Bài tập chương 5
Bài 5.1
Cường độ từ trường với với đường kính bên trong:
H ID =
Ni
25*3
A
=
= 477.5
lID π *0.05
m
Cường độ từ trường với với đường kính bên ngoài:
H ID =
Ni
25*3
A
=
= 434.1
lID π *0.055
m
Theo ví dụ 5.1, ta có Hm=454.5 A/m
Vậy : HID > Hm ; HOD < Hm
Bài 5.4
Từ thông chạy trong mạch từ
Φ = Bm Am = Bg Ag
⇒ Ag =
Bm Am 1.14* 4.9*10 −6
=
= 4.3*10 −6 m 2
Bg
1.3
Ta có:
Ag = π r 2 mlg
⇒ lg =
Hg =
Bg
µo
=
Ag
π r 2m
4.3*10 −6
=
= 1.98mm
π *0.026252
1.3
A
= 106
−7
4π 10
m
Theo định luật Ampe, ta có:
H mlm + H g l g = Ni
⇒N=
H mlm + H g lg
i
=
454.5*0.165 + 106 *1.98*10 −3
= 692vong
3
Bài 5.11
N1 U1
U 120
=
= 3 ⇒ U2 = 1 =
= 40V
N2 U 2
a
3
a=
Tỉ số biến áp:
Dòng điện phía thứ cấp khi có tải:
I2 =
U 2 40
=
= 36.4 A
Z 1.1
Hệ số công suất:
cos ϕ = 0.866 ⇒ ϕ = 300
0
⇒ I&
2 = 36.4∠ − 30 A
(chậm sau)
Dòng điên I2 quy về sơ cấp
I&
36.4∠ − 300
2
&
′
I2 = =
= 12.13∠ − 300 A
a
3
Dòng điện từ hóa:
0
I&
m = 1∠ − 90 A
Vậy dòng điện phía sơ cấp là:
0
0
0
& &′
I&
1 = I m + I 2 = 12.13∠ − 30 + 1∠ − 90 = 12.66∠ − 33.9 A
Do đó:
I1 = 12.66 A
Bài 5.13
Dòng điện phía thứ cấp khi có tải:
I2 =
U 2 240
=
= 160 A
Z
1.5
0
cos ϕ = 0.9 ⇒ ϕ = 25.80 → I 2 = 160∠ − 25.8 A
Suất điện động cảm ứng phía thứ cấp
0
0
E&2 = I&
2 Z + U 2 = 160∠ − 25.8 *(0.012 + j 0.02) + 240 = 243.1∠0.48 V
Suất điện động cảm ứng phía sơ cấp
2400
E&1 = aE&2 =
* 243.1∠0.480 = 2431∠0.480V
240
Dòng điện từ hóa
E1
2431∠0.480
&
Im =
=
= 0.135∠ − 89.50 A
jX m
j1800
Dòng điện từ hóa thứ cấp quy về sơ cấp
I& 160∠ − 25.80
′2 = 2 =
I&
= 16∠ − 25.80 A
a
10
Dòng điện phía sơ cấp
0
& &′
I&
1 = I m + I 2 = 16.1∠ − 26.23 A
Điện áp dây phía sơ cấp
0
0
&
U&1 = I&
1Z1 + E1 = 16.1∠ − 26.23* (1.2 + 2 j ) + 2431∠0.48 = 2462.6∠0.9 V
Vậy U1=2462.6V