn theo nghị định số 33/2005/NĐ-CP của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết điều kiện về sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi;
công tác kiểm định, kiểm dịch giống vật nuôi theo quy định của Pháp lệnh
giống vật nuôi
năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,
thú y)
và Thủy lợi quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân


tỉnh? (30 điểm)
Đề số 11
Câu 1: Anh chị hãy trình bày trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
lưu

thông trong nước tại nơi xuất phát được quy định theo nghị định số
33/2005/NĐ-CP
của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,
thú y)
và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ
ban
nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp

Phát triển nông thôn về chăn nuôi trên các lĩnh vực: giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi,
môi trường chăn nuôi và khoa học, công nghệ quy định tại Thông tư số
02/2011/TTBNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 12
Câu 1: Anh (chị) hãy phân tích rỏ hoạt động kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông được quy định tại Nghị định
số
33/2005/NĐ-CP của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên lĩnh vực chỉ đạo chăn nuôi, giống vật
nuôi,


thức ăn chăn nuôi định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và

PTNT? (35 điểm)



Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,
thú y);
về Chế biến và thương mại nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy định tại
Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 13:
Câu 1: theo nghị định 33/2005/NĐ-CP của chính phủ Việc kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật nhập khẩu được quy định như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,
thú y);
về Chất lượng, an toàn thực phẩm nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy
định tại
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực chỉ đạo chăn nuôi,
giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi quy định tại Thông tư số
02/2011/TTBNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 14:
Câu 1: Trình bày Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của chính phủ về Quy
định
chung về giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật và các trường hợp cấm
giết
mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của
Phòng



Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực giống vật nuôi, thức
ăn chăn
nuôi, môi trường chăn nuôi và quản lý chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn
thực phẩm
trong chăn nuôi quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Thủy sản và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết
định
số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 15
Câu 1: Theo nghị định số 33/2005/NĐ-CP: Kiểm soát trước, trong quá trình giết
mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật trên cạn được thực hiện như thế
nào? (35
điểm)


Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông
nghiệp và

PTNT tỉnh Quảng Bình về Thủy sản và Chế biến, thương mại nông sản, lâm
sản, thủy
sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân
tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Uỷ
ban

nhân dân xã, phường, thị trấn quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT
của Bộ
Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 16
Câu 1: Thẩm quyền kiểm tra vệ sinh thú y được quy định tại Nghị định
số


33/2005/NĐ-CP của Chính phủ như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại , con giống, thức ăn nuớc
uống theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn
sinh
học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
lợi của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết
định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề 17.
Câu 1: Anh chị hãy nêu Điều kiện vệ sinh thú y đối với nơi tập trung để
vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định sô
33/2005/NĐ-CP
của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
sản của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết
định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và

PTNT tỉnh Quảng Bình về Phát triển nông thôn; về Chế biến, thương mại nông
sản,
lâm sản, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của
Uỷ ban
nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 18
Câu 1: Anh (chị) hãy Trình bày điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận


chuyển động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định số
33/2005/NĐ-CP
của Chính phủ? (35 điểm)


Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông
nghiệp và

PTNT tỉnh Quảng Bình về Phát triển nông thôn; về Chất lượng, an toàn thực
phẩm
nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐUBND
của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại và vệ sinh thú y của trang
trại
chăn nuôi lợn theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi
lợn an toàn
sinh học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ
Nông
nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 19
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ, sơ

chế động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định 33/2005/NĐ-CP
của
Chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu đối với trại chăn nuôi và chất lượng con
giống
theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn
sinh học" được
ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT?
(35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về chế


biến, thương mại nông sản, lâm sản, thủy sản và muối của Sở Nông nghiệp và
PTNT
tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ
ban nhân
dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 20
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày điều kiện vệ sinh thú y trong kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật được quy định tại nghị đinh 33/2005/NĐ-CP của
chính
phủ?(35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về
Chất
lượng, an toàn thực phẩm nông sản, lâm sản, thủy sản và muối của Sở Nông
nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
của Uỷ
ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)

Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y và xử lý chất
thải,
bảo vệ môi trường của trại chăn nuôi gia cầm theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia điều
kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học" được ban hành kèm theo
thông tư số
04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)






ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách


GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)
Số phách

Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)

Đề thi số 1
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá
nhân có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
A. Giống vật nuôi.
B. Thức ăn chăn nuôi.
C. Chăn nuôi.
D. Chăn nuôi – Thú y.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân dùng để


sản xuất ra:


A. Ðàn giống cụ kỵ.
B. Đàn giống bố mẹ.
C. Đàn nhân giống.
D. Giống thương phẩm.
Câu 3. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm trước cơ quan nào thực hiện quản lý nhà nước về thú y
đối
với động vật trong phạm vi cả nước.
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Nhân dân.

Câu 4. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan nào có quyền công bố dịch
bệnh động vật:


A. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Thủ tướng chính phủ.
D. Thủ tướng chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản và Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Câu 5: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, nguyên tắc hoạt động về
giống vật nuôi có mấy nội dung?
A. 4 nội dung.


B. 5 nội dung.
C. 6 nội dung
D. 7 nội dung.
Câu 6: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quỷ phòng, chống dịch bệnh được
sử dụng vào mục đích nào?
A. Phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh cho động vật;
B. Dập tắt dịch bệnh động vật;
C. Khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật.
D. Phòng, chống, dập tắt và khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật;
Câu 7: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, quy định điều kiện đối với người
hành nghề Thú y:
A. Có bằng Đại học trở lên
B. Có văn bằng phù hợp với chuyên môn
C. Có dụng cụ thú y phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề
D. Có chứng chỉ hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
về Thú y cấp.

Câu 8: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, chỉ được nhập khẩu giống
vật nuôi có trong Danh mục nào dưới đây?
A. Được phép chăn nuôi.


B. Được phép xuất khẩu.
C. Được phép sản xuất, kinh doanh.
D. Được phép lưu hành.
Câu 9: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam phải công bố tiêu chuẩn
chất lượng
giống vật nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây:
A. Tiêu chuẩn Việt Nam.
B. Tiêu chuẩn của Bộ.
C. Tiêu chuẩn cơ sở.
D. Tiêu chuẩn ngành.
Câu 10: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Chọn giống” được hiểu
là:
A. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.


B. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại
làm

giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
C. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa

vào sử dụng.
Câu 11: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 thì việc đặt tên giống
mới theo cách nào sau đây không đúng quy định?
A. Trùng hoặc tương tự với tên giống đã có.
B. Chỉ bao gồm các chữ số.
C. Vi phạm đạo đức xã hội.


D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 12: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi có trách nhiệm thực hiện quy định trong việc
phòng
bệnh cho động vật:
A. Nuôi theo dõi động vật trước khi nhập đàn;
B. Việc nuôi chung nhiều động vật khác nhau trong một chuồng.
C. Vệ sinh thú y đối với thức ăn, nước dùng cho động vật;
D. Buộc phải tiêm phòng thường xuyên các loại vacxin cho vật nuôi
Câu 13: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp dưới việc thành
lập
chốt kiểm dịch động vật để quản lý vùng có dịch bao gồm các lực lượng sau:
A. Lực lượng thú y, công an, quản lý thị trường, UBND xã.
B. UBND huyện, UBND xã, Quản lý thị trường,
C. Bộ đội biên phòng, Công an huyện, UBND xã
A. D.UBND xã, Quản lý thị trường.
Câu 14: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản

giống vật nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Triển khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển giống vật nuôi

phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trong phạm vi
của địa phương.
B. Thực hiện công tác quản lý giống vật nuôi trong phạm vi của địa
phương được quy định tại Danh mục giống vật nuôi được phép sản
xuất, kinh doanh.


C. Xây dựng, chỉ đạo thực hiện và tổng kết, đánh giá kế hoạch sản xuất

chăn nuôi hàng năm.


D. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp
quy về giống vật nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở.
Câu 15: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý về
thức
ăn chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp
quy về thức ăn chăn nuôi.
B. Phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật, chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thức ăn chăn nuôi.
C. Tham gia quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất, lưu thông
trên địa bàn.
D. Kiểm tra điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi; việc niêm yết giá thức ăn
chăn nuôi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên địa
bàn.
Câu 16 : Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi đăng ký lưu hành thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật,

hoá chất dùng trong thú y mới sản xuất trong nước, nhập khẩu lần đầu. Trong
thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, cơ quan tiếp nhận hồ sơ

trách nhiệm trả lời kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn
thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 60 ngày
Câu 17: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ


NN và PTNT, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về Khoa học,
công
nghệ trong Chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A. Tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ
công nghệ, kỹ thuật chuyên ngành vào sản xuất trong chăn nuôi.
B. Tham gia, hướng dẫn người chăn nuôi thực hiện các quy định của nhà
nước về quản lý vật tư chuyên ngành chăn nuôi.
C. Tham gia và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học, công nghệ
về chăn nuôi trên địa bàn huyện.
D. Cả 3 nội dung trên.


Câu 18: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của
Bộ

Nông nghiệp và PTNT, cống rãnh thoát nước thải của trại chăn nuôi gia cầm có
độ

dốc thích hợp khoảng bao nhiêu %?
A. 1 – 3 %
B. 3 – 5%
C. 5 – 7 %
D. 5 – 10%
Câu 19: Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, đối tượng được kiểm tra, giám sát các hoạt động sản xuất,
kinh
doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật gồm một trong các trường hợp sau:
A. Các công ty TNHH sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật tiêu thụ
trong nước và xuất khẩu.
B. Các cơ sở giết mổ động vật để tiêu thụ sản phẩm động vật trong nước
và xuất khẩu;
C. Các cơ sở sản xuất thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Các cơ sở giết mổ động vật để dùng làm thực phẩm tiêu thụ trong


nước và xuất khẩu;
Câu 20: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do:
A. Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
B. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản.
C. Cục Thú y.
D. Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào nồng độ của các khí nào sau đây để đánh giá
yêu
cầu vệ sinh thú y không khí chuồng nuôi gia cầm?
A. H2S, NH3, CH4
B. NH3, CH4, CO.

C. H2S, NH3.
D. H2S, NH3, CO.
Câu 22: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan nào thực hiện kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật:
A.Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Cơ quan Thú y.


Câu 23: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm chất thải động vật là:

A. Phân, nước tiểu.
B. Phủ tạng động vật.
C. Các phụ phẩm khác.
D. Là những chất phát sinh trong quá trình chăn nuôi, giết mổ, sơ chế,
vận chuyển động vật, sản phẩm động vật.
Câu 24: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và


PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn
sinh
học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ
chăn
nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 25: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp


PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn
sinh
học: Định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi
ít nhất
là:
A. 1 tuần 1 lần
B. 2 tuần 1 lần
C. 5 ngày 1 lần
D. 10 ngày 1 lần 25


ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(


Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)
Số phách

Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)

Đề thi số 2
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá
nhân có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
A. Giống vật nuôi.
B. Thức ăn chăn nuôi.
C. Chăn nuôi.


D. Chăn nuôi – Thú y.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi bao gồm các
loại nào sau đây?
A. Giống gia súc, gia cầm.


B. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm
giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di
truyền giống.
C. Giống gia súc, gia cầm và động vật thủy sản.
D. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được
sử dụng trong nhân giống:
A. Vật nuôi.
B. Gia súc, gia cầm.
C. Gia súc.
D. Gia súc lớn.



Câu 4. Pháp lệnh thú y năm 2004 do ai ban hành:
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Cục Thú y.
Câu 5: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch.
A. Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong
tỉnh có khả năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân cấp huyện về diễn biến tình hình dịch bệnh.
B. Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh.


C. Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của
động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản đề nghị
công bố dịch của cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh hoặc
trung
ương.
D. Cả A và C.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị
nghiêm
cấm?:
A. Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo
nghiệm, kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
B. Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người,
nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về
giống vật nuôi.
D. Cả 3 nôi dung trên.

Câu 7: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt


×