Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Đề thi chứng chỉ tin học hay, chi tiết có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.29 KB, 66 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN
HUẾ
TRUNG TÂM GDTX PHÚ
VANG

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN
HỌC ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết

1. Trong Microsoft Word, lưu file với tên khác:
a. File\Save b. File\Save As

c. File\Edit

d. File\Rename

2. Tổ hợp phím tương đương với lệnh Copy:
a. Ctrl +C

b. Ctrl +V

c. Ctrl +X

d. Ctrl +A

3. Trong Microsoft Word, để gộp các ô liên tiếp đã được chọn trong một bảng
thành một ô ta thực hiện lệnh:
a. Table\Split Cells
table



b. Table\Merge Cells

c. Table\Covert d.

Table\Split

4. Trong MS Word, để đánh chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + =

b. Ctrl + Z

c. Shift + =

d. Shift + Z

5. Trong Microsoft Word, để nhập văn bản vào các hình vẽ như hình tròn, chữ
nhật, ellip… ta thực hiện:
a. Vào menu Insert \ Text
Add Text
b. Vào menu Insert \ Add Text
AutoShapes, chọn Add Text

c. Nhấp phải chuột vào hình vẽ, chọn
d.

Nhấp

chuột


vào

biểu

tượng

6. Trong MS Excel, công thức và kết quả nào sau đây là đúng?
a. = MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: OCU
b. = MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: tin hoc ung dung
c. = MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: TIN HOC
d. = MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: OC U
7. Trong MS Excel, ô A1 có giá trị là B308, muốn lấy ký tự B ta dùng công
thức:
a.= LEFT(A1,2) b. =RIGHT(A1,4) c. = LEFT(A1,1)
=RIGHT(A1,2)

d.

8. Trong MS Excel, giá trị ô A1 là Thừa Thiên Huế. Công thức = LEN(A1) trả
về kết quả là:
a. 11

b. 12

c. 13

d. 14

9. Trong MS Excel, giá trị các ô A1=5, A2=14, A3=12, A4=4, A5=9.
Công thức =COUNTIF(A1:A5,">10") cho kết quả:

a. 2
b.19
c. 5

d. 21

10.Trong MS Excel, hàm RANK dùng để:
a. Xếp hạng b. Tính trung bình
lớn nhất

c. Tính tổng

d. Tính giá trị


11.Trong MS Excel, giá trị các ô A1 = 2, A2 = 4, A3 = 6 công thức
=MAX(A1:A3)*SUM(1,2,3) cho kết quả là:
a. 6

b. 3

c. 36

d. 0

12.Trong MS Excel để sắp xếp bảng dữ liệu ta chọn lệnh:
a. Tools \Sort b. Format \ Sort
c. Table \ Sort
d. Data \ Sort
13. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:

a. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn. b. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong
đoạn
c.Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản.
d. Chữ hoa đầu từ cho toàn
bộ đoạn văn bản
14. Để canh giữa một đoạn văn bản, ta nhấn:
a. Ctrl + R
b. Ctrl + E
c. Ctrl + C
d.
Ctrl + L
15. Trong Word chức năng Mail Merge có tác dụng:
a. Trộn thư
b. Tạo bì thư
c. Tạo một bảng mới d. Tạo hàm
toán học
16. Trong bảng tính Excel , giao của một hàng và một cột được gọi là :
a. ô
b.Công thức
c. Dữ liệu
d. Trường
17. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh lề trái
b. Dữ liệu TRUE?FALSE sẽ mặc nhiên canh lề giữa
c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh lề trái
d. Dữ liệu kiểu ngàu tháng sẽ mặc nhiên canh lề phải
18. Khi đang trình diễn trong Powerpoint, muốn kết thúc một phiên trình diễn ta
thực hiện :
a. Nháp phải chuột, chọn Exit
b. Nháp phải chuột, chọn End Show

c. Nháp phải chuột, chọn Screen
d. Nháp phải chuột, chọn Return
19. Hệ điều hành là:
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm tiện ích
c. Phần mềm ứng dụng
d. Tất cả điều đúng.
20. Trong Windows, từ Shortcut có nghĩa là gì ?
a. Xóa một đối tượng được chọn trên màn hình nền
b. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
c,. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai


Phần 1: Excel (6 đ):
Nhập dữ liệu cho bảng tính sau thao mẫu và lưu bảng tính vào thư mục CCA của
ổ D với tên là SBD.XLS ( 1đ)
Mã số
B12
A11
C22
A11
B12

Tên

XLC2

Quế
TB

Gấm Khá
Lụa
Giỏi
Nhung Khá

TB

Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Văn Toán Điểm
Diện
Điểm
cộng
UT
UT
4.5
8
3
6
6
7.5
5
3
2.5
4.5

Tổng Kết qủa
cộng

1. Bảng Cột Điểm cộng: nếu XLC2 là Giòi thì cộng 2, là Khá cộng 1.( 1 đ)
2. Dựa vào kí tự đầu của Mã số và Bảng phụ để điền vào Diện Ưu tiên,

Điểm Ưu Tiên. (2đ)
3. Cột Tồng = Văn + Toán + Điểm cộng + Điểm Ưu tiên. (0,5đ)
4. Cột kết quả :Nếu Tồng >= 13.25 thì "Đậu", ngược lại " Rớt". (0.5 đ)
5. Điền vào Bảng thông tin. (1 đ)
Thông tin về kỳ thi:
Điểm văn cao nhất
Tổng số thí sinh đậu
Tổng số thí sinh rớt

Bảng phụ
Ký tự
đầu
B
A
C

Diện
UT
Diện 2
Diện 1
Diện 3

Điểm UT
1.5
2
1

Phần 2: Word (4 đ)
Sử dụng phần mềm soạn thảo và trang trí đoạn văn bản ở dưới:


T

CP (Transmisson Control
Protocol):
- Là giao thức cho phép hai
thiết bị truyền thông trong
mạng kết nối với nhau và trao
đổi các dòng dữ liệu (đã đóng
gói) hoặc thông tin cần
truyền.

- Đảm bảo phân chia dữ liệu ở máy
gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng,
kích thước xác định và phục hồi dữ
liệu gốc ở máy nhận.
IP (Internet Protocol):
Là giao thức chịu trách nhiệm về
địa chỉ và định tuyến đờng truyền,
cho phép các gói tin đi đến đích một
cách riêng lẻ, độc lập


.


1.b
5.c
9.a
13.a
17.a


ĐÁP ÁN + BIỂU CHẤM
3.b
4.a
7.c
8.d
11.c
12.d
15.a
16.a
19.a
20.b

2.b
6.d
10.a
14.b
18.b

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Đáp án
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Mã số

Tên

XLC2 Văn

B12 Quế

TB
A11 Gấm Khá
C22
Lụa Giỏi
A11 Nhung Khá
B12

TB

Toán Điểm
cộng
8
0
6
1
7.5
2
3
1
4.5
0

4.5
3
6
5
2.5

Diện Điểm
UT

UT
Diện 2 1.5
Diện 1 2
Diện 3 1
Diện 1 2
Diện 2 1.5

Tổng
cộng
14
12
16.5
11
8.5

Kết qủa
Đậu
Rớt
Đậu
Rớt
Rớt

Thông tin về kỳ thi
Điểm văn cao nhất
Tổng số thí sinh đậu
Tổng số thí sinh rớt

6
2
3


1) =IF(C6="Giái",2,IF(C6="Kh¸",1,0))
2) =VLOOKUP(LEFT(A6,1),$G$15:$I$17,2,0)
=VLOOKUP(LEFT(A6,1),$G$15:$I$17,3,0)
3) =D6+E6+F6+H6
4) =IF(I6>=13.25,"§Ëu","Rít")
5) =MAX(D6:D10)
=COUNTIF(J6:J10,"§Ëu")
=COUNTIF(J6:J10,"Rít")

TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG
DỤNG


HỌC

TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết

13.Phần mềm Microsoft Paint hỗ trợ chức năng:
a. Tính toán
b. Vẽ
c. Soạn thảo

d. Chơi games


14.Trong Microsoft Word, khi file tinhoc đang mở, bạn muốn tạo file mới với tên là
tinhocungdung có cùng nội dung với file tinhoc thì bạn phải sử dụng lệnh:
a. File\Save

b. File\Save As

c. File\Edit

d. File\Rename

15.Trong một cửa sổ thư mục của chương trình My Computer để tạo mới một thư mục, ta sử
dụng lệnh:
a. File\New\Folderb. Tool\Folder Optionsc. File\New\Short Cut d.View\Explorer
Bar\Folders
16.Với cửa sổ tìm kiếm Search của Microsoft Windows người sử dụng có thể:
a. Tìm những tập tin đã bị xoá
b. Tìm những thư mục đã bị xoá
c. Tìm xem tập tin nào đó có tồn tại trong máy tính không (ví dụ: khẳng định tập tin
TOAN.DOC có tồn tại trên ổ đĩa C không?)
d. Gõ câu lệnh để xoá tất cả tập tin có trên ổ đĩa cứng
17.Tổ hợp phím tương đương với lệnh Copy:
a. Ctrl +C

b. Ctrl +V

c. Ctrl +X

d. Ctrl +A

18.Trong Microsoft Word, để gộp các ô liên tiếp đã được chọn trong một bảng thành một ô ta

thực hiện lệnh:
a. Table\Split Cells b. Table\Merge Cells

c. Table\Covert

d. Table\Split table

19.Trong MS Word, để đánh chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + =

b. Ctrl + Z

c. Shift + =

d. Shift + Z

20.Trong Microsoft Word, để nhập văn bản vào các hình vẽ như hình tròn, chữ nhật, ellip… ta
thực hiện:
c. Vào menu Insert \ Text
d. Vào menu Insert \ Add Text
Text

c. Nhấp phải chuột vào hình vẽ, chọn Add Text
d. Nhấp chuột vào biểu tượng AutoShapes, chọn Add

21.Trong MS Word, để chèn số thứ tự trang vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert \ Page Numbers
WordArt

b. Insert \ Picture


c.Tools\ Picture \ WordArt

d. Insert \

22.Trong MS Excel, công thức nào sau đây sẽ tính trung bình cộng của các ô A1, B1, C1:
a. = AVERAGEIF(A1:C1)
b. =AVERAGE(A1,C1)
c. AVERAGE(A1, B1, C1)
d. =AVERAGE(A1:C1)


23.Trong MS Excel, bạn đã bôi đen 1 hàng, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm
một hàng vào vị trí phía trên hàng đã chọn:
a. Insert\Rows

b. Insert\Cells

c. Insert\Columns

d. Insert\Object

24.Trong MS Excel, công thức và kết quả nào sau đây là đúng?
e. = MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: OCU
f. = MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: tin hoc ung dung
g. = MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: TIN HOC
h. = MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: OC U
25.Trong MS Excel, giá trị các ô A1=9, A2=13. Công thức = MOD(A2,A1) cho kết quả là:
a. 1


b. 13

c. 4

d. 22

26.Trong MS Excel, ô A1 có giá trị là B308, muốn lấy ký tự B ta dùng công thức:
a.= LEFT(A1)

b. =RIGHT(A1,4)

c. = LEFT(A1,1)

d.Câu a và c đều đúng

27.Trong MS Excel, giá trị ô A1 là Thừa Thiên Huế. Công thức = LEN(A1) trả về kết quả là:
a. 11

b. 12

c. 13

d. 14

28.Trong MS Excel, giá trị các ô A1=5, A2=14, A3=12, A4=4, A5=9.
Công thức =COUNTIF(A1:A5,">10") cho kết quả:
a. 2
b.19
c. 5


d. 21

29.Trong MS Excel, tại ô A5 chúng ta gõ công thức: =IF(2>1,ĐÚNG). Kết quả nhận được là:
a. ĐÚNG

b. True

c. False

d. Thông báo lỗi

c. Tính tổng

d. Tính giá trị lớn nhất

30.Trong MS Excel, hàm RANK dùng để:
a. Xếp hạng

b. Tính trung bình

31.Trong MS Excel, giá trị các ô A1 = 2, A2 = 4, A3 = 6 công thức
=MAX(A1:A3)*SUM(1,2,3) cho kết quả là:
a. 6

b. 3

c. 36

d. 0


32.Trong MS Excel để sắp xếp bảng dữ liệu ta chọn lệnh:
a. Tools \Sort

b. Format \ Sort

c. Table \ Sort

d. Data \ Sort


TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN
HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG
DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết

Họ và tên:.......................................................Ngày sinh:.................................
Số báo danh:....................................................
Cán bộ coi thi 1:............................................
(Họ tên, Chữ ký)
Cán bộ coi thi 2:............................................
(Họ tên, Chữ ký)

Số phách:

Cán bộ chấm thi 1:........................................

(Họ tên, Chữ ký)
Cán bộ chấm thi 2:........................................
(Họ tên, Chữ ký)

Số phách:

Lưu ý: Thí sinh đánh dấu “X” vào câu đúng.
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9

B

C

D

A
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

B

C

D


10

TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN
HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG
DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 60 phút
Phần: Thực hành

Họ và tên thí sinh: ......................................................................Ngày sinh:...........................
Số báo danh:................................................................................
Điểm
Bằng
số


Chữ ký cán bộ chấm thi
1

Chữ ký cán bộ chấm thi
2

Bằng chữ

Phần I: MS-Word (4đ)
Yêu cầu: - Tạo một folder là tên của bạn _SBD (VD: TranVanA_001)
- Lưu file Word bạn vừa tạo với ten baithi_SBD.doc trong thư mục mang tên của bạn
đã tạo.
Câu 1: Tạo văn bản sau: (hình ảnh tùy ý) (2,5 điểm)

C

uối buổi chiều, Huế thường trở
về trong một vẻ yên tĩnh lạ
lùng....Phía bên sông, xóm Cồn
Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong
thành phố, thả khói nghi ngút cả một

vùng tre trúc trên mặt nước. Đâu đó, từ
sau khúc quanh vắng lặng của dòng
sông, tiếng lanh canh của thuyền chài
gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt
sông nghe như rộng hơn...



Câu 2: Tạo văn bản sau: (1,5 điểm)
GIẤY BÁO GIÁ
--0o0-STT
Mặt hàng
Đơn vị
Đơn giá
1..............................Giấy A4------------------------------ram__________25.500
2..............................Bình hoa----------------------------chiếc________100.000
3..............................Kẹp hồ sơ----------------------------cái__________13.600


Phần II: MS-EXCEL (6 điểm)
Yêu cầu: - Lưu file Excel với ten DS_HB.xls trong thư mục mang tên của bạn đã tạo ở
phần I
Câu 1: Lập BẢNG BÁO CÁO DOANH THU, BẢNG BÁO GIÁ, BẢNG VẬN
CHUYỂN như sau:
BÁO CÁO DOANH THU
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

MAH T.HÀNG S.LƯỢNG GIÁ V.CHUYỂN T.TIỀN C.KHẤU TỔNG

SA
12
VB
58
GC
41
VC
24
SC
56
GA
32
VA
14
GB
24
SB
45
GA
32

BẢNG BÁO GIÁ

TÊN HÀNG
S
Sách
V
Bút bi
G
Giấy A4

BẢNG VẬN CHUYỂN
Vùng
A
Giá vận
1000
chuyển

GIÁ
5000
2000
15000
B
2000

C
3000

Câu 2: Căn cứ vào ký tự đầu của MAH và BẢNG BÁO GIÁ để điền vào cột
T.HÀNG
Câu 3: Căn cứ vào BẢNG BÁO GIÁ ĐỂ điền vào cột GÍA cho từng loại sản
phẩm.
Câu 4: Căn cứ vào BẢNG VẬN CHUYỂN để điền vào cột V.CHUYỂN biết rằng
ký tự cuối của MAH chính là vùng quy định cho từng giá vận chuyển.
Câu 5: Tính T.TIỀN = (S.LƯỢNG * GIÁ) + (S.LƯỢNG * V.CHUYỂN)
Câu 6: Tính C.KHẤU như sau:
- Nếu T.TIỀN >500000 thì C.KHẤU là 20000
- Nếu T.TIỀN < = 500000 và > 300000 thì C.KHẤU là 10000
- Nếu T.TIỀN < = 300000 và >100000 thì C.KHẤU là 5000
- Ngoài ra không có chiết khấu.
Câu 7: Tính TỔNG = T.TIỀN – C.KHẤU.

Câu 8: Lập bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng:


T.HÀNG

TỔNG DOANH
THU

Sách
Bút bi
Giấy A4

TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC

1.b
2.b
6.b
7.a
11.a
12.d
16.a
17.d
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC
ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết


ĐÁP ÁN + BIỂU CHẤM
3.a
8.c
13.c
18.a

4.c
9.a
14.d
19.c

5.b
10.d
15.d
20.d


TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC
ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 60 phút
Phần: Thực hành

Phần I:
Câu 1: (2,5 điểm)
- Tiêu đề WordArt : 0.5đ

- Gõ nội dung văn bản: 0.5đ
- Drop Cap : 0.5 đ
- Chèn hình: 0.5 đ
- Chia cột: 0.5 đ
Câu 2: (1,5 điểm)
- Nội dung: 0.5 đ
- Đặt Tab: 0.5 đ
- Khung : 0.5 đ
Phần II:
Câu 1: Lập 4 bảng
(1đ)
Trình bày đẹp
(0.5đ)
Câu 2: Điền T.HÀNG = =VLOOKUP(LEFT(B3);$A$16:$B$18;2;0) (0.5đ )
Câu 3: Điền kết quả của GIÁ
(0.5đ)
GIÁ: =VLOOKUP(C3;$B$16:$C$18;2;0)
Câu 4: Đền V.CHUYỂN
(0.5đ)
V.CHUYỂN: = =HLOOKUP(RIGHT(B3);$B$21:$D$22;2;0) (0.5đ)
Câu 5: Tính T.TIỀN: =(D3*E3)+(D3*F3) (0.5đ)
Câu
6:
Tính
C.KHẤU:
=IF(G3>500000;20000;IF(G3>300000;10000;IF(G3>100000;5000;0)))
(0.5đ)
Câu 7: Tính TỔNG = =G3-H3 (0.5đ)
Câu 8: Lập bảng thống kê:
(1đ)

Tông doanh thu : =SUMIF($C$3:$C$12;A25;$I$3:$I$12)


ST
T
1

MA
H
SA

T.HÀN
G
Sách

2

VB

Bút bi

3

GC

Giấy A4

4

VC


Bút bi

5

SC

Sách

6
7

GA
VA

Giấy A4
Bút bi

8

GB

Giấy A4

9

SB

Sách


10

GA

Giấy A4

KẾT QUẢ
BÁO CÁO DOANH THU
S.LƯỢN
V.CHUYỂ
G
GIÁ
N
T.TIỀN
12
5000
1000
72000
23200
58
2000
2000
0
1500
73800
41
0
3000
0
12000

24
2000
3000
0
44800
56
5000
3000
0
1500
51200
32
0
1000
0
14
2000
1000
42000
1500
40800
24
0
2000
0
31500
45
5000
2000
0

1500
51200
32
0
1000
0

BẢNG BÁO GIÁ
MÃ TÊN HÀNG
GIÁ
S
Sách
5000
V
Bút bi
2000
G
Giấy A4
15000
BẢNG VẬN CHUYỂN
Vùng
A
B
C
Giá vận chuyển
1000 2000 3000

T.HÀNG
Sách
Bút bi

Giấy A4

TỔNG DOANH
THU
815000
384000
2100000

C.KHẤ
U
0
5000
20000
5000
10000
20000
0
10000
10000
20000

TỔNG
72000
22700
0
71800
0
11500
0
43800

0
49200
0
42000
39800
0
30500
0
49200
0


Windows

1. Để chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Window Explorer ta thao tác
a. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Open
b. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Copy
c. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Delete
d. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Paste
2. Trong Window Explorer, nếu kích chuột phải vào 1 file và chọn Send to\Desktop (create
shortcut) thì :
a. Xoá file được chọn
b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop
c. Đổi tên file được chọn
d. Mở file

3. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn
lệnh xoá?
a. Ctrl
c. Tab


b. Alt
d. Shift

4. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Excel trên máy tính, trong mục All or part
of the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào :
a. *.doc
b. *.txt
c. *.zip
d. *.xls

5. Thao tác kích và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin tương ứng
với :

a. Copy file
c. Xoá file

b. Đổi tên file
d. Mở file

6. Trong Windows 2000/XP, để ẩn thanh Taskbar ta thao tác như sau :
a. Kích chuột phải tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar
b. Kích đôi chuột trái tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar
c. Kích chuột phải tại Start\Open\ chọn Auto-hide the taskbar
d. Kích chuột phải tại Taskbar\Explore\ chọn Auto-hide the taskbar
7. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên Desktop ta làm như sau :
a. Kích chuột phải trên Desktop\Auto Arange
b. Kích chuột phải trên Desktop\Properties\Auto Arrange
c. Kích chuột phải trên Desktop\Arrange Icons By\Auto Arrange
d. Kích chuột phải trên Desktop\Refresh

8. Để gỡ bỏ hoặc cài đặt thêm chương trình ứng dụng trên Windows ta thao tác :
a. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs
b. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware
c. Start\Settings\Control Panel\Add Programs
d. Start\Settings\Add or Remove Programs
9. Để đổi tên nhãn (Label) của ổ đĩa cứng ta làm như sau :
a. Kích chuột trái vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
b. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
c. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Open\Nhập tên mới\OK


d. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Explore\Nhập tên mới\OK
10. Tổ hợp phím nào sau đây sẽ di chuyển văn bản hay thông tin được chọn đặt vào
ClipBoard :
a. Ctrl + A
c. Ctrl + C

b. Ctrl + Delete
d. Ctrl + D

Microsoft Word:
11. Để lưu file có tên baitap.doc với tên khác, ta thực hiện :
a. File\Save
b. File\Save As
b. Edit\Save As
d. Ctrl + S

12. Để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) ta thực hiện :
a. View\Header and Footer
b. Edit\Header and Footer

c. File\Header and Footer

d. Format\Header and Footer

13. Để thay đổi định dạng cho đoạn văn bản đã chọn thành : Đậm, Canh đều hai biên, Gạch
dưới, ta thao tác theo trình tự nào dưới đây :
1 2

a. 1-7-3
c. 1-4-3

3 4 5 6 7
b. 1-3-5
d. 1-7-2

14. Trong bảng, để gộp 2 ô lại thành 1 ô, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Split Cells
b. Merge Cells
c. Delete

d. Insert

15. Để kết thúc 1 đoạn văn bản, ta sử dụng phím :
a. Insert
b. End
c. Page Up

d. Enter

16. Trong văn bản, để thay thế 1 từ hoặc nhóm từ ta sẽ chọn chức năng nào sau đây

a. Edit\Replace
b. Tools\Find
c. View\Replace

d. Format\Replace

17. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn :
a. Insert \Picture
b. Insert \Symbol
c. Insert \Picture\WordArt

d. Insert \Textbox

18. Để chèn công thức toán học, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Insert \File
b. Insert \Bookmark
c. Insert \Picture\Chart

d. Insert \Object\Microsoft Equation

19. Để đếm số từ trong văn bản, ta sử dụng :
a. Tools\Word Count
b. Tools\ Count
c. Edit\Word Count

d. View\Word Count

20. Để xem 1 văn bản trước khi in, ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây :
a. Ctrl + F2
b. Ctrl + F3

c. Ctrl + F4

d. Ctrl + F5


21. Để chuyển đến nhanh một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím :
a. CTRL+H\Nhập số trang cần đến
b. CTRL+G\Nhập số trang cần đến
c. ATL+G\Nhập số trang cần đến

d. CTRL+F\Nhập số trang cần đến

22. Để in trang 3, trang 5 và in từ trang 8 đến trang 11 của văn bản, ở mục Pages của cửa sổ
Print ta nhập vào :
a. 3,5,8-11
c. 3-11

b. 3,5,8,11
d. 3,5-11

23. Để in tạo siêu liên kết của 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng tổ hợp phím nào sau đây :
a. Ctrl + L
b. Ctrl + K
c. Ctrl + D

24. Để chèn các ký tự đặc biệt, ta sử dụng :
a. Insert\WordArt
c. Insert\Symbol…

d. Ctrl + U


b. Insert\Picture
d. Insert\Textbox

25. Để chèn ghi chú cho 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng :
a. Insert\Symbol
b. Edit\Comment
c. View\Comment

d. Insert\Comment

26. Để xem văn bản hiện hành ở chế độ toàn màn hình, ta thao tác như sau :
a. Edit\Full Screen
b. View\Full Screen
c. Insert\Full Screen

d. Format\Full Screen

27. Giả sử có 1 văn bản đang soạn thảo, bấm tổ hợp phím Ctrl+Word sẽ xuất hiện thông báo :

Theo bạn, kết quả nếu chọn Cancel sẽ là :
a. Thoát khỏi WORD
b. Thực hiện lưu văn bản rồi thoát khỏi WORD
c. Quay trở về lại văn bản đang soạn thảo
d. Thoát khỏi Windows

28. Làm thế nào để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau?
a. File\Print\Number of Copies\Nhập vào số 3
b. CTRL + P
c. File\Properties\Nhập vào số 3

d. File\Print\Pages per Sheet\Nhập vào số 3
29. Để sao chép định dạng, ta thực hiện :
a. Edit \Copy Format
b. Sử dụng Format Paint trên thanh công cụ
c. Edit \Paste Special
d. Edit \Format Painter
30. Muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột, ta chọn đoạn văn bản rồi thao tác :


a. Edit \Columns
c. Insert \Columns

b. Table \Insert Columns
d. Format \Columns

Microsoft Excel:
31. Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau :
a. Chọn Sheet\kích chuột phải\Rename
b. Chọn Sheet\kích chuột trái\Rename
c. Chọn Sheet\Edit\Rename
d. Chọn Sheet\Format\Rename

32. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, rồi sau đó :
a. Format \ Filter
b. View \ AutoFilter
c. Data \Filter \ AutoFilter

d. View \ Filter \ AutoFilter

33. Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm sau :

a. LEFT(Text,[Num_Chars])
b. RIGHT(Text,[Num_Chars])
c. SUM

d. AVERAGE

34. Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó thành dạng Text :
a. =
b. ‘
c. “”

d. )

35. Cho biết kết quả của công thức : =LEFT(“Ky thi Tin hoc”,6)
a. Tin hoc
b. hoc
c. Ky thi Tin

d. Ky thi

36. Ý nào sau đây là không đúng?
a. Có thể chọn khối ô không liên tiếp bằng cách giữ phím CTRL trong khi chọn
b. =IF(A4>10,5,4) là một công thức sử dụng hàm IF
c. Excel hiển thị “########” khi ta nhập giá trị bị lỗi
d. Excel hiển thị “########” khi ô đó không đủ độ rộng để hiển thị
37. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức :
=IF(E2>=8,”Giỏi”,IF(E2>=6.5,”Khá”)), kết quả tại ô F2 là :
a. Giỏi
b. Khá
c. Báo lỗi

d. FALSE

38. Cho biết kết quả nhận được khi thực hiện biểu thức: = ABS(-16)+5-SQRT(4)
a. 19
b. 13
c. 25

d. 16

39. Giả sử tại ô B1 có công thức như sau: = SQRT(ABS(-25))+INT((8/3) thì kết quả trả về sẽ là :
a. 7
b. -3
c. 6

d. 7.6

40. Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(Max(12.114,12.117),2) :
a. 12.12
b. 12
c. 12.11
Đáp án:

d. 12.13


Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:

Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:

a
b
d
d
c
a
c
a
b
c

Câu 11: b
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:

a
a

b
d
a
c
d
a
a

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:

b
a
b
c
d
b
c
a
b
a


Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

a
c
b
b
d
c
d
a
a
a

Windows

41. Để chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Window Explorer ta thao tác
a. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Open
b. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Copy
c. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Delete
d. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Paste
42. Trong Window Explorer, nếu kích chuột phải vào 1 file và chọn Send to\Desktop (create

shortcut) thì :
a. Xoá file được chọn
b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop
c. Đổi tên file được chọn
d. Mở file

43. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn
lệnh xoá?
a. Ctrl
c. Tab

b. Alt
d. Shift

44. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Excel trên máy tính, trong mục All or part
of the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào :
a. *.doc
b. *.txt
c. *.zip
d. *.xls

45. Thao tác kích và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin tương ứng
với :

a. Copy file
c. Xoá file

b. Đổi tên file
d. Mở file


46. Trong Windows 2000/XP, để ẩn thanh Taskbar ta thao tác như sau :
a. Kích chuột phải tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar
b. Kích đôi chuột trái tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar
c. Kích chuột phải tại Start\Open\ chọn Auto-hide the taskbar
d. Kích chuột phải tại Taskbar\Explore\ chọn Auto-hide the taskbar
47. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên Desktop ta làm như sau :
a. Kích chuột phải trên Desktop\Auto Arange


b. Kích chuột phải trên Desktop\Properties\Auto Arrange
c. Kích chuột phải trên Desktop\Arrange Icons By\Auto Arrange
d. Kích chuột phải trên Desktop\Refresh
48. Để gỡ bỏ hoặc cài đặt thêm chương trình ứng dụng trên Windows ta thao tác :
a. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs
b. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware
c. Start\Settings\Control Panel\Add Programs
d. Start\Settings\Add or Remove Programs
49. Để đổi tên nhãn (Label) của ổ đĩa cứng ta làm như sau :
a. Kích chuột trái vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
b. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
c. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Open\Nhập tên mới\OK
d. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Explore\Nhập tên mới\OK
50. Tổ hợp phím nào sau đây sẽ di chuyển văn bản hay thông tin được chọn đặt vào
ClipBoard :
a. Ctrl + A
c. Ctrl + C

b. Ctrl + Delete
d. Ctrl + D


Microsoft Word:
51. Để lưu file có tên baitap.doc với tên khác, ta thực hiện :
a. File\Save
b. File\Save As
b. Edit\Save As
d. Ctrl + S

52. Để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) ta thực hiện :
a. View\Header and Footer
b. Edit\Header and Footer
c. File\Header and Footer

d. Format\Header and Footer

53. Để thay đổi định dạng cho đoạn văn bản đã chọn thành : Đậm, Canh đều hai biên, Gạch
dưới, ta thao tác theo trình tự nào dưới đây :
1 2

a. 1-7-3
c. 1-4-3

3 4 5 6 7
b. 1-3-5
d. 1-7-2

54. Trong bảng, để gộp 2 ô lại thành 1 ô, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Split Cells
b. Merge Cells
c. Delete


d. Insert

55. Để kết thúc 1 đoạn văn bản, ta sử dụng phím :
a. Insert
b. End
c. Page Up

d. Enter

56. Trong văn bản, để thay thế 1 từ hoặc nhóm từ ta sẽ chọn chức năng nào sau đây
a. Edit\Replace
b. Tools\Find
c. View\Replace

d. Format\Replace

57. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn :
a. Insert \Picture
b. Insert \Symbol


c. Insert \Picture\WordArt

d. Insert \Textbox

58. Để chèn công thức toán học, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Insert \File
b. Insert \Bookmark
c. Insert \Picture\Chart


d. Insert \Object\Microsoft Equation

59. Để đếm số từ trong văn bản, ta sử dụng :
a. Tools\Word Count
b. Tools\ Count
c. Edit\Word Count

d. View\Word Count

60. Để xem 1 văn bản trước khi in, ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây :
a. Ctrl + F2
b. Ctrl + F3
c. Ctrl + F4

d. Ctrl + F5

61. Để chuyển đến nhanh một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím :
a. CTRL+H\Nhập số trang cần đến
b. CTRL+G\Nhập số trang cần đến
c. ATL+G\Nhập số trang cần đến

d. CTRL+F\Nhập số trang cần đến

62. Để in trang 3, trang 5 và in từ trang 8 đến trang 11 của văn bản, ở mục Pages của cửa sổ
Print ta nhập vào :
a. 3,5,8-11
c. 3-11

b. 3,5,8,11
d. 3,5-11


63. Để in tạo siêu liên kết của 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng tổ hợp phím nào sau đây :
a. Ctrl + L
b. Ctrl + K
c. Ctrl + D

64. Để chèn các ký tự đặc biệt, ta sử dụng :
a. Insert\WordArt
c. Insert\Symbol…

d. Ctrl + U

b. Insert\Picture
d. Insert\Textbox

65. Để chèn ghi chú cho 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng :
a. Insert\Symbol
b. Edit\Comment
c. View\Comment

d. Insert\Comment

66. Để xem văn bản hiện hành ở chế độ toàn màn hình, ta thao tác như sau :
a. Edit\Full Screen
b. View\Full Screen
c. Insert\Full Screen

d. Format\Full Screen

67. Giả sử có 1 văn bản đang soạn thảo, bấm tổ hợp phím Ctrl+Word sẽ xuất hiện thông báo :


Theo bạn, kết quả nếu chọn Cancel sẽ là :
a. Thoát khỏi WORD
b. Thực hiện lưu văn bản rồi thoát khỏi WORD
c. Quay trở về lại văn bản đang soạn thảo
d. Thoát khỏi Windows


68. Làm thế nào để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau?
a. File\Print\Number of Copies\Nhập vào số 3
b. CTRL + P
c. File\Properties\Nhập vào số 3
d. File\Print\Pages per Sheet\Nhập vào số 3
69. Để sao chép định dạng, ta thực hiện :
a. Edit \Copy Format
b. Sử dụng Format Paint trên thanh công cụ
c. Edit \Paste Special
d. Edit \Format Painter
70. Muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột, ta chọn đoạn văn bản rồi thao tác :
a. Edit \Columns
b. Table \Insert Columns
c. Insert \Columns

d. Format \Columns

Microsoft Excel:
71. Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau :
a. Chọn Sheet\kích chuột phải\Rename
b. Chọn Sheet\kích chuột trái\Rename
c. Chọn Sheet\Edit\Rename

d. Chọn Sheet\Format\Rename

72. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, rồi sau đó :
a. Format \ Filter
b. View \ AutoFilter
c. Data \Filter \ AutoFilter

d. View \ Filter \ AutoFilter

73. Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm sau :
a. LEFT(Text,[Num_Chars])
b. RIGHT(Text,[Num_Chars])
c. SUM

d. AVERAGE

74. Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó thành dạng Text :
a. =
b. ‘
c. “”

d. )

75. Cho biết kết quả của công thức : =LEFT(“Ky thi Tin hoc”,6)
a. Tin hoc
b. hoc
c. Ky thi Tin

d. Ky thi


76. Ý nào sau đây là không đúng?
a. Có thể chọn khối ô không liên tiếp bằng cách giữ phím CTRL trong khi chọn
b. =IF(A4>10,5,4) là một công thức sử dụng hàm IF
c. Excel hiển thị “########” khi ta nhập giá trị bị lỗi
d. Excel hiển thị “########” khi ô đó không đủ độ rộng để hiển thị
77. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức :
=IF(E2>=8,”Giỏi”,IF(E2>=6.5,”Khá”)), kết quả tại ô F2 là :
a. Giỏi
b. Khá
c. Báo lỗi
d. FALSE

78. Cho biết kết quả nhận được khi thực hiện biểu thức: = ABS(-16)+5-SQRT(4)


a. 19

b. 13
d. 16

c. 25

79. Giả sử tại ô B1 có công thức như sau: = SQRT(ABS(-25))+INT((8/3) thì kết quả trả về sẽ là :
a. 7
b. -3
c. 6

d. 7.6

80. Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(Max(12.114,12.117),2) :

a. 12.12
b. 12
d. 12.11

d. 12.13

Đáp án:

Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:

a
b
d
d
c
a
c
a
b
c


Câu 11: b
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:

a
a
b
d
a
c
d
a
a

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:

Câu 30:

b
a
b
c
d
b
c
a
b
a

Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

a
c
b
b
d
c

d
a
a
a

Windows

81. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích phải chuột, chọn Delete
b. Nhấn phím Delete trên bàn phím
c. Chọn menu File và Delete

d. Các ý trả lời trên đều đúng

82. Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập,
… của các file, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và ta chọn :
a. Small Icons
b. List
c. Details
d. Large Icons

83. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :
a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng
b. Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open
c. Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter
d. Các ý trả lời trên đều đúng
84. Để lựa chọn nhiều file không liền nhau trong cửa sổ folder hiện hành, ta thực hiện :
a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn

d. Giữ phím CTRL và SHIFT rồi lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
85. Các nút lênh

trên Title Bar của một cửa sổ ứng dụng lần lượt có tên là


a. Close, Maximize, Minimize
c. Maximize, Minimize, Close

b. Close, Minimize, Maximize
d. Maximize, Minimize, Close

86. Để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng đang mở của Microsoft Oficce, ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
a. Chọn menu Edit và Delete
b. Chọn menu View và Delete
c. Chọn menu File và Delete
d. Chọn menu Favorites và Delete

87. Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :
a. Alt + Tab
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab

d. Alt + Shift

88. Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Kích phải chuột tại folder và chọn Rename
b. Chọn menu Edit, Rename
c. Chọn menu File, Rename

d. Ý trả lời a và c đều đúng
89. Để xem đĩa C trong máy tính có dung lượng bao nhiêu, dung lượng đã sử dụng và chưa sử
dụng, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Information và chọn đĩa C
b. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Tools và chọn System Information
c. Kích đúp trái chuột vào biểu tượng My Computer, kích phải chuột tại đĩa C và chọn
Properties
d. Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn File, chọn Properties và chọn đĩa C

90. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock

Microsoft Word:
91. Để hiển thị hoặc tắt thanh thước ngang và thướt dọc, ta thực hiện các thao tác :
a. Edit, Toolbars, Ruler
b. Formart, Ruler
b. View, Ruler
d. View, Toolbars, Ruler

92. Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên)
ứng với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl + J
c. Ctrl + L

, thao tác này tương

1 2 3 4

b. Ctrl + E
d. Ctrl + R

93. Khi dùng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ văn
bản bằng Tiếng Việt, ta sử dụng Font (phông chữ) nào sau đây?
a. .Vn Time
b. Time New Roman
c. .Vn TimeH
d. .Vn Tahoma

94. Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích chọn biểu tượng số 1
b. Kích chọn biểu tượng số 2
c. Nhấn Ctrl + I

d. Nhấn Ctrl + U


1

2

3

4

95. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có nghĩa:
a. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản

b. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
c. Thay đổi phông chữ cho văn bản
d. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản
96. Để thay đổi màu nền cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào
sau đây?
a. Biểu tượng số 1
c. Biểu tượng số 3

b. Biểu tượng số 2
d. Biểu tượng số 4

1

2

3

4

97. Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng văn bản chứa con
trỏ, ta thực hiện :
a. Format, Tab, Clear all
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
c. Kéo và thả từng nút định dạng Tab ra khỏi thước ngang
d. Các ý trả lời trên đều đúng

98. Để chuyển đổi đoạn văn bản đang chọn thành chữ thường, ta thực hiện lần lượt các thao tác
:

a. Format, Change Case, lowercase

c. Format, lowercase

b. Tools, Change Case, lowercase
d. Tools, lowercase

99. Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ: a2), ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + =
c. Ctrl + Shift + -

d. Ctrl + Shift + &

100.

Trong hộp thoại Font

a. Ctrl + F1
c. Ctrl + F3

b. Ctrl + F2
d. Ctrl + F4

101. Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện :
a. Table/ Insert/ Row Above
b. Table/ Insert/ Row Below
c. Table/ Insert Rows/ Above

102.
thoại Font cho phép người dùng :
a. Định dạng kiểu chữ

c. Định dạng phông chữ

103.

d. Table/ Insert Rows/ Above
Mục Font style trong hộp
b. Định dạng màu chữ
d. Định dạng cỡ chữ
Để thực hiện đánh dấu hoa

thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện :
a. Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting
b. Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
c. Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered


×