Lê Thị Minh Khai – Trường TH Trương Hoành, Đại Lộc,
Check up:
Hãy giới thiệu một bạn trong lớp với bạn
em
Hello,
_________
This is my friend _ _ _ _ _ _ _ _
Unit 3:
I. VOCABULARY
A cassette
cassettes
A crayon
crayons
a pencil case
Pencil
cases
tables
A table
AAmarker
marker
markers
A
A
notebook
notebook
notebooks
Wesnesday,January 23rd,2008
Unit 3: LET’S LEARN
I. Vocabulary:
Cassette(s)
Crayon(s)
băng cát xét
Marker(s)
bút làm dấu
Notebook(s)
Quyển vở
bút chì màu
Wesnesday,January 23rd,2008
Unit 3: LET’S LEARN
I. Vocabulary:
Pencil
case(s)
Table(s)
hộp đựng bút
chì
cái bàn
There are =They’re
chúng là
What is this?
IT is a
pencilcase.
What are these?
They are
cassettes.
II/ Grammar: (Ngữ
Muốn biết mộtpháp)
vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
1. Một vật : (số ít)
Hỏi
What is this?
Trả lời
It is a / an
(vật)
Ví dụ :
What is this?
It is a marker.
II/ Grammar: (Ngữ
Muốn biết mộtpháp)
vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
2. Nhiều vật : (số nhiều)
Hỏi
Trả lời
Ví dụ :
What are
these?
They are (vật)
S
What are these?
They are markers.
III/Practice:
*Hỏi và trả lời:
It is a crayon.
What are these?
What’s this?
They are crayons
1. Nối cột A với cột B
A
A
B
B
1- Crayon
(a) Quyển vở
2- Pencil
case
3- Tables
(b) Bút làm dấu
4- Cassettes
(d) Chì màu
5- Notebook
6- Markers
(e) Cái bàn
(c) Những băng cát xét
(f) Hộp đựng bút chì
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ
sau:
What is
this?
It is a notebook.
a notebook
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ
sau:
What is
this?
It is a table.
a table
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ
sau:
What are these
?
They are pencilcases.
pencilcases
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ
sau:
What are
these ?
They are markers.
markers
IV. BÀI TẬP VỀ
NHÀ:
Học thuộc từ mới và cấu trúc câu
Làm bài tập trang 22 A,B